THÉP KHÔNG GỈ LÀM ĐĨA PHANH MÔ TÔ, XE MÁY
Stainless steels make for brake discs of mopeds, motorcycles
Lời nói đầu
TCVN 13627:2023 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THÉP KHÔNG GỈ LÀM ĐĨA PHANH MÔ TÔ, XE MÁY
Stainless steels make for brake discs of mopeds, motorcycles
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 dùng làm đĩa phanh sử dụng cho mô tô, xe máy.
CHÚ THÍCH: Ký hiệu 410 là viết tắt của nhóm thép không gỉ mactenxit, chữ "DP" là viết tắt của từ đĩa phanh, chữ số tiếp theo để phân loại thép.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 8594 (ISO 9445) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nguội liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
TCVN 10357 (ISO 9444) (tất cả các phần), Thép không gỉ cán nóng liên tục - Dung sai kích thước và hình dạng.
TCVN 11371 (ISO 6929), Sản phẩm thép - Từ vựng.
JIS G 1253, Iron and Steel - Method for spark discharge atomic emission spectrometric analysis (Gang và thép - Phương pháp phân tích thành phần hóa học bằng quang phổ phát xạ tia lửa điện).
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong TCVN 11371 (ISO 6929) và thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1
Thép không gỉ (stainless steel)
Thép có hàm lượng crôm không thấp hơn 10,5 % (theo khối lượng) và có hàm lượng cacbon không lớn hơn 1,2 % (theo khối lượng).
Nếu không có thoả thuận khác trong đơn hàng, quy trình công nghệ sản xuất thép và sản phẩm do nhà sản xuất quy định.
Sản phẩm thép không gỉ làm đĩa phanh được cung cấp dưới dạng tấm, lá hoặc băng.
Các yêu cầu chung về cung cấp của TCVN 4399 (ISO 404) cũng được áp dụng.
4.2 Kích thước và dung sai kích thước
4.2.1 Kích thước
Kích thước khi cung cấp được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Kích thước khi cung cấp
Hình thức cung cấp | Kích thước cung cấp 1) | |||
Chiều dày, nhỏ nhất mm | Chiều rộng, lớn nhất mm | Chiều dài, lớn nhất mm | Cỡ cuộn (lõi cuộn), mm | |
Tấm | 0,3 | 1 600 | 8 000 | - |
Lá | ||||
Băng | - | 508 | ||
610 | ||||
711 | ||||
762 | ||||
1) Các kích thước không thể hiện trong Bảng 1 sẽ theo thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng |
4.2.2 Dung sai kích thước và hình dạng
4.2.2.1 Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng dưới 600 mm theo TCVN 10357-1 (ISO 9444-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nóng có chiều rộng trên 600 mm theo TCVN 10357-2 (ISO 9444-2).
4.2.2.2 Dung sai kích thước và hình dạng đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội cố chiều dày đến 3 mm và chiều rộng dưới 600 mm theo TCVN 8594-1 (ISO 9445-1), đối với sản phẩm thép không gỉ cán nguội có chiều dày từ 0,3 mm đến 8 mm và có chiều rộng trên 600 mm theo TCVN 8594-2 (ISO 9445-2).
Thành phần hóa học của các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Thành phần hóa học
Mác thép | % (theo khối lượng) | ||||||||
C lớn nhất | Si lớn nhất | Mn | P lớn nhất | S lớn nhất | Cr | Ni lớn nhất | Cu lớn nhất | Nguyên tố khác | |
410-DP1 | 0,09 | 0,50 | 1,00 đến 2,50 | 0,04 | 0,03 | 10,5 đến 14,5 | - | - | C+N: 0,04 đến 0,10 |
410-DP2 | 0,10 | 0,50 | ≤ 1,5 | 0,04 | 0,03 | 11,00 đến 13,5 | 0,60 | 0,6 | N ≤ 0,03 |
410-DP3 | 0,10 | 0,50 | ≤ 1,5 | 0,04 | 0,03 | 11,00 đến 13,5 | 0,60 | - | N ≤ 0,06 |
Tính chất cơ học các loại thép không gỉ mác 410-DP1, 410-DP2 và 410-DP3 được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Tính chất cơ học
Mác thép | Giá trị quy định của giới hạn chảy trên, nhỏ nhất MPa | Giá trị quy định của giới hạn bền kéo, nhỏ nhất MPa | Giá trị đặc trưng quy định của độ giãn dài, nhỏ nhất % |
410-DP1 | 175 | 360 | 20 |
410-DP2 | 205 | 410 | 20 |
410-DP3 | 190 | 390 | 20 |
5.1 Xác định thành phần hóa học của thép theo JIS G 1253.
5.2 Xác định tính chất cơ học theo TCVN 197-1 (ISO 6892-1).
Sản phẩm phải được ghi nhãn với các nội dung sau:
a) Tên hàng hóa: "Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy";
b) Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về hàng hóa (cơ sở sản xuất/tổ chức, cá nhân nhập khẩu);
c) Viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) Xuất xứ hàng hóa;
e) Kích thước, mác thép;
f) Định lượng (khối lượng/số lượng).
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 20:2019/BKHCN SĐ 1:2020/BKHCN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ.
[2] JIS G 4304, Hot - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[3] JIS G 4305, Cold - rolled stainless steel plate, sheet and strip.
[4] European patent application (Published in accordance with Art. 153 (4) EPC).
[5] United states patent application published (US 2016/0281189, A1, Sep. 29, 2016).
[6] Kawasaki steel technical report, No 9 (March 1984).
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13627:2023 về Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13627:2023 về Thép không gỉ làm đĩa phanh mô tô, xe máy
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13627:2023 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2023-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |