BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v tổng hợp công tác giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2016 | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2017 |
Kính gửi: Thủ tướng Chính phủ
I. TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN BÁO CÁO GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ
Công tác giám sát, đánh giá đầu tư được thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công, Luật Xây dựng, Luật Đầu tư, Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư, Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư, Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo trực tuyến và quản lý vận hành Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước.
Ngày 06/01/2017, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có văn bản số 152/BKHĐT-GSTĐĐT gửi các cơ quan đề nghị lập và gửi báo cáo giám sát và đánh giá tổng thể đầu tư năm 2016 phải đầy đủ các nội dung và đúng thời gian quy định. Cập nhật báo cáo trên Hệ thống thông tin về giám sát, đánh giá đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước theo hướng dẫn tại Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT. Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ tổng hợp các báo cáo của các cơ quan được cập nhật trên Hệ thống thông tin.
Thực hiện chủ trương ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác giám sát, đánh giá đầu tư, nhằm từng bước hiện đại hóa công tác giám sát, đánh giá đầu tư cũng như công khai, minh bạch thông tin các chương trình, dự án đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã xây dựng Hệ thống thông tin đầu tư sử dụng vốn nhà nước và đưa vào vận hành từ cuối năm 2015. Các thông tin trên Hệ thống này cũng như các thông tin về tài liệu hướng dẫn sử dụng, tình hình thực hiện báo cáo của các bộ, ngành Trung ương, địa phương, tập đoàn, tổng công ty được công khai trên Cổng thông tin quốc gia về giám sát và đánh giá đầu tư tại địa chỉ http://giamsatdautuquocgia.mpi.gov.vn.
3. Về tình hình thực hiện chế độ báo cáo
Đến ngày 30/4/2017, trên Hệ thống thông tin của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã nhận được Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2016 của 94/123 cơ quan, đạt 76,4%; trong đó: 54/63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (đạt 85,71%); 19/32 cơ quan Bộ và tương đương (đạt 59,38%); 6/9 cơ quan thuộc Chính phủ (đạt 66,67%); 15/19 Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty 91 (đạt 78,95%).
Các cơ quan thực hiện tốt việc tổng hợp báo cáo giám sát tổng thể đầu tư thông qua việc triển khai tổng hợp trực tuyến trên Hệ thống từ báo cáo của các cơ quan cấp dưới, cụ thể như: Bộ Thông tin và Truyền thông, Đài Truyền hình Việt Nam, Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản, UBND Thành phố Hồ Chí Minh.
Tình hình báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư trực tuyến của các cơ quan theo từng kỳ báo cáo được Bộ Kế hoạch và Đầu tư công khai tại Cổng thông tin quốc gia về giám sát và đánh giá đầu tư tại địa chỉ http://giamsatdautuquocgia.mpi.gov.vn.
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 13/2016/TT-BKHĐT, các chủ đầu tư đã đăng ký tài khoản và cập nhật thông tin về các dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước của các Bộ, ngành, địa phương và các dự án sử dụng vốn nhà nước của các Tập đoàn kinh tế và Tổng công ty 91 trên Hệ thống thông tin.
Một số địa phương triển khai tốt trong việc chỉ đạo các chủ đầu tư thường xuyên cập nhật thông tin về dự án theo quy định trên Hệ thống thông tin như:
STT | Tên cơ quan | Số lượng dự án đã cập nhật trên Hệ thống | |
I |
1 |
1716 | |
2 |
416 | ||
3 |
390 | ||
4 |
362 | ||
5 |
251 | ||
II |
1 |
247 | |
2 |
105 | ||
3 |
82 | ||
4 | hoáng sản Việt Nam | 49 | |
5 |
35 |
c) Đánh giá chung về nội dung báo cáo
Tuy nhiên, do đây là những quy định mới có hiệu lực, một số cơ quan cán bộ, công chức còn hạn chế về công nghệ thông tin; do vậy, mặc dù đã có nhiều cố gắng song vẫn không tránh khỏi các sai sót. Đặc biệt khi số liệu của một cơ quan không chính xác (sai đơn vị tính) đã ảnh hưởng đến độ chính xác, tiến độ tổng hợp số liệu chung tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Năm 2016, Quốc hội đã thông qua Luật số 03/2016/QH14 sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư năm 2014, theo đó số lượng ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đã giảm từ 267 ngành, nghề xuống còn 243 ngành nghề nhằm tạo điều kiện, khuyến khích, cải thiện hơn môi trường đầu tư, kinh doanh.
2. Tình hình quản lý Quy hoạch
Về tình hình chung việc lập, thẩm định và phê duyệt các dự án quy hoạch trên phạm vi cả nước như sau:
Năm 2016 là năm thứ 6 triển khai thực hiện các quy hoạch của thời kỳ 2011 - 2020; theo quy định của Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/09/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ, các địa phương đã tiến hành rà soát và điều chỉnh các quy hoạch. Kết quả cụ thể như sau:
+ Đối với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội các địa phương: Trong năm 2016 đã có 20 tỉnh, thành phố hoàn thành việc điều chỉnh và đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt; 22 tỉnh thành phố đang tiến hành rà soát, điều chỉnh; dự kiến hoàn thành trong 6 tháng đầu năm 2017.
Trong năm 2016, các Bộ ngành đã tiến hành lập mới và điều chỉnh 79 quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm.
Phần lớn các Quy hoạch được các Bộ ngành và địa phương lập và điều chỉnh trong năm 2016 đã đảm bảo tuân thủ theo quy định của Nghị định 92/2006/NĐ-CP và Nghị định 04/2008/NĐ-CP cũng như các văn bản quy phạm pháp luật liên quan. Tuy nhiên qua tổng hợp còn một số tồn tại sau:
- Một số bản quy hoạch có thời gian quy hoạch ngắn (cho thời kỳ 2016-2020) là không đúng với quy định;
- Việc công bố và cung cấp thông tin về quy hoạch sau khi được phê duyệt chưa được các Bộ ngành và địa phương quan tâm.
a) Về các chương trình mục tiêu quốc gia:
Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020.
b) Về các chương trình đầu tư công khác:
Ngày 09/3/2017, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã có văn bản số 1808/BKHĐT-GSĐTĐT gửi các Chủ trương trình để hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi. Đề nghị các chủ Chương trình căn cứ các quy định hiện hành, sớm hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt và tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và hướng dẫn tại văn bản số 1808/BKHĐT-GSĐTĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4.1. Về công tác quản lý kế hoạch vốn đầu tư:
Trên cơ sở đó, Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 2526/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2397/QĐ-TTg ngày 28/12/2015 giao kế hoạch vốn TPCP năm 2016; Quyết định số 2527/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 giao kế hoạch đầu tư vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối ngân sách nhà nước năm 2016; Quyết định số 2525/QĐ-TTg ngày 31/12/2015 giao kế hoạch vốn tín dụng đầu tư phát triển của nhà nước năm 2016.
Trên cơ sở kế hoạch vốn Trung ương được giao và các nguồn vốn tự cân đối của ngân sách của các bộ, ngành Trung ương và địa phương, các cơ quan triển khai thực hiện các dự án đầu tư theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2. Về các dự án đầu tư:
a) Việc lập, thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư
- Về quyết định đầu tư: Trong năm đã có 20.307 dự án được thẩm định; các cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư 21.958 dự án (trong đó có 16 dự án nhóm A, 739 dự án nhóm B, 21.149 dự án nhóm C); trong số các dự án được quyết định đầu tư có 2.060 dự án sử dụng vốn ngân sách Trung ương, 575 dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ, 174 dự án sử dụng vốn ODA, 11.089 dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, 330 dự án sử dụng vốn đầu tư công khác, 7.730 dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công.
b) Tình hình thực hiện các dự án
Một số cơ quan có số dự án khởi công lớn là: Hà Nội (1.440 dự án khởi công mới/tổng số 4.313 dự án thực hiện trong kỳ, chiếm tỷ lệ 33,39%), Sơn La (831 dự án/1.223 dự án, tỷ lệ 67,95%), Phú Thọ (708 dự án/1.054 dự án, tỷ lệ 67,17%), Bắc Giang (873 dự án/1.435 dự án, tỷ lệ 60,84%), Bắc Ninh (560 dự án/1.082 dự án, tỷ lệ 51,76%), Thanh Hóa (622 dự án/961 dự án, tỷ lệ 66,81%), Quảng Ngãi (1.003 dự án/1.411 dự án, tỷ lệ 71,08%), Khánh Hòa (743 dự án/977 dự án, tỷ lệ 76,05%), Thành phố Hồ Chí Minh (1.090 dự án/2.660 dự án, tỷ lệ 40,98%), Long An (538 dự án/875 dự án, tỷ lệ 61,49%), Đồng Tháp (616 dự án/865 dự án, tỷ lệ 71,21%), An Giang (729 dự án/1.033 dự án, tỷ lệ 70,57%),...
Phân tích số liệu của các cơ quan có báo cáo, có 3.023 dự án thực hiện đầu tư trong năm phải điều chỉnh, chiếm 6,70% tổng số dự án thực hiện trong kỳ, trong đó chủ yếu là: điều chỉnh vốn đầu tư (960 dự án, chiếm 2,13% số dự án thực hiện trong kỳ); điều chỉnh tiến độ đầu tư (842 dự án, chiếm 1,87% số dự án thực hiện trong kỳ); điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư (737 dự án, chiếm 1,63% số dự án thực hiện trong kỳ); điều chỉnh do các nguyên nhân khác (658 dự án, chiếm 1,46% số dự án thực hiện trong kỳ).
Theo số liệu báo cáo, trong năm 2016, các cơ quan quản lý nhà nước đã tiến hành kiểm tra 11.335 dự án (chiếm 25,11% tổng số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ), tổ chức đánh giá 13.200 dự án (chiếm 29,24% tổng số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ).
thoát, lãng phí; 726 dự án phải ngừng thực hiện. Các dự án có thất thoát lãng phí chủ yếu là các chi phí không hợp lý, được phát hiện trong giai đoạn thanh, quyết toán, kiểm toán.
Theo số liệu tổng hợp của các cơ quan trên Hệ thống thông tin, trong năm 2016, các cơ quan đã ưu tiên bố trí trả nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn nhà nước theo quy định của Luật Đầu tư công; số nợ đọng còn lại là 43.310 tỷ đồng.
Trong thời gian qua, công tác đầu tư từ ngân sách Trung ương được chấn chỉnh và có nhiều chuyển biến tích cực, nguồn vốn ngân sách được bố trí tập trung hơn, hiệu quả đầu tư bước đầu được nâng cao. Việc đầu tư từ các nguồn vốn nhà nước khác, đặc biệt từ nguồn vốn ngân sách địa phương và vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước đã bước đầu có chuyển biến. Tuy nhiên, thực tế vẫn còn tồn tại cần khắc phục:
có những chỉ đạo quyết liệt, nhiều dự án vẫn còn chậm tiến độ, tỷ lệ các dự án phải điều chỉnh vẫn còn khá cao. Việc chậm tiến độ là một trong những nguyên nhân chủ yếu làm tăng chi phí, giảm hoặc không còn hiệu quả đầu tư, tác động tiêu cực đến nền kinh tế; các dự án đầu tư phải điều chỉnh, đặc biệt là tăng tổng mức đầu tư một mặt gây rất nhiều khó khăn cho công tác cân đối nguồn vốn thực hiện, mặt khác cũng ảnh hưởng đến tiến độ và hiệu quả đầu tư. Trách nhiệm về tình trạng nêu trên trước hết thuộc về các chủ đầu tư và người có thẩm quyền quyết định đầu tư.
- Tỷ lệ thực hiện vốn đầu tư và số dự án hoàn thành các thủ tục quyết toán trong thời gian qua ở một số cơ quan còn thấp, đòi hỏi phải có giải pháp đẩy mạnh tiến độ giải ngân vốn đầu tư và quyết toán vốn đầu tư, đặc biệt là các dự án đã hoàn thành, đưa vào sử dụng quá 6 tháng.
5. Tình hình quản lý các dự án đầu tư theo hình thức PPP
Tuy nhiên, số liệu về các dự án PPP còn hạn chế, trong số các Cơ quan báo cáo chỉ có 10 cơ quan có số liệu về dự án PPP, gồm: Bắc Ninh, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Khánh Hòa, Bình Định, thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Tây Ninh, Bình Phước và Bộ Giao thông vận tải.
Tổng hợp số liệu báo cáo của các cơ quan trong năm 2016 có 68 dự án trên tổng số 130 dự án đầu tư theo hình thức PPP thực hiện đầu tư trong kỳ thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư, đạt tỷ lệ 52,31 %, trong đó 56 dự án được kiểm tra, 10 dự án được đánh giá.
6. Tình hình quản lý các dự án đầu tư sử dụng các nguồn vốn khác
Theo chức năng nhiệm vụ, hằng năm các cơ quan đều xây dựng kế hoạch và thực hiện thanh tra, kiểm tra nhiều dự án đầu tư. Thông qua các cuộc thanh tra, kiểm tra đã phát hiện và xử lý sai phạm; hoạt động đầu tư của các cơ quan, chủ đầu tư được chấn chỉnh và dần đi vào nề nếp.
Qua kiểm tra, đánh giá phát hiện có 230 dự án có vi phạm quy định liên quan đến quản lý đầu tư (chiếm 6,13% tổng số dự án được kiểm tra); 159 dự án có vi phạm về bảo vệ môi trường (chiếm 4,24% tổng số dự án được kiểm tra), 85 dự án có vi phạm về sử dụng đất và quản lý tài nguyên (chiếm 2,27% tổng số dự án được kiểm tra); đã thu hồi 370 Giấy chứng nhận đầu tư (chiếm 9,87% tổng số dự án được kiểm tra).
Theo báo cáo của các cơ quan, chất lượng báo cáo của một số chủ đầu tư gửi đến các Bộ, ngành, địa phương chưa đáp ứng yêu cầu, chưa báo cáo đầy đủ các nội dung theo quy định, nhiều chủ đầu tư không báo cáo theo quy định hoặc có báo cáo nhưng mang tính hình thức, thiếu các thông tin chi tiết, nên báo cáo tổng hợp của các Bộ, ngành và địa phương cũng không đủ các số liệu cụ thể.
7. Tình hình giám sát đầu tư của cộng đồng:
Theo số liệu của 29 tỉnh/thành phố thuộc Trung ương có 10.831 dự án được giám sát đầu tư của cộng đồng, trong đó: 6.007 dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn ngân sách cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xã; 4.037 dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài vốn đầu tư công, dự án PPP; 787 dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Theo số liệu trên, kết quả công tác triển khai hoạt động giám sát đầu tư của cộng đồng còn rất hạn chế. Nhằm phát huy quyền dân chủ của nhân dân, phù hợp với chủ trương, chính sách của đảng, các quy định của pháp luật, đề nghị các địa phương cần quan tâm triển khai mạnh mẽ hơn nữa công tác giám sát đầu tư của cộng đồng đối với các dự án trên địa bàn.
Trong các báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá đầu tư; các cuộc kiểm tra tổng thể đầu tư, các cơ quan có một số kiến nghị, đề xuất tập trung vào các vấn đề chủ yếu sau:
- Xem xét phân cấp trong việc thực hiện các thủ tục thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư; thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán.
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư hỗ trợ tăng cường bồi dưỡng nghiệp vụ giám sát, đánh giá đầu tư cho các cơ quan.
- Năng lực cán bộ, khả năng sử dụng, kết nối công nghệ thông tin ở một số cơ quan, địa bàn còn hạn chế. Nhân sự bố trí thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư còn có tính chất kiêm nhiệm, biến động thường xuyên, ảnh hưởng đến chất lượng, tiến độ thực hiện các báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.
III. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
có nhiều cố gắng trong việc hoàn thiện cơ sở pháp lý, công cụ hỗ trợ thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư, đặc biệt là Bộ Kế hoạch và Đầu tư đã xây dựng và hoàn thiện Hệ thống thông tin đưa vào ứng dụng trong việc tiếp nhận báo cáo, tổng hợp báo cáo, công khai các số liệu các dự án đầu tư trên hệ thống công nghệ thông tin.
Tuy nhiên, so với yêu cầu và mục tiêu đề ra, kết quả đạt được vẫn còn nhiều hạn chế như: vẫn còn một số cơ quan chưa gửi báo cáo, chưa cập nhật được lên Hệ thống thông tin, số lượng các dự án phải báo cáo chưa đầy đủ, các số liệu báo cáo còn sai sót, độ chính xác thấp dẫn đến số liệu tổng hợp có tính đại diện chưa cao, chưa đánh giá được toàn diện các vấn đề.
1. Theo chức năng, nhiệm vụ rà soát sửa đổi theo thẩm quyền hoặc kiến nghị sửa đổi, hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật theo hướng tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp, người dân; tăng cường phân cấp quản lý gắn với trách nhiệm cho các đơn vị cơ sở.
3. Kiện toàn bộ máy và quy trình thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong phạm vi quản lý của mình; tổ chức đào tạo, tập huấn, nâng cao năng lực về công tác giám sát, đánh giá đầu tư cho các chủ đầu tư, bản quản lý dự án, các doanh nghiệp, ban giám sát đầu tư của cộng đồng và các đối tượng liên quan. Bộ Kế hoạch và Đầu tư sẵn sàng hỗ trợ cử cán bộ tham gia hướng dẫn nghiệp vụ giám sát đầu tư khi có đề xuất.
5. Phản hồi, xử lý các kiến nghị của các chủ đầu tư, của người dân theo thẩm quyền; giải quyết kịp thời các vướng mắc trong quá trình thực hiện đầu tư, quản lý, kiểm soát tốt kế hoạch đầu tư, chi phí đầu tư, các vấn đề liên quan đến nợ đọng xây dựng cơ bản, tập trung đẩy nhanh tiến độ, bảo đảm hiệu quả đầu tư.
7. Đối với các cơ quan không gửi báo cáo, chưa cập nhật được báo cáo trên Hệ thống thông tin: yêu cầu lãnh đạo các cơ quan tổ chức kiểm điểm, làm rõ nguyên nhân, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân liên quan. Kết quả xử lý gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư trong tháng 6 năm 2017 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC TÀI LIỆU
(Kèm theo văn bản số: 4355/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 29/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
2. Phụ biểu 1. Tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư trong kỳ.
4. Phụ biểu 3. Tình hình thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước.
6. Biểu tổng hợp về tình hình thực hiện dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước.
8. Biểu tổng hợp về tình hình thực hiện dự án đầu tư theo hình thức PPP.
10. Biểu tổng hợp về tình hình thực hiện dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác.
12. Biểu tổng hợp về tình hình thực hiện giám sát đầu tư của cộng đồng.
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN CHƯA BÁO CÁO TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN
(Kèm theo văn bản số: 4355/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 29/5/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Thành phố Hải Phòng.
3. Yên Bái.
5. Hải Dương.
7. Quảng Nam.
9. Kiên Giang.
1. Bộ Công Thương.
3. Ủy ban dân tộc.
5. Văn phòng Quốc hội.
7. Văn phòng chủ tịch nước.
9. Tòa án nhân dân tối cao.
11. Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam.
13. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
15. Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước.
17. Tổng công ty Hàng không Việt Nam.
PHỤ BIỂU 1.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRONG KỲ BÁO CÁO
STT | Nội dung | Kế hoạch vốn năm | Trong đó bố trí trả nợ đọng XDCB | Nợ đọng XDCB còn lại | Tình hình thực hiện | Tình hình giải ngân | Thất thoát, lãng phí được phát hiện | ||
Giá trị | So với KH (%) | Giá trị | So với KH (%) | ||||||
1 |
1.605.281 | 594.797 | 43.310 | 952.513 | 94,26 | 1.513.090 | 94,26 | 5,5 | |
1 |
1.392.484 | 590.334 | 42.269 | 751.023 | 93,63 | 1.305.884 | 93,78 | 5,5 | |
1.1 |
1.207.669 | 587.875 | 29.081 | 593.276 | 95,72 | 1.141.606 | 94,53 | 4,6 | |
a |
1.072.495 | 578.733 | 14.518 | 484.153 | 98,05 | 1.033.380 | 96,35 | 1,5 | |
b |
135.174 | 9.142 | 14.563 | 109.123 | 86,58 | 108.226 | 80,06 | 3,1 | |
1.2 |
89.991 | 1.159 | 6.084 | 81.058 | 91,25 | 83.644 | 92,95 | 0,9 | |
1.3 |
54.690 | 745 | 6.469 | 35.239 | 65,32 | 39.267 | 71,8 | 0 | |
1.4 |
40.134 | 555 | 635 | 41.449 | 104,73 | 41.368 | 103,07 | 0 | |
2 |
157.373 | 2.511 | 543 | 159.385 | 102,92 | 146.380 | 93,02 | 0 | |
3 |
55.423 | 1.952 | 498 | 42.105 | 78,74 | 60.825 | 109,75 | 0 | |
3.1 |
47.008 | 1.952 | 249 | 34.142 | 75,78 | 33.287 | 70,81 | 0 | |
3.2 |
8.415 | - | 249 | 7.963 | 94,62 | 27.538 | 327,25 | 0 | |
II |
50.922 | 22 | - | 43.360 | 85,19 | 43.371 | 85,17 | 0 | |
1 |
401 | - | - | 416 | 103,59 | 373 | 92,88 | 0 | |
2 |
10.190 | - | - | 8.634 | 84,73 | 8.688 | 85,26 | 0 | |
2.1 |
187 | - | - | 187 | 100 | 187 | 100 | 0 | |
2.2 |
9.883 | - | - | 8.327 | 84,25 | 8.381 | 84,8 | 0 | |
2.3 |
120 | - | - | 120 | 100 | 120 | 100 | 0 | |
3 |
40.331 | 22 | - | 34.311 | 85,12 | 34.311 | 85,07 | 0 | |
3.1 |
743 | - | - | 519 | 69,95 | 519 | 69,95 | 0 | |
3.2 |
200 | 22 | - | 200 | 112,36 | 200 | 100 | 0 | |
3.3 |
36.789 | - | - | 31.830 | 86,52 | 31.830 | 86,52 | 0 | |
3.4 |
2.600 | - | - | 1.762 | 67,77 | 1.762 | 67,77 | 0 | |
III |
408.896 | 252 | - | 315.044 | 77,1 | 345.984 | 84,61 | 0 | |
1 |
198.446 | 252 | - | 121.335 | 61,22 | 151.546 | 76,37 | 0 | |
2 |
210.450 | - | - | 193.709 | 92,04 | 194.437 | 92,39 | 0 | |
IV |
2.065.099 | 595.071 | 43.310 | 1.310.917 | 89,18 | 1.902.445 | 92,12 | 5,5 | |
1 |
1.393.628 | 590.334 | 42.269 | 751.958 | 93,61 | 1.306.777 | 93,77 | 5,5 | |
2 |
157.760 | 2.533 | 543 | 159.772 | 102,93 | 146.767 | 93,03 | 0 | |
3 |
513.711 | 2.204 | 498 | 399.187 | 78,04 | 448.901 | 87,38 | 0 | |
|
292.126 | 2.204 | 249 | 195.633 | 67,48 | 225.043 | 77,04 | 0 | |
|
221.585 | - | 249 | 203.553 | 91,86 | 223.858 | 101,03 | 0 |
PHỤ BIỂU 2.
TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ CÔNG (DO CƠ QUAN LÀ CHỦ TRƯƠNG TRÌNH, CHỦ DỰ ÁN THÀNH PHẦN HOẶC CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
STT | Nội dung | CTMTQG | CTMT | CTMTĐP |
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
2 |
473.558 | 504.582 | 89.363 | |
3 |
396.879 | 351.035 | 88.105 | |
4 |
422.554 | 437.423 | 87.002 | |
II |
|
|
| |
1 |
563 | 434 | 113 | |
2 |
471.695 | 500.986 | 87.990 | |
3 |
394.506 | 347.666 | 87.067 | |
4 |
427.362 | 434.361 | 86.034 | |
III |
|
|
| |
1 |
3.627 | 699 | 407 | |
2 | Tổng vốn kế hoạch | 460.120 | 911.106 | 88.973 |
3 |
430.639 | 351.825 | 87.972 | |
4 |
423.536 | 438.346 | 86.825 |
PHỤ BIỂU 3.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
STT | Nội dung | Tổng cộng các dự án sử dụng vốn nhà nước | Phân theo nguồn vốn | |||||||||||
Dự án đầu tư công | vốn NN ngoài vốn đầu tư công | |||||||||||||
Dự án sử dụng NSTW | TPCP | ODA | NSĐP | Vốn ĐTC khác | ||||||||||
Tổng số | A | B | C | Tổng số | A | B | C | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
19.559 | 78 | 1.196 | 18.285 | 2.488 | 23 | 488 | 1.977 | 407 | 100 | 10.306 | 458 | 5.800 | |
b |
19.921 | 30 | 1.184 | 18.707 | 2.291 | 9 | 513 | 1.769 | 399 | 70 | 11.228 | 429 | 5.504 | |
c |
19.387 | 19 | 991 | 18.377 | 2.092 | 5 | 438 | 1.649 | 428 | 76 | 10.877 | 422 | 5.492 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
a |
17.153 | 22 | 849 | 16.282 | 1.351 | 2 | 275 | 1.074 | 323 | 245 | 7.360 | 221 | 7.653 | |
b |
20.307 | 26 | 789 | 19.492 | 1.891 | 3 | 295 | 1.593 | 463 | 226 | 9.802 | 284 | 7.641 | |
c |
21.958 | 16 | 793 | 21.149 | 2.060 | 3 | 304 | 1.753 | 575 | 174 | 11.089 | 330 | 7.730 | |
II |
2 | 0 | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
1 |
45.147 | 318 | 3.096 | 41.733 | 6.335 | 51 | 1.206 | 5.078 | 1.569 | 658 | 23.593 | 756 | 12.236 | |
a |
19.362 | 284 | 2.166 | 16.912 | 3.025 | 41 | 835 | 2.149 | 638 | 453 | 11.297 | 355 | 3.594 | |
b |
25.785 | 34 | 930 | 24.821 | 3.310 | 10 | 371 | 2.929 | 931 | 205 | 12.296 | 401 | 8.642 | |
2 |
35.904 | 304 | 2.498 | 33.102 | 4.605 | 42 | 883 | 3.680 | 1.065 | 739 | 15.767 | 458 | 13.270 | |
3 |
11.335 | 141 | 746 | 10.448 | 1.818 | 16 | 330 | 1.472 | 301 | 286 | 5.393 | 207 | 3.330 | |
4 |
13.200 | 164 | 1.014 | 12.022 | 1.646 | 7 | 323 | 1.316 | 488 | 1.466 | 5.399 | 295 | 3.906 | |
5 |
27 | 0 | 3 | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 21 | |
a |
12 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | |
b |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | |
c |
12 | 0 | 3 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | |
6 | định về quản lý chất lượng hiện hành) | 39 | 0 | 11 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 2 | 1 |
7 |
590 | 2 | 34 | 554 | 40 | 0 | 15 | 25 | 2 | 11 | 483 | 7 | 47 | |
a |
21.326 | 1.000 | 5.585 | 14.742 | 2.256 | - | 1.972 | 284 | 1.225 | 1.449 | 16.179 | 133 | 84 | |
b | định | 87,08 | 11 | 45 | 31,08 | 19,67 | 0 | 17,33 | 2,34 | 8 | 18,17 | 38,3 | 1,8 | 1,15 |
8 |
1.448 | 34 | 391 | 1.023 | 201 | 5 | 84 | 112 | 16 | 51 | 840 | 53 | 287 | |
a |
220 | 9 | 52 | 159 | 35 | 0 | 19 | 16 | 0 | 13 | 83 | 2 | 87 | |
b |
779 | 7 | 217 | 555 | 92 | 2 | 36 | 54 | 14 | 32 | 502 | 39 | 100 | |
c |
148 | 7 | 49 | 92 | 31 | 1 | 17 | 13 | 0 | 7 | 88 | 5 | 17 | |
d |
423 | 11 | 62 | 350 | 106 | 6 | 26 | 74 | 6 | 11 | 241 | 40 | 19 | |
đ |
512 | 14 | 131 | 367 | 50 | 3 | 26 | 21 | 8 | 21 | 290 | 14 | 129 | |
9 |
3.023 | 216 | 836 | 1.971 | 389 | 3 | 147 | 239 | 57 | 198 | 1.887 | 82 | 410 | |
a |
737 | 30 | 138 | 569 | 140 | 0 | 63 | 77 | 19 | 13 | 451 | 22 | 92 | |
b |
960 | 23 | 104 | 833 | 149 | 1 | 31 | 117 | 32 | 20 | 627 | 35 | 97 | |
c |
842 | 16 | 200 | 626 | 104 | 2 | 68 | 34 | 16 | 18 | 557 | 15 | 132 | |
d |
658 | 9 | 79 | 570 | 97 | 1 | 36 | 60 | 19 | 11 | 411 | 23 | 97 | |
10 |
726 | 14 | 69 | 643 | 62 | 1 | 28 | 33 | 11 | 2 | 520 | 19 | 112 | |
11 |
17.739 | 119 | 1.210 | 16.410 | 2.376 | 28 | 553 | 1.795 | 322 | 242 | 10.369 | 196 | 4.234 | |
a |
94.996 | 1.404 | 8.172 | 85.420 | 15.831 | 182 | 3.263 | 12.386 | 2.285 | 4.690 | 47.179 | 911 | 24.100 | |
- |
67.142 | 700 | 4.649 | 61.793 | 11.373 | 110 | 1.952 | 9.311 | 1.585 | 3.810 | 35.891 | 700 | 13.783 | |
- |
3.073 | 164 | 151 | 2.758 | 1.009 | 19 | 45 | 945 | 262 | 44 | 1.427 | 14 | 317 | |
- |
15.328 | 377 | 2.817 | 12.134 | 2.290 | 50 | 1.041 | 1.199 | 245 | 674 | 6.932 | 143 | 5.044 | |
- |
9.453 | 163 | 555 | 8.735 | 1.159 | 3 | 225 | 931 | 193 | 162 | 2.929 | 54 | 4.956 | |
b |
52 | 5 | 23 | 24 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 44 | 0 | 4 | |
- |
45 | 5 | 23 | 17 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 39 | 0 | 2 | |
- |
7 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 2 | |
Ill |
390 | 0 | 1 | 389 | 17 | 0 | 1 | 16 | 340 | 0 | 21 | 6 | 6 | |
1 |
22.324 | 51 | 656 | 21.617 | 1.913 | 1 | 166 | 1.746 | 674 | 209 | 9.471 | 375 | 9.682 | |
2 |
8.434 | 33 | 605 | 7.796 | 983 | 0 | 135 | 848 | 244 | 122 | 4.811 | 144 | 2.130 | |
3 |
23.690 | 53 | 644 | 22.993 | 1.430 | 1 | 178 | 1.251 | 523 | 140 | 13.192 | 327 | 8.078 | |
4 |
540 | 0 | 23 | 517 | 49 | 0 | 12 | 37 | 166 | 1 | 261 | 2 | 61 | |
a |
19.218 | 96 | 525 | 18.597 | 1.348 | 7 | 121 | 1.220 | 567 | 133 | 8.014 | 322 | 8.834 | |
b |
253 | 0 | 8 | 245 | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 246 | 0 | 4 | |
c |
896 | 0 | 22 | 874 | 52 | 0 | 8 | 44 | 49 | 7 | 685 | 7 | 96 |
BIỂU TỔNG HỢP
SỐ DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KỲ
TT | Tên cơ quan | Cơ quan không gửi Báo cáo GSĐG đầu tư (x) | Số dự án có quyết định phê duyệt chủ trương | Số dự án có QĐ đầu tư | Số dự án chuyển tiếp | Số dự án khởi công mời | Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ | Số dự án được quyết toán | Số dự án sử dụng vốn nhà nước thực hiện trong kỳ | Phân theo nguồn vốn | Số dự án trên Hệ thống | |||||||||||
Dự án đầu tư công | DA SD vốn NN ngoài vốn ĐTC | |||||||||||||||||||||
Tổng số | A | B | C | Dự án sử dụng NSTW | TPCP | ODA | NSĐP | Vốn ĐTC khác | ||||||||||||||
Tổng số | A | B | C | |||||||||||||||||||
| Tổng số | 29 | 19.387 | 21.958 | 19.362 | 25.785 | 22.324 | 23.690 | 45.147 | 318 | 3.096 | 41.733 | 6.335 | 51 | 1.206 | 5.078 | 1.569 | 658 | 23.593 | 756 | 12.236 | 11.947 |
A | Địa phương | 9 | 13.186 | 14.307 | 15.237 | 17.304 | 12.753 | 15.699 | 32.541 | 87 | 2.174 | 30.280 | 5.470 | 41 | 805 | 4.624 | 1.507 | 414 | 23.593 | 637 | 920 | 10.737 |
1 | Thành phố Hà Nội |
| 1.038 | 1.186 | 2.873 | 1.440 | 1.115 | 1.722 | 4.313 | 13 | 236 | 4.064 | 236 | 4 | 102 | 130 | 9 | 3 | 4.063 | 0 | 2 | 289 |
2 | Thành phố Hải Phòng | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 |
3 | Quảng Ninh |
| 388 | 491 | 255 | 474 | 525 | 833 | 729 | 4 | 59 | 666 | 23 | 0 | 14 | 9 | 0 | 1 | 670 | 6 | 29 | 114 |
4 | Cao Bằng |
| 10 | 116 | 18 | 315 | 265 | 52 | 333 | 0 | 4 | 329 | 333 | 0 | 4 | 329 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 |
5 | Bắc Kạn |
| 261 | 282 | 247 | 423 | 209 | 260 | 670 | 1 | 12 | 657 | 253 | 1 | 6 | 246 | 167 | 6 | 199 | 45 | 0 | 41 |
6 | Lạng Sơn |
| 66 | 454 | 327 | 371 | 308 | 763 | 698 | 1 | 65 | 632 | 403 | 0 | 36 | 367 | 31 | 3 | 167 | 32 | 62 | 127 |
7 | Hà Giang |
| 113 | 90 | 230 | 90 | 109 | 239 | 320 | 0 | 46 | 274 | 58 | 0 | 28 | 30 | 29 | 16 | 113 | 104 | 0 | 103 |
8 | Tuyên Quang |
| 89 | 73 | 3 | 132 | 7 | 0 | 135 | 0 | 6 | 129 | 26 | 0 | 5 | 21 | 32 | 2 | 36 | 0 | 39 | 30 |
9 | Thái Nguyên | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 156 |
10 | Điện Biên |
| 210 | 204 | 386 | 142 | 143 | 95 | 528 | 0 | 18 | 510 | 186 | 0 | 10 | 176 | 192 | 0 | 138 | 9 | 3 | 273 |
11 | Lai Châu |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 49 |
12 | Sơn La |
| 475 | 622 | 392 | 831 | 395 | 553 | 1.223 | 0 | 53 | 1.170 | 456 | 0 | 40 | 416 | 105 | 23 | 598 | 41 | 0 | 275 |
13 | Lào Cai |
| 61 | 245 | 413 | 380 | 212 | 368 | 793 | 1 | 32 | 760 | 206 | 1 | 7 | 198 | 99 | 11 | 443 | 8 | 26 | 110 |
14 | Yên Bái | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73 |
15 | Hòa Bình |
| 61 | 82 | 156 | 102 | 14 | 24 | 258 | 0 | 48 | 210 | 79 | 0 | 34 | 45 | 7 | 17 | 155 | 0 | 0 | 243 |
16 | Phú Thọ |
| 518 | 625 | 346 | 708 | 401 | 424 | 1.054 | 12 | 66 | 976 | 252 | 12 | 35 | 205 | 138 | 11 | 631 | 22 | 0 | 172 |
17 | Vĩnh Phúc |
| 597 | 418 | 376 | 412 | 520 | 396 | 788 | 2 | 32 | 754 | 4 | 0 | 3 | 1 | 3 | 11 | 770 | 0 | 0 | 84 |
18 | Bắc Giang |
| 790 | 790 | 562 | 873 | 798 | 798 | 1.435 | 3 | 20 | 1.412 | 247 | 3 | 20 | 224 | 24 | 5 | 1.159 | 0 | 0 | 66 |
19 | Bắc Ninh |
| 507 | 476 | 522 | 560 | 294 | 737 | 1.082 | 1 | 55 | 1.026 | 14 | 0 | 0 | 4 | 19 | 2 | 1.019 | 0 | 28 | 40 |
20 | Hưng Yên |
| 157 | 96 | 72 | 24 | 34 | 0 | 96 | 0 | 17 | 79 | 12 | 0 | 9 | 3 | 5 | 11 | 68 | 0 | 0 | 21 |
21 | Hà Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
1 22 | Hải Dương | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
23 | Thái Bình |
| 175 | 173 | 130 | 153 | 126 | 214 | 283 | 0 | 46 | 237 | 59 | 0 | 31 | 28 | 14 | 13 | 196 | 1 | 0 | 85 |
24 | Nam Định |
| 86 | 86 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 95 |
25 | Ninh Bình |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 72 |
26 | Thanh Hóa |
| 259 | 543 | 339 | 622 | 334 | 258 | 961 | 6 | 61 | 894 | 191 | 6 | 19 | 166 | 21 | 24 | 723 | 2 | 0 | 237 |
27 | Nghệ An | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 129 |
28 | Hà Tĩnh |
| 194 | 265 | 415 | 121 | 362 | 240 | 536 | 1 | 27 | 508 | 164 | 1 | 17 | 146 | 15 | 110 | 222 | 23 | 2 | 185 |
29 | Quảng Bình |
| 250 | 262 | 188 | 427 | 131 | 156 | 615 | 0 | 24 | 591 | 193 | 0 | 14 | 179 | 8 | 8 | 370 | 7 | 29 | 113 |
30 | Quảng Trị |
| 269 | 304 | 315 | 300 | 122 | 60 | 615 | 0 | 14 | 601 | 157 | 0 | 14 | 143 | 36 | 3 | 412 | 7 | 0 | 96 |
31 | Thành phố Đà Nẵng |
| 172 | 130 | 181 | 272 | 232 | 278 | 453 | 2 | 71 | 380 | 6 | 0 | 4 | 2 | 0 | 3 | 444 | 0 | 0 | 391 |
32 | Thừa Thiên Huế |
| 142 | 280 | 416 | 407 | 43 | 0 | 823 | 1 | 12 | 810 | 387 | 1 | 11 | 375 | 53 | 1 | 382 | 0 | 0 | 195 |
33 | Quảng Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 |
34 | Quảng Ngãi |
| 546 | 807 | 408 | 1.003 | 575 | 1.328 | 1.411 | 2 | 44 | 1.365 | 438 | 0 | 14 | 424 | 169 | 8 | 790 | 5 | 1 | 136 |
35 | Bình Định |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 198 |
36 | Phú Yên |
| 204 | 256 | 103 | 242 | 205 | 206 | 345 | 0 | 35 | 310 | 39 | 0 | 18 | 21 | 49 | 15 | 231 | 8 | 3 | 194 |
37 | Khánh Hòa |
| 500 | 494 | 234 | 743 | 659 | 281 | 977 | 1 | 42 | 934 | 23 | 0 | 10 | 13 | 1 | 2 | 951 | 0 | 0 | 88 |
38 | Ninh Thuận |
| 89 | 81 | 106 | 209 | 396 | 85 | 315 | 0 | 22 | 293 | 174 | 0 | 40 | 134 | 13 | 3 | 59 | 42 | 24 | 213 |
39 | Bình Thuận |
| 156 | 141 | 356 | 142 | 148 | 94 | 498 | 0 | 42 | 456 | 39 | 0 | 21 | 18 | 4 | 4 | 451 | 0 | 0 | 330 |
40 | Gia Lai |
| 22 | 77 | 54 | 87 | 46 | 83 | 141 | 0 | 15 | 126 | 63 | 0 | 15 | 48 | 1 | 8 | 69 | 0 | 0 | 425 |
41 | Kon Tum |
| 273 | 232 | 115 | 110 | 110 | 108 | 225 | 2 | 48 | 175 | 94 | 2 | 20 | 72 | 13 | 1 | 110 | 0 | 7 | 111 |
42 | Đắk Nông |
| 118 | 104 | 47 | 127 | 112 | 269 | 174 | 1 | 25 | 148 | 25 | 1 | 13 | 11 | 0 | 11 | 137 | 1 | 0 | 75 |
43 | Đắk Lắk |
| 106 | 108 | 214 | 139 | 59 | 103 | 353 | 1 | 7 | 345 | 42 | 1 | 5 | 36 | 12 | 1 | 293 | 5 | 0 | 50 |
44 | Lâm Đồng |
| 69 | 89 | 68 | 90 | 0 | 0 | 158 | 0 | 52 | 106 | 23 | 0 | 23 | 0 | 2 | 6 | 127 | 0 | 0 | 121 |
45. | Thành phố Hồ Chí Minh |
| 1.234 | 919 | 1.570 | 1.090 | 837 | 1.092 | 2.660 | 13 | 304 | 2.343 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 21 | 2.033 | 0 | 605 | 1.754 |
46 | Thành phố Cần Thơ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 279 |
47 | Bà Rịa Vũng Tàu |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53 |
48 | Đồng Nai |
| 455 | 531 | 477 | 343 | 550 | 383 | 820 | 0 | 49 | 771 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 820 | 0 | 0 | 251 |
49 | Tây Ninh |
| 56 | 113 | 262 | 375 | 395 | 389 | 637 | 0 | 18 | 619 | 18 | 0 | 18 | 0 | 0 | 0 | 619 | 0 | 0 | 190 |
50 | Bình Dương |
| 219 | 131 | 238 | 206 | 170 | 342 | 444 | 4 | 122 | 318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 438 | 0 | 0 | 362 |
51 | Bình Phước |
| 107 | 41 | 49 | 28 | 17 | 30 | 77 | 0 | 17 | 60 | 27 | 0 | 21 | 6 | 4 | 2 | 44 | 0 | 0 | 159 |
52 | Long An |
| 513 | 542 | 337 | 538 | 456 | 489 | 875 | 0 | 24 | 851 | 179 | 0 | 7 | 172 | 65 | 0 | 588 | 43 | 0 | 250 |
53 | Tiền Giang | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 41 |
54 | Vĩnh Long |
| 176 | 179 | 129 | 233 | 111 | 984 | 362 | 1 | 9 | 352 | 62 | 1 | 9 | 52 | 3 | 1 | 281 | 2 | 13 | 93 |
55 | Trà Vinh |
| 129 | 0 | 173 | 74 | 25 | 0 | 247 | 1 | 80 | 166 | 40 | 1 | 30 | 9 | 1 | 8 | 198 | 0 | 0 | 104 |
56 | Bến Tre |
| 85 | 55 | 233 | 95 | 0 | 0 | 328 | 4 | 35 | 289 | 27 | 2 | 15 | 10 | 23 | 4 | 274 | 0 | 0 | 185 |
57 | Hậu Giang |
| 150 | 126 | 240 | 250 | 113 | 156 | 490 | 4 | 16 | 470 | 25 | 1 | 10 | 14 | 28 | 16 | 407 | 2 | 12 | 75 |
58 | Đồng Tháp |
| 358 | 404 | 249 | 616 | 233 | 476 | 865 | 0 | 51 | 814 | 79 | 0 | 13 | 66 | 27 | 2 | 724 | 33 | 0 | 142 |
59 | An Giang |
| 527 | 421 | 304 | 729 | 619 | 305 | 1.033 | 2 | 38 | 993 | 43 | 0 | 8 | 35 | 35 | 6 | 765 | 149 | 35 | 155 |
60 | Kiên Giang | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 135 |
61 | Sóc Trăng |
| 110 | 107 | 27 | 241 | 206 | 23 | 268 | 3 | 8 | 257 | 43 | 3 | 2 | 38 | 36 | 5 | 183 | 1 | 0 | 247 |
62 | Bạc Liêu |
| 96 | 56 | 82 | 15 | 12 | 3 | 97 | 0 | 47 | 50 | 21 | 0 | 19 | 2 | 14 | 0 | 23 | 39 | 0 | 28 |
63 | Cà Mau |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 284 |
B | Các Bộ, Ngành, Cơ quan trung ương | 13 | 815 | 148 | 683 | 256 | 267 | 242 | 939 | 76 | 434 | 429 | 798 | 8 | 369 | 421 | 61 | 59 | 0 | 21 | 0 | 762 |
1 | Bộ Quốc phòng | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
2 | Bộ Công an | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 |
3 | Bộ Ngoại giao |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 |
4 | Bộ Tư pháp |
| 0 | 0 | 64 | 36 | 12 | 13 | 100 | 0 | 11 | 89 | 99 | 0 | 11 | 88 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
5 | Bộ Tài chính |
| 716 | 63 | 179 | 92 | 99 | 108 | 271 | 2 | 89 | 180 | 271 | 2 | 89 | 180 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 247 |
6 | Bộ Công thương | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
7 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 |
8 | Bộ Giao thông vận tải |
| 6 | 15 | 86 | 16 | 21 | 69 | 102 | 35 | 62 | 5 | 33 | 1 | 27 | 5 | 44 | 25 | 0 | 0 | 0 | 105 |
9 | Bộ Xây dựng | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 |
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 0 | 2 | 30 | 20 | 0 | 6 | 50 | 0 | 36 | 14 | 50 | 0 | 36 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
11 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 40 | 47 | 140 | 52 | 75 | 0 | 192 | 34 | 100 | 58 | 148 | 2 | 88 | 58 | 16 | 28 | 0 | 0 | 0 | 41 |
12 | Bộ Y tế |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 27 |
13 | Bộ Nội vụ |
| 2 | 2 | 2 | 3 | 1 | 2 | 5 | 1 | 2 | 2 | 5 | 1 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| 3 | 0 | 8 | 7 | 2 | 3 | 15 | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 28 |
16 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
| 0 | 3 | 38 | 16 | 13 | 6 | 54 | 1 | 30 | 23 | 48 | 1 | 24 | 23 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 15 |
17 | Bộ Thông tin và Truyền thông |
| 6 | 6 | 29 | 7 | 18 | 5 | 36 | 2 | 18 | 16 | 15 | 0 | 6 | 9 | 1 | 0 | 0 | 20 | 0 | 82 |
18 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 2 | 0 | 5 | 1 | 5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 4 | 6 | 0 | 2 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 |
19 | Ủy ban dân tộc | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
20 | Văn phòng Trung ương Đảng | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 |
21 | Văn phòng Quốc hội | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
22 | Văn phòng chủ tịch nước |
| 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
23 | Văn phòng Chính phủ | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Thanh tra Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
25 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 |
26 | Kiểm toán Nhà nước |
| 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 4 | 7 | 1 | 6 | 0 | 7 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 |
27 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 13 |
28 | Tòa án nhân dân tối cao | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
| 38 | 8 | 51 | 6 | 10 | 18 | 57 | 0 | 31 | 26 | 57 | 0 | 31 | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
30 | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Hội nông dân Việt Nam |
| 2 | 2 | 43 | 0 | 11 | 7 | 43 | 0 | 31 | 12 | 43 | 0 | 31 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 17 |
32 | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 |
C | Cơ Quan thuộc chính phủ | 3 | 17 | 11 | 67 | 23 | 34 | 28 | 90 | 2 | 40 | 48 | 53 | 1 | 21 | 31 | 0 | 0 | 0 | 29 | 8 | 97 |
1 | Học viên Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
2 | Viện Hàn Lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
| 7 | 0 | 17 | 8 | 4 | 2 | 25 | 0 | 2 | 23 | 25 | 0 | 2 | 23 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 16 |
3 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
| 0 | 0 | 1 | 3 | 4 | 1 | 4 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 |
4. | Đài tiếng nói Việt Nam |
| 0 | 3 | 15 | 8 | 7 | 6 | 23 | 0 | 11 | 12 | 16 | 0 | 10 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 16 |
5 | Thông tấn xã Việt Nam |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
6 | Đài Truyền hình Việt Nam |
| 10 | 8 | 32 | 3 | 19 | 17 | 35 | 2 | 21 | 12 | 8 | 1 | 5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 26 | 1 | 35 |
7 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 |
8 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
| 0 | 0 | 2 | 1 | 0 | 2 | 3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 |
D | Các tập đoàn và tổng công ty | 4 | 5.369 | 7.492 | 3.375 | 8.202 | 9.270 | 7.721 | 11.577 | 153 | 448 | 10.976 | 14 | 1 | 11 | 2 | 1 | 185 | 0 | 69 | 11.308 | 351 |
1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
| 22 | 2.002 | 1.420 | 2.654 | 3.361 | 2.465 | 4.074 | 29 | 229 | 3.816 | 11 | 0 | 11 | 0 | 0 | 185 | 0 | 0 | 3.878 | 201 |
2 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam |
| 297 | 297 | 148 | 248 | 250 | 238 | 396 | 20 | 49 | 327 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 396 | 2 |
3 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
| 105 | 155 | 214 | 232 | 232 | 162 | 446 | 20 | 42 | 384 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 446 | 49 |
5 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
| 52 | 44 | 149 | 44 | 59 | 38 | 193 | 72 | 31 | 90 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 193 | 22 |
6 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam |
| 0 | 0 | 8 | 0 | 5 | 0 | 8 | 0 | 7 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 7 |
7 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
| 4.747 | 4.747 | 1.311 | 4.747 | 5.149 | 4.634 | 6.058 | 1 | 59 | 5.998 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.058 | 25 |
8 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
| 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 |
9 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Tổng công ty Giấy Việt Nam |
| 30 | 30 | 17 | 36 | 35 | 25 | 53 | 0 | 0 | 53 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 53 | 0 | 0 |
12 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam |
| 7 | 9 | 3 | 11 | 7 | 0 | 14 | 4 | 3 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 3 | 2 |
13 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam |
| 99 | 145 | 62 | 165 | 85 | 82 | 227 | 4 | 9 | 214 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 225 | 13 |
15 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | X | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 |
17 | Tổng công ty Thép Việt Nam |
| 0 | 54 | 20 | 54 | 72 | 72 | 74 | 0 | 2 | 72 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 74 | 1 |
18 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam |
| 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 0 | 23 | 0 | 11 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 20 | 0 |
19 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam |
| 2 | 1 | 7 | 0 | 5 | 5 | 7 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 12 |
BIỂU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC
TT | Tên cơ quan | Kế hoạch vốn năm (tỷ đồng) | Giá trị khối lượng thực hiện (tỷ đồng) | Giá trị giải ngân (tỷ đồng) | Số dự án được kiểm tra | Số dự án được đánh giá | Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư | Số dự án có vi phạm về QLCL | Số dự án chậm tiến độ | Số dự án phải điều chỉnh | Số dự án có thất thoát lãng phí | Số tiền thất thoát lãng phí được phát hiện (tỷ đồng) |
| Tổng số | 1.551.387,888 | 911.730,549 | 1.453.543,859 | 11.335 | 13.200 | 27 | 39 | 1.448 | 3.023 | 590 | 87,082 |
A | Địa phương | 254.185,848 | 220.059,076 | 219.686,173 | 7.783 | 9.252 | 18 | 39 | 1.066 | 2.744 | 590 | 80,082 |
1 | Thành phố Hà Nội | 25.715,71 | 22.512,22 | 18.449,68 | 915 | 1.159 | 0 | 0 | 98 | 310 | 0 | 0 |
2 | Thành phố Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quảng Ninh | 11.681,089 | 7.541,147 | 10.795,114 | 195 | 194 | 0 | 0 | 29 | 0 | 277 | 21 |
4 | Cao Bằng | 2.590,662 | 2.146,115 | 2.146,115 | 116 | 78 | 0 | 0 | 48 | 32 | 0 | 0 |
5 | Bắc Kạn | 1.493,769 | 1.101,305 | 1.314,482 | 25 | 295 | 0 | 0 | 24 | 38 | 0 | 0 |
6 | Lạng Sơn | 2.838,1 | 2.767,8 | 2.730,3 | 26 | 489 | 0 | 0 | 0 | 78 | 23 | 42 |
7 | Hà Giang | 3.148,839 | 2.353,9 | 2.772,267 | 195 | 199 | 0 | 9 | 0 | 59 | 2 | 0 |
8 | Tuyên Quang | 1.576,089 | 1.364,097 | 1.501,254 | 0 | 134 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
9 | Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Điện Biên | 2.452,536 | 1.752,014 | 2.093,084 | 0 | 13 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 |
11 | Lai Châu | 2.521 | 1.949 | 2.242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Sơn La | 3.448,812 | 2.355,362 | 3.516,542 | 234 | 424 | 0 | 0 | 15 | 116 | 0 | 0 |
13 | Lào Cai | 4.452,8 | 4.245,4 | 4.245,4 | 118 | 329 | 0 | 1 | 24 | 43 | 2 | 0 |
14 | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Hòa Bình | 2.752,166 | 2.278,74 | 2.278,739 | 24 | 58 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Phú Thọ | 7.479,1 | 6.560,6 | 7.195 | 375 | 463 | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 |
17 | Vĩnh Phúc | 6.975 | 459 | 459 | 170 | 15 | 0 | 5 | 62 | 73 | 0 | 0 |
18 | Bắc Giang | 3.977,058 | 4.122,243 | 3.534,953 | 183 | 183 | 0 | 0 | 8 | 37 | 22 | 4 |
19 | Bắc Ninh | 6.597,76 | 6.487,56 | 5.570,38 | 212 | 281 | 0 | 0 | 36 | 151 | 0 | 0 |
20 | Hưng Yên | 2.459,6 | 2.295 | 2.284,2 | 18 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Thái Bình | 5.929,554 | 5.177,11 | 5.820,338 | 104 | 36 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 |
24 | Nam Định | 3.000,1 | 2.242 | 2.961 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ninh Bình | 2.813,38 | 1.554,49 | 1.324,02 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Thanh Hóa | 25.104 | 28.699,8 | 28.615 | 355 | 0 | 0 | 1 | 21 | 14 | 2 | 1 |
27 | Nghệ An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Hà Tĩnh | 4.034,1 | 3.481 | 3.540,5 | 354 | 354 | 0 | 0 | 13 | 39 | 0 | 0 |
29 | Quảng Bình | 4.431,09 | 4.007 | 3.837,99 | 162 | 159 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 2.223,031 | 2.223,031 | 1.970,072 | 251 | 229 | 0 | 0 | 20 | 29 | 0 | 0 |
31 | Thành phố Đà Nẵng | 6.011,58 | 3.389,52 | 3.534,07 | 16 | 15 | 0 | 0 | 89 | 34 | 0 | 0 |
32 | Thừa Thiên Huế | 4.988 | 4.738 | 4.124 | 241 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 3.114 | 2.350 | 1.635 | 0 | 0 | 0 | 0 | 43 | 46 | 93 | 4,5 |
35 | Bình Định | 5.834 | 5.777 | 5.744 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Phú Yên | 1.870 | 1.570 | 1.630 | 118 | 179 | 0 | 0 | 0 | 41 | 0 | 0 |
37 | Khánh Hòa | 4.058,387 | 3.796,731 | 3.624,349 | 413 | 81 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Ninh Thuận | 1.381,487 | 1.165,892 | 1.166,972 | 427 | 428 | 0 | 0 | 1 | 74 | 107 | 5,68 |
39 | Bình Thuận | 2.679 | 2.542 | 2.483 | 46 | 41 | 0 | 0 | 41 | 53 | 0 | 0 |
40 | Gia Lai | 2.210,696 | 1.889,658 | 1.853,119 | 94 | 94 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 13 | 13 | 0 | 0 | 5 | 23 | 0 | 0 |
42 | Đăk Nông | 1.558 | 1.226,14 | 1.383,188 | 13 | 93 | 0 | 0 | 18 | 41 | 0 | 0 |
43 | Đăk Lăk | 3.737,984 | 3.118,769 | 3.118,769 | 122 | 89 | 6 | 0 | 31 | 41 | 5 | 1,482 |
44 | Lâm Đồng | 2.009,065 | 2.009,065 | 1.921,242 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 47 | 0 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 19.566,91 | 19.003,33 | 19.104,94 | 1.093 | 1.592 | 0 | 1 | 207 | 825 | 0 | 0 |
46 | Thành phố Cần Thơ | 3.663,05 | 0 | 784,155 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bà Rịa Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Đồng Nai | 7.220,9 | 6.573,262 | 6.573,262 | 588 | 790 | 0 | 0 | 21 | 60 | 0 | 0 |
49 | Tây Ninh | 2.473,223 | 2.543,067 | 2.431,309 | 11 | 11 | 0 | 0 | 57 | 57 | 0 | 0 |
50 | Bình Dương | 14.531,516 | 14.526,8 | 14.213,278 | 63 | 10 | 0 | 22 | 29 | 28 | 0 | 0 |
51 | Bình Phước | 2.066,465 | 1.756,381 | 1.773,531 | 14 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 6 | 0,333 |
52 | Long An | 2.538,79 | 2.400,658 | 2.424,998 | 110 | 88 | 0 | 0 | 47 | 91 | 4 | 0,087 |
53 | Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Vĩnh Long | 2.998,489 | 2.468,082 | 2.468,082 | 19 | 0 | 0 | 0 | 19 | 17 | 0 | 0 |
55 | Trà Vinh | 2.773,55 | 2.551,458 | 1.951,458 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Bến Tre | 3.806,415 | 3.756,415 | 3.756,415 | 6 | 6 | 0 | 0 | 19 | 0 | 0 | 0 |
57 | Hậu Giang | 2.210,107 | 2.210,624 | 1.968,794 | 18 | 57 | 0 | 0 | 11 | 3 | 0 | 0 |
58 | Đồng Tháp | 3.111,251 | 2.658,824 | 2.658,824 | 6 | 433 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | An Giang | 3.973,437 | 3.039,483 | 2.865,356 | 306 | 132 | 12 | 0 | 0 | 213 | 0 | 0 |
60 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 2.144,274 | 2.023,172 | 2.023,172 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 1.959,927 | 1.298,811 | 1.273,46 | 8 | 8 | 0 | 0 | 30 | 8 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
B | Các Bộ, Ngành, Cơ quan trung ương | 65.527,927 | 49.146,439 | 57.806,125 | 335 | 201 | 0 | 0 | 44 | 82 | 0 | 7 |
1 | Bộ Quốc phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bộ Công an | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bộ Ngoại giao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bộ Tư pháp | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | 0 | 0 | 2 | 7 | 0 | 0 |
5 | Bộ Tài chính | 486,71 | 0 | 0 | 163 | 86 | 0 | 0 | 15 | 33 | 0 | 0 |
6 | Bộ Công thương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 460,8 | 310,905 | 458,812 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 44.365,72 | 39.362,75 | 39.362,75 | 29 | 28 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Bộ Xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
11 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 13.036,12 | 3.337,67 | 11.885,949 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Bộ Y tế | 3.002,2 | 2.421,2 | 2.421,2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ Nội vụ | 508,173 | 480,2 | 480,2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 588 | 537,4 | 537,4 | 8 | 10 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 0 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 785,5 | 700 | 779,7 | 7 | 14 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 |
17 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 1.443,834 | 1.205,761 | 1.127,154 | 12 | 19 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 |
18 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 68,67 | 53,171 | 7,439 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
19 | Ủy ban dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Văn phòng Trung ương Đảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Văn phòng Quốc hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Văn phòng chủ tịch nước | 25 | 2,15 | 10,79 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 |
23 | Văn phòng Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Thanh tra Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Kiểm toán Nhà nước | 71 | 70,5 | 70,5 | 12 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Tòa án nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 454 | 432,532 | 432,532 | 23 | 23 | 0 | 0 | 0 | 19 | 0 | 7 |
30 | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Hội nông dân Việt Nam | 232,2 | 232,2 | 231,699 | 35 | 7 | 0 | 0 | 7 | 14 | 0 | 0 |
32 | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
C | Cơ Quan thuộc chính phủ | 3.682,267 | 2.889,4 | 2.759,767 | 53 | 67 | 0 | 0 | 2 | 9 | 0 | 0 |
1 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 477,36 | 431,46 | 431,46 | 25 | 25 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 118 | 100 | 113 | 8 | 8 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
4 | Đài tiếng nói Việt Nam | 402,768 | 374,184 | 401,171 | 4 | 9 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 |
5 | Thông tấn xã Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Đài Truyền hình Việt Nam | 2.435,105 | 1.898,359 | 1.753,55 | 10 | 19 | 0 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 |
7 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 249,034 | 85,397 | 60,586 | 6 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
D | Các tập đoàn và tổng công ty | 1.227.991,846 | 639.635,634 | 1.173.291,794 | 3.164 | 3.680 | 9 | 0 | 336 | 188 | 0 | 0 |
1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 132.536 | 134.858 | 127.777 | 2.355 | 2.294 | 0 | 0 | 221 | 0 | 0 | 0 |
2 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 3.757,929 | 2.986,61 | 2.946,67 | 0 | 396 | 9 | 0 | 29 | 17 | 0 | 0 |
3 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 2.390 | 15.462 | 14.728 | 164 | 220 | 0 | 0 | 33 | 59 | 0 | 0 |
5 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 36.099,93 | 23.905,64 | 20.051,72 | 117 | 128 | 0 | 0 | 22 | 40 | 0 | 0 |
6 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 266,5 | 245,9 | 245,9 | 5 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 10.447 | 7.833 | 7.445 | 424 | 487 | 0 | 0 | 0 | 61 | 0 | 0 |
8 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 1.039.616 | 451.763 | 998.431 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | 140,58 | 72,93 | 68,77 | 45 | 45 | 0 | 0 | 22 | 0 | 0 | 0 |
12 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | 0 | 416,687 | 391,127 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | 1.671,077 | 1.693,527 | 808,187 | 26 | 75 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 389,92 | 95,84 | 95,92 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 25 | 25 | 0 | 0 | 2 | 5 | 0 | 0 |
18 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | 676,91 | 302,5 | 302,5 | 2 | 2 | 0 | 0 | 7 | 6 | 0 | 0 |
19 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
PHỤ BIỂU 4.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP
STT | Nội dung | Tổng số | Phân theo nhóm | ||
A* | B | C | |||
I | bị đầu tư |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
| |
a |
220 | 46 | 135 | 39 | |
- |
120 | 42 | 72 | 6 | |
- |
100 | 4 | 63 | 33 | |
b |
69 | 4 | 51 | 14 | |
2 |
18 | 1 | 8 | 9 | |
3 |
28 | 0 | 17 | 11 | |
- |
21 | 0 | 14 | 7 | |
- |
11 | 0 | 7 | 4 | |
4 |
30 | 1 | 24 | 5 | |
5 |
7 | 0 | 7 | 0 | |
6 |
26 | 1 | 21 | 4 | |
II |
0 | 0 | 0 | 0 | |
1 |
130 | 38 | 82 | 10 | |
a |
104 | 34 | 68 | 2 | |
b |
26 | 4 | 14 | 8 | |
2 |
68 | 33 | 31 | 4 | |
3 |
56 | 31 | 23 | 2 | |
4 |
10 | 4 | 4 | 2 | |
5 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | thoát, lãng phí được phát hiện (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán) | 0 | 0 | 0 | 0 |
a |
0 | 0 | 0 | 0 | |
b | Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 |
8 | 0 | 8 | 0 | |
a |
9 | 1 | 8 | 0 | |
b |
19 | 7 | 12 | 0 | |
c |
2 | 0 | 2 | 0 | |
d |
4 | 0 | 4 | 0 | |
8 |
4 | 0 | 4 | 0 | |
a |
8 | 0 | 8 | 0 | |
b |
14 | 2 | 12 | 0 | |
c |
11 | 2 | 9 | 0 | |
d |
0 | 0 | 0 | 0 | |
9 |
0 | 0 | 0 | 0 | |
Ill |
0 | 0 | 0 | 0 | |
1 |
24 | 17 | 6 | 1 | |
2 |
8 | 3 | 5 | 0 | |
3 |
18 | 14 | 4 | 0 | |
4 |
6 | 0 | 4 | 2 | |
a |
69 | 27 | 36 | 6 | |
b |
0 | 0 | 0 | 0 | |
c |
0 | 0 | 0 | 0 |
BIỂU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC PPP
TT | Tên cơ quan | Số lượng dự án thực hiện trong kỳ | Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ (tỷ đồng) | Vốn đầu tư công tham gia (tỷ đồng) | Vốn nhà đầu tư huy động (tỷ đồng) | Số dự án kết thúc đầu tư | Số dự án được phê duyệt đề xuất | Số dự án được quyết định đầu tư | Số dự án được ký hợp đồng | Số dự án được kiểm tra | Số dự án được đánh giá | Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư, QLCL | Số dự án chậm tiến độ | Số dự án phải điều chỉnh | Số dự án có thất thoát lãng phí | Số tiền thất thoát lãng phí được phát hiện (tỷ đồng) |
| Tổng số | 0 | 43.360,19 | 415,67 | 8.633,62 | 24 | 69 | 18 | 26 | 56 | 10 | 0 | 8 | 4 | 0 | 0 |
A | Địa phương | 0 | 13.679,19 | 415,67 | 4.478,28 | 1 | 69 | 18 | 22 | 17 | 10 | 0 | 8 | 4 | 0 | 0 |
1 | Thành phố Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Thành phố Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quảng Ninh | 0 | 6.447,6 | 201,6 | 2.498,4 | 1 | 6 | 6 | 1 | 8 | 8 | 0 | 2 | 2 | 0 | 0 |
4 | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bắc Kạn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Hà Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tuyên Quang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Sơn La | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Lào Cai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Bắc Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Bắc Ninh | 0 | 3.290,57 | 0 | 877,54 | 0 | 14 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Hưng Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Nam Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Thanh Hóa | 0 | 1.360 | 0 | 140 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Nghệ An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Quảng Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Thừa Thiên Huế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
33 | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
35 | Bình Định | 0 | 305 | 0 | 105 | 0 | 5 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
36 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
37 | Khánh Hòa | 0 | 728 | 0 | 109 | 0 | 2 | 2 | 2 | 9 | 0 | 0 | 6 | 2 | 0 | 0 |
38 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Bình Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
40 | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
42 | Đăk Nông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
43 | Đăk Lăk | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
44 | Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 978,62 | 164,07 | 748,34 | 0 | 10 | 3 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
46 | Thành phố Cần Thơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bà Rịa Vùng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Đồng Nai | 0 | 519,4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
49 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
50 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
51 | Bình Phước | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
52 | Long An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
53 | Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
55 | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Bến Tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
57 | Hậu Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
58 | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
59 | An Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
60 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
B | Các Bộ, Ngành, Cơ quan trung ương | 0 | 29.681 | 0 | 4.155,34 | 22 | 0 | 0 | 4 | 39 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bộ Quốc phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bộ Công an | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bộ Ngoại giao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bộ Tư pháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bộ Tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bộ Công thương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 0 | 29.681 | 0 | 4.155,34 | 22 | 0 | 0 | 4 | 39 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Bộ Xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Bộ Y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ Nội vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Ủy ban dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Văn phòng Trung ương Đảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Văn phòng Quốc hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Văn phòng chủ tịch nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Văn phòng Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Thanh tra Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Kiểm toán Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Tòa án nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Hội nông dân Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
C | Cơ Quan thuộc chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chi Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đài tiếng nói Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Thông tấn xã Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
D | Các tập đoàn và tổng công ty | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
PHỤ BIỂU 5.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Dự án FDI | Dự án trong nước | ||||
1 | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||
1 |
3.965 | 2 | 202 | 92 | 3 | 3.563 | 103 | |
2 |
2.615 | 1 | 157 | 11 | 3 | 2.392 | 51 | |
3 |
3.362 | - | 831 | 1.317 | 6 | 860 | 348 | |
4 |
3.533 | 1 | 431 | 2.427 | 2 | 395 | 277 | |
5 |
5.530 | - | 916 | 1.900 | 6 | 2.309 | 399 | |
- |
3.700 | - | 444 | 1.814 | 6 | 1.234 | 202 | |
- |
1.830 | - | 472 | 86 | - | 1.075 | 197 | |
6 |
|
|
|
|
|
|
| |
a |
5.813.872 | 221.430 | 1.327.898 | 1.563.880 | 102.869 | 1.916.775 | 681.019 | |
b |
742.379 | 12.342 | 156.665 | 135.475 | 2.711 | 299.460 | 135.726 | |
- |
599.723 | - | 133.085 | 95.920 | 2.711 | 266.495 | 101.512 | |
- |
142.656 | 12.342 | 23.581 | 39.556 | - | 32.964 | 34.214 | |
7 |
58.260 | - | 111 | 11.400 | - | 40.126 | 6.622 | |
a |
2.923.342 | 169.291 | 848.399 | 772.086 | 88.173 | 787.215 | 258.178 | |
b |
410.423 | 49.105 | 141.895 | 52.514 | 7.516 | 95.227 | 64.166 | |
- |
268.895 | 49.105 | 96.793 | 39.596 | 7.454 | 32.738 | 43.209 | |
- |
133.936 | - | 44.307 | 12.354 | - | 59.432 | 17.843 | |
- |
7.592 | - | 796 | 564 | 62 | 3.057 | 3.113 | |
8 |
3.750 | - | 324 | 2.066 | 7 | 1.170 | 183 | |
9 |
230 | - | 42 | 18 | 1 | 148 | 21 | |
10 |
159 | - | 45 | 42 | - | 51 | 21 | |
11 |
48 | - | 4 | - | - | 43 | 1 | |
12 |
37 | - | 10 | - | - | 25 | 2 | |
13 |
370 | - | 90 | 80 | 2 | 105 | 93 | |
14 |
487 | - | 52 | 145 | - | 217 | 73 | |
15 |
103 | 1 | 2 | 11 | - | 65 | 24 | |
a |
1.755 | - | 75 | 1.029 | 43 | 443 | 165 | |
b |
58.188 | - | 2.838 | 49.888 | 224 | 4.262 | 1.977 |
BIỂU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN KHÁC
Tt | Tên cơ quan | Số lượng dự án thực hiện trong kỳ | Số dự án FDI | Số dự án trong nước | Số dự án thuộc diện phê duyệt chủ trương | Tổng vốn đầu tư đăng ký trong kỳ (tỷ đồng) | Tổng vốn đầu tư thực hiện trong kỳ (tỷ đồng) | Số dự án kết thúc đầu tư | Số dự án được kiểm tra đánh giá trong kỳ | Số dự án có vi phạm quy định pháp luật | Số dự án phải thu hồi GCNĐ KĐT | Số dự án phải điều chỉnh GCNĐ KĐT | Số dự án đưa vào vận hành trong kỳ | Số dự án có lợi nhuận | Tình hình nộp ngân sách (tỷ đồng) |
| Tổng số | 233 | 0 | 0 | 2.615 | 129.893,12 | 61.569,007 | 487 | 3.750 | 474 | 370 | 3.533 | 103 | 1.755 | 58.188,178 |
A | Địa phương | 233 | 0 | 0 | 2.615 | 129.893,12 | 61.569,007 | 487 | 3.739 | 474 | 370 | 3.533 | 103 | 1.753 | 57.950,278 |
1 | Thành phố Hà Nội | 0 | 0 | 0 | 179 | 0 | 0 | 0 | 196 | 30 | 35 | 149 | 0 | 0 | 18.418 |
2 | Thành phố Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Quảng Ninh | 119 | 0 | 0 | 50 | 65.680,12 | 42.920,507 | 20 | 15 | 0 | 0 | 22 | 73 | 88 | 0 |
4 | Cao Bằng | 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 0 | 0 | 11 | 10 | 1 | 13 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bắc Kạn | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 9 | 0 | 0 | 0 |
6 | Lạng Sơn | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 5 | 19 | 4 | 7 | 35 | 0 | 22 | 200 |
7 | Hà Giang | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tuyên Quang | 0 | 0 | 0 | 29 | 0 | 0 | 10 | 15 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10 |
9 | Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Điện Biên | 0 | 0 | 0 | 14 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 |
11 | Lai Châu | 0 | 0 | 0 | 27 | 0 | 0 | 7 | 25 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
12 | Sơn La | 0 | 0 | 0 | 92 | 0 | 0 | 0 | 24 | 5 | 5 | 12 | 0 | 16 | 0 |
13 | Lào Cai | 20 | 0 | 0 | 35 | 350 | 4.201,5 | 10 | 35 | 5 | 22 | 19 | 25 | 0 | 0 |
14 | Yên Bái | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Hòa Bình | 0 | 0 | 0 | 65 | 0 | 0 | 0 | 65 | 0 | 1 | 6 | 0 | 0 | 0 |
16 | Phú Thọ | 0 | 0 | 0 | 77 | 0 | 0 | 18 | 50 | 0 | 5 | 24 | 0 | 18 | 0 |
17 | Vĩnh Phúc | 0 | 0 | 0 | 55 | 0 | 0 | 8 | 43 | 19 | 15 | 50 | 0 | 57 | 24.281 |
18 | Bắc Giang | 2 | 0 | 0 | 98 | 34.931 | 10.107 | 0 | 42 | 8 | 11 | 77 | 0 | 0 | 1.386,6 |
19 | Bắc Ninh | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 27 | 33 | 5 | 20 | 403 | 0 | 53 | 6.617,8 |
20 | Hưng Yên | 0 | 0 | 0 | 209 | 0 | 0 | 45 | 138 | 99 | 19 | 130 | 0 | 213 | 2.923 |
21 | Hà Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Hải Dương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Thái Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Nam Định | 0 | 0 | 0 | 67 | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ninh Bình | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Thanh Hóa | 0 | 0 | 0 | 211 | 0 | 0 | 43 | 62 | 39 | 7 | 42 | 0 | 0 | 0 |
27 | Nghệ An | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Hà Tĩnh | 0 | 0 | 0 | 101 | 0 | 0 | 16 | 43 | 13 | 21 | 16 | 0 | 34 | 0 |
29 | Quảng Bình | 0 | 0 | 0 | 142 | 0 | 0 | 0 | 31 | 0 | 2 | 3 | 0 | 0 | 0 |
30 | Quảng Trị | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 29,2 |
31 | Thành phố Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 19 | 0 | 0 | 0 |
32 | Thừa Thiên Huế | 0 | 0 | 0 | 45 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 700 |
33 | Quảng Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
34 | Quảng Ngãi | 0 | 0 | 0 | 52 | 0 | 0 | 5 | 25 | 9 | 12 | 31 | 0 | 5 | 0 |
35 | Bình Định | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 26 | 0 | 11 | 0 |
36 | Phú Yên | 0 | 0 | 0 | 93 | 0 | 0 | 28 | 117 | 49 | 7 | 8 | 0 | 16 | 197 |
37 | Khánh Hòa | 92 | 0 | 0 | 57 | 28.932 | 4.340 | 0 | 65 | 10 | 1 | 14 | 5 | 3 | 0 |
38 | Ninh Thuận | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
39 | Bình Thuận | 0 | 0 | 0 | 80 | 0 | 0 | 0 | 83 | 21 | 21 | 34 | 0 | 14 | 103 |
40 | Gia Lai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
41 | Kon Tum | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 61 | 0 | 1 | 20 | 0 | 76 | 0 |
42 | Đăk Nông | 0 | 0 | 0 | 20 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 |
43 | Đăk Lăk | 0 | 0 | 0 | 64 | 0 | 0 | 17 | 0 | 3 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 |
44 | Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 52 | 0 | 0 | 0 | 308 | 3 | 11 | 57 | 0 | 50 | 0 |
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 21 | 0 | 0 | 114 | 1.904 | 10 | 63 | 1.780 | 0 | 887 | 0 |
46 | Thành phố Cần Thơ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
47 | Bà Rịa Vũng Tàu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
48 | Đồng Nai | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 6 | 42 | 2 | 3 | 41 | 0 | 0 | 0 |
49 | Tây Ninh | 0 | 0 | 0 | 51 | 0 | 0 | 0 | 41 | 3 | 5 | 132 | 0 | 0 | 0 |
50 | Bình Dương | 0 | 0 | 0 | 96 | 0 | 0 | 32 | 0 | 114 | 32 | 134 | 0 | 0 | 0 |
51 | Bình Phước | 0 | 0 | 0 | 140 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 29 | 0 | 12 | 155 |
52 | Long An | 0 | 0 | 0 | 157 | 0 | 0 | 28 | 70 | 6 | 5 | 93 | 0 | 111 | 2.913 |
53 | Tiền Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
54 | Vĩnh Long | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 48 | 0 | 1 | 16 | 0 | 7 | 3,038 |
55 | Trà Vinh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
56 | Bến Tre | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
57 | Hậu Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
58 | Đồng Tháp | 0 | 0 | 0 | 26 | 0 | 0 | 0 | 49 | 1 | 1 | 11 | 0 | 15 | 13,64 |
59 | An Giang | 0 | 0 | 0 | 54 | 0 | 0 | 45 | 24 | 0 | 17 | 9 | 0 | 45 | 0 |
60 | Kiên Giang | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
61 | Sóc Trăng | 0 | 0 | 0 | 18 | 0 | 0 | 0 | 12 | 5 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 |
62 | Bạc Liêu | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | 0 |
63 | Cà Mau | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
B | Các Bộ, Ngành, Cơ quan trung ương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bộ Quốc phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Bộ Công an | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Bộ Ngoại giao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Bộ Tư pháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Bộ Tài chính | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Bộ Công thương | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Bộ Giao thông vận tải | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Bộ Xây dựng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Bộ Y tế | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Bộ Nội vụ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Bộ Thông tin và Truyền thông | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Ủy ban dân tộc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
20 | Văn phòng Trung ương Đảng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
21 | Văn phòng Quốc hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
22 | Văn phòng chủ tịch nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
23 | Văn phòng Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
24 | Thanh tra Chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
25 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
26 | Kiểm toán Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
27 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
28 | Tòa án nhân dân tối cao | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
29 | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
30 | Tổng liên đoàn lao động Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
31 | Hội nông dân Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
32 | Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
C | Cơ Quan thuộc chính phủ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Đài tiếng nói Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Thông tấn xã Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Đài Truyền hình Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
D | Các tập đoàn và tổng công ty | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 237,9 |
1 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 237,9 |
3 | Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Tập đoàn Dầu khí Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Tập đoàn Dệt may Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Tổng công ty Đường sắt Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
9 | Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
10 | Tổng công ty Cà phê Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
11 | Tổng công ty Giấy Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
12 | Tổng công ty Hàng hải Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
13 | Tổng công ty Hàng không Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
14 | Tập đoàn Hóa chất Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
15 | Tổng công ty Lương thực miền Bắc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
16 | Tổng công ty Lương thực miền Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
17 | Tổng công ty Thép Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
18 | Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
19 | Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
PHỤ BIỂU 6.
TỔNG HỢP KẾT QUẢ GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG
STT | Nội dung | Tổng số dự án đầu tư | Trong đó | Ghi chú | ||
Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng; vốn ngân sách cấp xã; vốn tài trợ trực tiếp cho xã | Dự án đầu tư công; dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án đầu tư theo hình thức PPP | Dự án sử dụng vốn khác | ||||
1 |
11.623 | 4.876 | 5.320 | 1.427 |
| |
2 |
10.831 | 6.007 | 4.037 | 787 |
| |
- |
10.094 | 5.623 | 3.702 | 769 |
| |
- |
384 | 225 | 148 | 11 |
| |
- |
353 | 159 | 187 | 7 |
| |
3 | Tổng số dự án cộng đồng chưa giám sát, trong đó: | 1.760 | 321 | 957 | 482 |
|
- |
183 | 27 | 137 | 19 |
| |
- |
143 | 57 | 68 | 18 |
| |
- |
1.434 | 237 | 752 | 445 |
| |
4 | Tổng số dự án cộng đồng đã phản ánh có vi phạm | 178 | 109 | 61 | 8 |
|
- |
193 | 118 | 65 | 10 |
| |
- |
12 | 4 | 8 | 0 |
| |
- |
204 | 116 | 77 | 11 |
|
BIỂU TỔNG HỢP VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CỦA CỘNG ĐỒNG
TT | Tên cơ quan | Tổng số dự án được giám sát đầu tư của cộng đồng | Dự án sử dụng vốn và công sức cộng đồng, vốn NS cấp xã, vốn tài trợ trực tiếp cho xã | Số dự án đầu tư công, dự án sử dụng vốn NN ngoài đầu tư công, dự án PPP | Số dự án sử dụng vốn khác | |
|
10.831 | 6.007 | 4.037 | 787 | ||
A |
10.831 | 6.007 | 4.037 | 787 | ||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 |
198 | 169 | 0 | 29 | ||
4 |
78 | 0 | 75 | 3 | ||
5 |
572 | 286 | 208 | 78 | ||
6 |
392 | 42 | 350 | 0 | ||
7 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 |
128 | 9 | 7 | 112 | ||
11 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 |
1.198 | 961 | 228 | 9 | ||
13 |
402 | 0 | 398 | 4 | ||
14 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
15 |
258 | 0 | 258 | 0 | ||
16 |
386 | 88 | 295 | 3 | ||
17 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
18 |
790 | 479 | 296 | 15 | ||
19 |
464 | 248 | 215 | 1 | ||
20 |
277 | 113 | 114 | 50 | ||
21 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
22 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
23 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
24 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
25 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
26 |
722 | 412 | 310 | 0 | ||
27 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
28 |
442 | 15 | 427 | 0 | ||
29 |
144 | 121 | 23 | 0 | ||
30 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
31 |
651 | 356 | 295 | 0 | ||
32 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
33 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
34 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
35 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
36 |
621 | 278 | 326 | 17 | ||
37 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
38 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
39 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
40 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
41 |
687 | 515 | 139 | 33 | ||
42 |
4 | 4 | 0 | 0 | ||
43 |
274 | 274 | 0 | 0 | ||
44 |
36 | 0 | 36 | 0 | ||
45 |
569 | 569 | 0 | 0 | ||
46 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
47 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
48 |
391 | 0 | 0 | 391 | ||
49 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
50 |
353 | 353 | 0 | 0 | ||
51 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
52 |
243 | 243 | 0 | 0 | ||
53 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
54 |
332 | 295 | 37 | 0 | ||
55 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
56 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
57 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
58 |
51 | 51 | 0 | 0 | ||
59 |
63 | 21 | 0 | 42 | ||
60 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
61 |
105 | 105 | 0 | 0 | ||
62 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
63 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
B |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
13 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
14 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
15 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
16 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
17 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
18 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
19 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
20 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
21 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
22 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
23 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
24 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
25 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
26 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
27 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
28 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
29 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
30 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
31 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
32 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
C |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
5 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
D |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
1 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
2 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
3 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
4 | hoáng sản Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
6 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
7 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
8 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
9 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
10 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
11 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
12 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
13 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
14 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
15 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
16 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
17 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
18 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
19 |
0 | 0 | 0 | 0 | ||
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Công văn 4355/BKHĐT-GSTĐĐT năm 2017 tổng hợp công tác giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4355/BKHĐT-GSTĐĐT năm 2017 tổng hợp công tác giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư năm 2016 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu | 4355/BKHĐT-GSTĐĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành | 2017-05-29 |
Ngày hiệu lực | 2017-05-29 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |