Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Đất đai - Nhà ở

Quyết định 2978/QĐ-UBND của Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Value copied successfully!
Số hiệu 2978/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Nguyễn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
UỶ BAN NHÂN DÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2978/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 31 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT, ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình so 5381/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2022, Công văn số 7287/UBND-TNMT ngày 06 tháng 10 năm 2022, Công văn số 7603/UBND-TNMT ngày 18 tháng 10 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 394/TTr-STNMT ngày 11 tháng 10 năm 2022, Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày 21 tháng 10 năm 2022, Văn bản số 4760/STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Biểu 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Biểu 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 05 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất (Biểu 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Sau khi Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND thành phố Nha Trang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Anh Tuấn

 

Biểu 01.

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA

(Đính kèm Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích hiện trạng năm 2020

Diện tích quy hoạch năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

25.422,47

100,00

25.527,57

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.721,86

42,17

8.896,29

34,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

718,07

2,82

 

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

668,32

2,63

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

616,52

2,43

18,56

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.051,84

12,00

763,34

2,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

223,12

0,88

753,37

2,95

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

5.648,55

22,22

7.271,33

28,48

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

277,09

1,09

251,39

0,98

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

453,16

1,78

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,59

0,04

89,70

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.633,96

30,03

16.631,28

65,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.304,41

5,13

1.577,10

6,18

2.2

Đất an ninh

CAN

24,89

0,10

37,86

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

31,97

0,13

31,97

0,13

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

996,30

3,92

3.866,43

15,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

173,07

0,68

181,67

0,71

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

43,84

0,17

47,02

0,18

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.197,06

8,64

4.073,54

15,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.361,43

5,36

2.515,44

9,85

-

Đất thủy lợi

DTL

106,74

0,42

181,06

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

17,11

0,07

30,80

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

22,87

0,09

59,53

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

194,97

0,77

335,37

1,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

144,47

0,57

458,54

1,80

-

Đất công trình năng lượng

DNL

10,90

0,04

107,41

0,42

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

17,05

0,07

15,52

0,06

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,75

0,01

18,21

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

48,56

0,19

67,01

0,26

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

88,70

0,35

93,20

0,37

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

157,46

0,62

154,98

0,61

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

7,20

0,03

8,21

0,03

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

5,40

0,02

9,73

0,04

-

Đất chợ

DCH

12,42

0,05

18,53

0,07

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5,20

0,02

5,20

0,02

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,68

0,03

9,44

0,04

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

131,29

0,52

1.798,70

7,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

606,39

2,39

1 637,67

6,42

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.212,25

4,77

2.260,93

8,86

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,66

0,09

50,63

0,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,77

0,06

17,98

0,07

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

15,02

0,06

13,80

0,05

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

810,73

3,19

866,57

3,39

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

38,34

0,15

37,29

0,15

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,07

0,00

117,50

0,46

3

Đất chưa sử dụng

CSD

7.066,65

27,80

0,00

0,00

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Từ khóa: 2978/QĐ-UBND Quyết định 2978/QĐ-UBND Quyết định số 2978/QĐ-UBND Quyết định 2978/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định số 2978/QĐ-UBND của Tỉnh Khánh Hòa Quyết định 2978 QĐ UBND của Tỉnh Khánh Hòa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2978/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Nguyễn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2978/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Khánh Hòa
Ngày ban hành 31/10/2022
Người ký Nguyễn Anh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nha Trang với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.