MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC KÉO CÁP - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ\r\nTHUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
\r\n\r\nEarth-moving\r\nmachinery - Cable excavators - Terminology and commercial\r\nspecifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 13227:2020 hoàn toàn tương\r\nđương ISO 15219:2004
\r\n\r\nTCVN 13227:2020 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm\r\nnghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa\r\nhọc và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY LÀM ĐẤT -\r\nMÁY XÚC KÉO CÁP - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
\r\n\r\nEarth-moving\r\nmachinery - Cable excavators -\r\nTerminology and commercial specifications
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ\r\nvà nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc kéo cáp bánh\r\nxích và bánh lốp tự hành và trang bị của máy. Các máy xúc kéo cáp được sử dụng\r\nchủ yếu cho các ứng\r\ndụng xúc bằng dây kéo, gầu ngoạm và gầu nạo vét bùn và tạm thời dùng cho các ứng\r\ndụng nâng. Khi máy cơ sở thường được sử dụng như một giá lắp trang bị cho các ứng\r\ndụng chuyên dùng như khoan và chất đống thì các đặc tính về kích thước của\r\ntrang bị này không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc\r\ntoàn bộ, là rất cẩn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu\r\nviện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu\r\nviện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa\r\nđổi, bổ sung (nếu\r\ncó).
\r\n\r\nISO 6016, Earth-moving machinery -\r\nMethods of measuring the masses of whole machines, their equipment and\r\ncomponents (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang\r\nbị và các bộ phận máy).
\r\n\r\nISO 6746-1:2003, Earth-moving\r\nmachinery - Definitions of dimensions and codes - Part 1: Base machine (Máy làm\r\nđất - Định nghĩa cho các kích thước và mã - Phần 1: Máy cơ sở).
\r\n\r\nISO 6746-2:2003, Earth-moving\r\nmachinery - Definitions of dimensions and codes - Part 2: Equipment and\r\nattachments (Máy làm đất - Định nghĩa cho các kích thước và mã - Phần\r\n2: Trang bị và thiết bị phụ.
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ\r\nvà định nghĩa sau:
\r\n\r\n3.1
\r\n\r\nmáy xúc (excavator)
\r\n\r\nmáy tự hành bằng bánh xích (xích lăn),\r\nbánh lốp hoặc chân có kết cấu phần trên thường có khả năng quay một\r\ngóc 360° với trang bị đã được lắp, được thiết kế chủ yếu để xúc bằng một gầu,\r\nkhông có di chuyển của khung gầu trong chu trình làm việc.
\r\n\r\n[ISO 6165:2001, định nghĩa 1.2.4],
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1 - Một chu trình làm việc của\r\nmáy xúc thường gồm có xúc, nâng lên, quay (xoay) và xả vật liệu.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2 - Có thể sử dụng máy xúc\r\ncho nâng chuyền các vật thể hoặc vật liệu.
\r\n\r\n3.2
\r\n\r\nmáy xúc kéo cáp (cable\r\nexcavator)
\r\n\r\nmáy xúc có kết cấu phần trên vận hành\r\nbằng dây cáp được thiết kế chủ yếu dùng cho xúc bằng một gầu có dây kéo, một gầu\r\nxẻng hoặc gầu ngoạm ở phía trước được sử dụng cho lèn chặt vật liệu một tấm ép,\r\ncho công việc phá hủy bằng móc hoặc bi và cho nâng chuyển vật liệu bằng trang bị\r\nvà thiết bị phụ chuyên dùng.
\r\n\r\n[ISO 6165:2001, định nghĩa 1.2.3.4].
\r\n\r\n3.3
\r\n\r\nmáy cơ sở (base machine)
\r\n\r\nmáy có một buồng lái hoặc mái che và\r\ncác cấu trúc bảo vệ người vận hành, nếu có yêu cầu, không có trang bị hoặc các\r\nthiết bị phụ nhưng có các khung giá cần thiết cho lắp đặt trang bị và các thiết\r\nbị phụ này.
\r\n\r\n[ISO 6746-1:2003, định nghĩa 3.3],
\r\n\r\nCHÚ THÍCH Máy cơ sở có các khung giá cần thiết\r\ncho lắp và kẹp chặt trang bị và các thiết bị phụ được quy định trong Điều 5.
\r\n\r\n3.4
\r\n\r\ntrang bị (equipment)
\r\n\r\ntập hợp hoặc bộ phận được lắp trên máy\r\ncơ sở để cho phép một thiết bị phụ thực hiện được chức năng chủ yếu theo thiết\r\nkế của máy.
\r\n\r\n[ISO 6746-2:2003, định nghĩa 3.4].
\r\n\r\n3.5
\r\n\r\nthiết bị phụ (attachment)
\r\n\r\ncụm các bộ phận có thể được lắp trên\r\nmáy cơ sở hoặc trang bị để dùng cho mục đích sử dụng riêng.
\r\n\r\n[ISO 6746-2:2003, định nghĩa 3.5],
\r\n\r\n3.6
\r\n\r\nbộ phận (component)
\r\n\r\nchi thiết hoặc cụm bộ phận của một máy\r\ncơ sở, trang bị hoặc một thiết bị phụ.
\r\n\r\n[ISO 6746-2:2003, định nghĩa 3.6],
\r\n\r\n3.7
\r\n\r\nmặt phẳng tham chiếu của nền đất (ground\r\nreference plane (GRP)
\r\n\r\nmặt phẳng trên đó đặt máy cho các phép\r\nđo:trong trường hợp máy cơ sở, một bề mặt cứng bằng phẳng, trong trường hợp có\r\ntrang bị và các thiết bị phụ, là một bề mặt cứng bằng phằng hoặc mặt đất được\r\nlèn chặt, bằng phẳng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH - Bề mặt được sử dụng tùy\r\nthuộc vào việc sử dụng máy và trang bị, thiết bị phụ của máy theo dự định. Điều\r\nnày sẽ cần được quy định khi triển khai các tiêu chuẩn thuật ngữ riêng hoặc đặc\r\ntính kỹ thuật trong thương mại.
\r\n\r\n[ISO 6746-1:2003, định nghĩa 3.2],
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1 Các kiểu máy\r\nxúc kéo cáp
\r\n\r\n4.1.1 Máy xúc bánh\r\nxích
\r\n\r\nXem Hình 1
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 1 - Máy\r\nxúc bánh xích
\r\n\r\n4.1.2 Máy xúc bánh\r\nlốp
\r\n\r\nXem Hình 2
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 2 - Máy\r\nxúc bánh lốp
\r\n\r\n4.2 Kích thước
\r\n\r\nCác kích thước của máy cơ sở phải theo\r\nchỉ dẫn trên các Hình 3 và 4 phù hợp với Phụ lục A (các kích thước có liên quan\r\nchặt chẽ với các máy xúc kéo cáp) và ISO 6746-1:2003, các Phụ lục A đến D (kích\r\nthước cơ bản)
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 Mặt máy
\r\n\r\n2 GRP
\r\n\r\nHình 3 - Các\r\nkích thước của máy cơ sở - Máy xúc bánh xích
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 4 - Các\r\nkích thước của máy cơ sở - Máy xúc bánh lốp
\r\n\r\n4.3 Khối lượng
\r\n\r\nPhải xác định các khối lượng phù hợp với\r\nISO 6016
\r\n\r\n4.4 Thuật ngữ
\r\n\r\nXem Hình 5
\r\n\r\n\r\n\r\n
a) Máy xúc bánh xích
\r\n\r\n\r\n\r\n
b) Máy xúc\r\nbánh lốp
\r\n\r\nCHÚ DẪN
\r\n\r\n1 khung gầm
\r\n\r\n2 ổ trục quay
\r\n\r\n3 kết cấu phần trên
\r\n\r\n4 buồng lái
\r\n\r\n5 đối trọng
\r\n\r\n6 khung quay
\r\n\r\n7 khung bánh xích
\r\n\r\n8 cụm bánh xích
\r\n\r\n9 bánh răng lồng không
\r\n\r\n10 bánh răng xích
\r\n\r\n11 trục lái (trước)
\r\n\r\n12 trục cứng vững (sau)
\r\n\r\n13 tời chính
\r\n\r\n14 tời nâng cần
\r\n\r\n15 trục quay cần
\r\n\r\nHình 5 - Thuật\r\nngữ cho máy cơ sở
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nMô tả về trang bị và các\r\nthiết bị phụ có các kích thước được giới thiệu trên các Hình 6 đến 8 dựa trên bề\r\nmặt làm việc hình học chính cho các ứng dụng phổ biến nhất của các máy xúc kéo\r\ncáp.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrang bị nâng gồm có một cột cần cẩu,\r\nđầu cần và khối puli vẽ ra bề mặt làm việc chủ yếu của cột cần cẩu\r\ncó liên quan đến cấu hình của cột. Các kích thước phải theo chỉ dẫn trên Hình 6\r\nvà theo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
a Ở chiều dài cột cần cẩu...
\r\n\r\nHình 6 - Tầm\r\nvới của trang bị trong ứng dụng nâng
\r\n\r\n\r\n\r\nTrang bị dây kéo gồm cỏ một cột cần cẩu,\r\ngầu, cáp và ống luồn dây để cắt vật liệu - thường là ở phía trước\r\nmáy - bằng kéo gầu nhờ tời kéo. Các kích thước phải theo chỉ dẫn trên Hình 7 và\r\ntheo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 cáp đã nắn thẳng
\r\n\r\na GRP
\r\n\r\nHình 7 - Các\r\nkích thước của trang bị dây kéo
\r\n\r\n5.1.4 Trang\r\nbị gầu nạo vét (bùn)
\r\n\r\nTrang bị gầu nạo vét bùn gồm có một cần\r\ncầu, dây cáp và gầu nạo vét bùn thực hiện việc đào và ngoạm thường theo phương\r\nthẳng đứng, xả xuống dưới và phía trên GRP. Các kích thước phải theo chỉ dẫn\r\ntrên Hình 8 và theo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
a GRP
\r\n\r\nHình 8 - Các\r\nkích thước của gầu ngoạm/gầu nạo vét bùn và trang bị của gầu
\r\n\r\n5.1.5 Trang\r\nbị của bộ phận ổn định
\r\n\r\nTrang bị của bộ phận ổn định gồm có một\r\nkhung ở phía trước và một khung ở phía sau với hai thiết bị càng chìa đơn điều\r\nchỉnh được kiểu ống lồng ở phía trước và phía sau được lắp với các đệm càng\r\nchìa di động được theo phương thẳng đứng. Các kích thước phải theo chỉ dẫn trên\r\nHình 9 và theo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
a RH (phía bên phải)
\r\n\r\na LH (phía bên trái)
\r\n\r\nHình 9 - Các\r\nkích thước của trang bị bộ phận ổn định
\r\n\r\n5.2 Các kích\r\nthước cho vận chuyển, chuyên chở và di chuyển
\r\n\r\n5.2.1 Vận\r\nchuyển và chuyên chở
\r\n\r\nCác kích thước phải theo chỉ dẫn trên\r\nHình 10 và theo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 10 - Các kích\r\nthước vận chuyển và chuyên chở của máy bánh xích với trang bị\r\ncơ bản
\r\n\r\n5.2.2 Di\r\nchuyển trên đường giao thông công cộng
\r\n\r\nCác kích thước phải theo chỉ dẫn trên Hình\r\n11 và theo Phụ lục B.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình11 - Các\r\nkích thước của máy xúc kéo cáp bánh lốp di chuyển trên đường giao thông công cộng
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nXem Hình 12
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n trục xoay cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n cáp cơ cấu lái cột cần cầu theo chiều\r\n gió \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n phần bên dưới của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n cáp nâng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n phần trung gian của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n cụm móc \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n đầu cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n tời cơ cấu lái cột cần cẩu theo chiều\r\n gió \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n khung A \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n tời nâng \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n cáp treo cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n đối trọng \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n cơ cấu cân bằng lái theo chiều gió \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Hình12 - Trang bị nâng
\r\n\r\n\r\n\r\nXem Hình 13
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Gầu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n cáp treo cột cần cẩu \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n toàn bộ kết cấu đổ vật liệu \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n cơ cấu cân bằng lái theo chiều gió \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n cụm móc kéo dây 3 ngả \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n cáp nâng \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n ống luồn dây \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n tời cơ cấu nâng \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n cáp kéo \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n tời cơ cấu lái cột cần cẩu theo chiều\r\n gió \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n tời kéo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n đối trọng \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n phần bên dưới của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n bộ phận dẫn hướng cáp \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n phần trung gian của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n puli (ròng rọc) \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n khung A \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n ổ trục xoay điện \r\n | \r\n
Hình 13 -\r\nTrang bị dây kéo
\r\n\r\n5.3.3 Thiết\r\nbị tời và puli (ròng rọc)
\r\n\r\nXem Hình 14
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 tời chính 1
\r\n\r\n2 tời chính 2
\r\n\r\n3 tời cơ cấu lái cột cần cẩu theo chiều\r\ngió
\r\n\r\n4 khối puli (ròng rọc) ở khung A
\r\n\r\nHình 14 - Thiết\r\nbị tời và puli (ròng rọc)
\r\n\r\n\r\n\r\nXem các Hình 15 đến 17
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 cáp treo cột cần cầu
\r\n\r\n2 puli (ròng rọc)
\r\n\r\n3 bộ phận bảo vệ cáp
\r\n\r\n4 điểm cố định cáp cho luồn nhiều dây
\r\n\r\n5 trục quay ở đầu mút
\r\n\r\nHình 15 - Đầu\r\ncột cần cẩu của máy xúc
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 cáp treo cột cần cẩu
\r\n\r\n2 điểm cố định cáp cho luồn nhiều dây
\r\n\r\n3 bộ phận bảo vệ cáp
\r\n\r\n4 công tắc giới hạn trên đình
\r\n\r\n5 khối lượng của công tắc giới hạn
\r\n\r\n6 puli (ròng rọc)
\r\n\r\n7 trục quay ở đầu mút
\r\n\r\nHình 16 - Đầu\r\ncột cần cẩu chịu tải nặng
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 bộ phận khung
\r\n\r\n2 puli (ròng rọc)
\r\n\r\n3 công tắc giới hạn trên đỉnh
\r\n\r\nHình 17 - Cần\r\nmáy trục phụ
\r\n\r\n5.3.5 Phần\r\nbên dưới/các phần của cột cần cẩu
\r\n\r\nXem các Hình 18 và 19
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 cơ cấu giới hạn lái cột cần cẩu theo\r\nchiều gió
\r\n\r\n2 bộ phận chỉ thị góc của cột cần trục
\r\n\r\nHình 18 - Phần\r\nbên dưới của cột cần cẩu
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 bộ phận bảo vệ cáp
\r\n\r\n2 giỏ cáp
\r\n\r\nHình 19 - Các\r\nphần của cột cần\r\ncẩu
\r\n\r\n\r\n\r\nXem Hình 20
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 móc
\r\n\r\n2 puli (ròng rọc)
\r\n\r\n3 bộ phận khung
\r\n\r\n4 cố định cáp
\r\n\r\n5 then cài an toàn
\r\n\r\nHình 20 - Cụm\r\nmóc
\r\n\r\n\r\n\r\n5.3.7.1 Cơ cấu giới hạn lực nâng\r\ncủa cáp nâng
\r\n\r\nXem Hình 21
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 nút cho cơ cấu giới hạn lực nâng của\r\ncáp nâng ở đầu cột cần cẩu
\r\n\r\n2 công tắc giới hạn trên đỉnh
\r\n\r\n3 khớp nối (bản lề) với đòn bày công tắc\r\ngiới hạn
\r\n\r\nHình 21 - Cơ cấu giới hạn\r\nlực nâng
\r\n\r\n5.3.7.2 Bộ phận chỉ\r\nthị góc và cơ cấu giới hạn
\r\n\r\nXem Hình 22
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 cơ cấu giới hạn lái cột cần cẩu theo\r\nchiều gió
\r\n\r\n2 bộ phận chỉ thị góc
\r\n\r\nHình 22 - Bộ\r\nphận chỉ thị góc và cơ cấu giới hạn chuyển động nâng
\r\n\r\n5.3.7.3. Cơ cấu giới hạn momen tải\r\n(LML)
\r\n\r\nXem Hình 23
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 bộ chỉ thị góc điện tử
\r\n\r\n2 chỉ thị góc của cột cần cẩu và tỷ lệ phần trăm\r\ncủa momen tải
\r\n\r\n3 hệ thống giới hạn momen tải (LML) điện\r\ntử
\r\n\r\n4 cơ cấu đo lực
\r\n\r\nHình 23 - Cơ\r\ncấu giới hạn momen tải (LML)
\r\n\r\n5.3.7.4 Khung gầm, trang bị càng chìa
\r\n\r\nXem Hình 24
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 khung càng chìa phía trước
\r\n\r\n2 kết cấu ống lồng điều chỉnh được
\r\n\r\n3 khung càng chìa phía sau
\r\n\r\n4 xylann càng chìa
\r\n\r\n5 đệm càng chìa
\r\n\r\nHình 24 -\r\nTrang bị của bộ phận ổn định
\r\n\r\n5.3.8 Các ứng\r\ndụng chuyên dùng khi máy cơ sở được sử dụng như giá đỡ
\r\n\r\n5.3.8.1 Trang bị\r\nkhoan
\r\n\r\nXem các Hình 25 và 26
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 gầu ngoạm một hoặc hai cáp
\r\n\r\n2 bộ tạo dao động kiểu ống chống
\r\n\r\nHình 25 - Bộ tạo\r\ndao động ống chống
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 vít dẫn động
\r\n\r\n2 cơ cấu dẫn tiến (xylanh hoặc tời)
\r\n\r\n3 thanh kéo
\r\n\r\n4 cơ cấu khoan
\r\n\r\n5 mũi khoan xoay
\r\n\r\n6 cơ cấu kéo xuống bằng tời
\r\n\r\nHình 26 -\r\nTrang bị khoan
\r\n\r\n5.3.8.2 Trang bị\r\nđóng cọc
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 búa thủy lực hoặc điêzen
\r\n\r\nHình 27 - Trang\r\nbị đóng cọc
\r\n\r\n5.3.8.3 Trang bị dao\r\ncắt tường chắn ngầm
\r\n\r\nXem các Hình 28 đến 30
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 hai cáp nâng
\r\n\r\n2 cái kẹp tường chắn ngầm
\r\n\r\nHình 28 -\r\nTrang bị dao cắt tường chắn ngầm
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 thanh kéo
\r\n\r\n2 cái kẹp (ngoạm) tường chắn ngầm
\r\n\r\nHình 29 -\r\nTrang bị kẹp (ngoạm) tường chắn ngầm kiểu thanh kéo\r\n(Kelly)
\r\n\r\n\r\n\r\n
CHÚ DẪN
\r\n\r\n1 các puly cho các ống\r\nthủy lực treo
\r\n\r\n2 xylanh dẫn tiến
\r\n\r\n3 khung dẫn hướng
\r\n\r\n4 bánh dao cắt
\r\n\r\nHình 30 -\r\nTrang bị dao cắt tường chắn ngầm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phụ lục A
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nCác kích thước\r\n- Máy cơ sở
\r\n\r\nPhụ lục này định nghĩa các kích thước của\r\nmáy cơ sở có liên quan chặt chẽ với các máy xúc kéo cáp và quy định các mã kích\r\nthước, về các kích thước cơ bản dùng chung cho tất cả các máy làm\r\nđất và giải thích về hệ tọa độ tham chiếu ba chiều được sử dụng để định nghĩa,\r\nvà hệ thống mã hóa được sử dụng để nhận dạng, các kích thước của máy cơ sở, xem\r\nISO 6746-1
\r\n\r\n\r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Thuật ngữ\r\n và định nghĩa \r\n | \r\n \r\n Hình minh họa \r\n | \r\n
\r\n H6 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao của bàn xoay \r\nkhoảng cách theo trục tọa\r\n độ Z giữa GRP và\r\n điểm cao nhất của bàn quay (xoay) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n H7 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao khoảng hở bên dưới kết cấu\r\n phần trên khoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và điểm thấp nhất của kết\r\n cấu phần trên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n H8 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao của các bánh xích \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và\r\n điểm cao nhất của kết cấu phần trên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n H9 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao của buồng lái \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa hệ của\r\n kết cấu phần trên và điểm cao nhất của buồng lái \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n H10 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao điểm trục quay cột cần cẩu \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm trục quay của bộ phận cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W5 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ của kết cấu phần\r\n trên \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất trên các mặt bên của kết cấu phần\r\n trên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W6 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ trục quay tới kết cấu\r\n phần trên phía phải/trái \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua trục quay và mặt bên xa nhất phía phải/trái của kết cấu\r\n phần trên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W7 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ của buồng lái \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất trên các mặt bên của buồng lái \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W8 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ của khung gầm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất trên các mặt bên của khung gầm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W9 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng lớn nhất với bánh xích được\r\n kéo dài hoặc co lại \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất của máy trên cả hai mặt\r\n bên của mặt phẳng Y không (zero) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n W10 \r\n | \r\n \r\n Cữ đo khổ bánh xích với bánh xích được\r\n kéo dài hoặc co lại \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua giữa chiều rộng của các răng bánh xích \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L6 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài toàn bộ của bánh xích\r\n (truyền động xích) \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất phía trước và phía sau của bánh xích\r\n (truyền động xích) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L7 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách trục bánh xích tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua đường trục bánh xích và đường trục quay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L8 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ trục quay tới điểm\r\n ngoài cùng phía sau của kết cấu phần trên \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua điểm xa nhất phía sau của kết cấu phần trên và đường\r\n trục quay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L9 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài toàn bộ của khung gầm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất trên mặt trước và mặt sau của khung gầm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L10 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ trục sau tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa\r\n độ Y giữa hai mặt phẳng Y đi qua tâm của trục sau và đường trục của trục quay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L11 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài toàn bộ của buồng lái \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất trên mặt trước và mặt sau của buồng\r\n lái \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n L12 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ trục quay tới điểm trục\r\n quay của cột cần cẩu \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua điểm trục quay của cột cần cẩu và trục quay của máy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R3 \r\n | \r\n \r\n Bán kính xoay (của đầu mút sau) \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X (mặt\r\n phẳng Z) giữa trục quay và điểm xa nhất của kết cấu phần trên của máy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a GRP \r\nb mặt phẳng\r\n Y không (zero) (xem ISO 6746-1) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Phụ lục B
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nCác kích thước\r\n- Trang bị /thiết bị phụ
\r\n\r\nPhụ lục này định nghĩa kích thước các\r\nkích thước của trang bị và thiết bị phụ có liên quan chặt chẽ với các máy xúc\r\nkéo cáp và quy định các mã của kích thước. về giài thích hệ tọa độ tham chiếu\r\nba chiều được sử dụng để định nghĩa và\r\nhệ thống mã hóa được sử dụng để nhận dạng các kích thước của trang bị và thiết\r\nbị phụ, xem ISO 6746-2
\r\n\r\n\r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Thuật ngữ\r\n và định nghĩa \r\n | \r\n \r\n Hình minh họa \r\n | \r\n
\r\n HH1 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao nâng của trang bị nâng \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và đường tâm của móc puli (ròng rọc) có liên quan tới tầm với RR1 và kết cấu\r\n của cột cần cẩu \r\nCHÚ THÍCH - Các đường cong nâng được\r\n bổ sung có liên quan đến góc cột cần cẩu và chiều dài cột cần cẩu như đã minh\r\n họa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH2 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao cột cần cẩu của trang bị\r\n dây kéo \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa\r\n GRP và trục quay của lưỡi cắt đầu mút có liên quan đến tầm với RR2 và kết cấu\r\n của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH3 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao đổ lớn nhất của trang bị\r\n dây kéo \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa\r\n GRP và điểm thấp nhất của dây kéo khi gầu ở vị trí đổ cao nhất có liên quan đến\r\n kết cấu của cột cần cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH4 \r\n | \r\n \r\n Chiều sâu đào lớn nhất của trang bị\r\n dây kéo \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm sâu nhất có thể đạt được trong vận hành dây kéo có liên quan đến kết\r\n cấu của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH5 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao cột cần cẩu của ứng dụng gầu\r\n ngoạm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và trục quay lưỡi cắt đầu mút có liên quan đến tầm với RR4 và kết cấu của cột\r\n cần cẩu \r\nCHÚ THÍCH - Các đường cong nâng của\r\n gầu ngoạm ở vị trí đóng kín được bổ sung có liên quan đến kết cấu của cột cần\r\n cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH6 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao đổ lớn nhất của gầu nạo\r\n vét bùn trong ứng dụng gầu ngoạm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm thấp nhất của gầu nạo vét bùn ở vị trí đóng kín khi gầu nạo vét bùn ở\r\n vị trí đổ cao nhất có liên quan đến kết cấu của cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH7 \r\n | \r\n \r\n Chiều sâu đào lớn nhất của gầu\r\n nạo vét bùn trong ứng dụng gầu ngoạm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và lưỡi cắt có các răng ở điểm sâu nhất có thể đạt được với gầu nạo vét bùn\r\n được mở có liên\r\n quan đến kết cấu của cột cần cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH8 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao của gầu nạo vét bùn đã\r\n đóng kín \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa hai mặt\r\n phẳng Z đi qua trục\r\n quay của gầu nạo vét bùn và điểm thấp nhất của các hàm ngoạm của gầu ở vị trí\r\n đóng kín \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH9 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao của gầu nạo vét bùn đã mở \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa hai mặt\r\n phẳng Z\r\n đi\r\n qua trục quay của gầu nạo vét bùn và điểm thấp nhất của gầu nạo vét bùn ở vị\r\n trí mở \r\n | \r\n |
\r\n HH10 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao trục quay của phần cột cần\r\n cẩu bên dưới \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm trục quay của phần cột cần cẩu bên dưới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH11 \r\n | \r\n \r\n Khoảng hở bên dưới phần\r\n cột cần cẩu bên dưới \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và phần cột cần cẩu bên dưới ở vị trí nằm ngang \r\n | \r\n |
\r\n HH12 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao vận chuyển/chuyên chở với\r\n trang bị cơ bản \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm cao nhất của trang bị làm việc ở vị trí vận chuyển/chuyên chở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH13 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao toàn bộ của đầu cột cần cầu\r\n ở vị trí vận chuyển \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP\r\n và điểm cao nhất của đầu cột cần cẩu ở vị trí vận chuyển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n HH14 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao toàn bộ trong điều kiện di\r\n chuyển \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Z giữa GRP và\r\n điểm cao nhất của máy trong điều kiện di chuyển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL1 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài toàn bộ trong điều kiện vận\r\n chuyển /chuyên chở với trang bị cơ bản \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất ở phía trước và phía sau máy trong điều\r\n kiện vận chuyển/chuyên chở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL2 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài kéo dài của phần cột cần cẩu\r\n bên dưới tính từ trục quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất ở phía trước và trục quay trong điều\r\n kiện vận chuyển/chuyên chở \r\n | \r\n |
\r\n LL3 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài phần kéo dài ở đầu mút trước\r\n của phần cột cần cẩu bên dưới \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất phía trước của phần cột cần cẩu bên\r\n dưới và mặt trước của máy cơ sở trong điều kiện vận chuyển/chuyên chở \r\n | \r\n |
\r\n LL4 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài toàn bộ trong điều kiện di\r\n chuyển \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua các điểm xa nhất ở phía trước và phía sau máy trong điều\r\n kiện di chuyển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL5 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ mặt trước tới tâm vô\r\n lăng lái \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua tâm của vô lăng lái và điểm xa nhất phía trước của máy\r\n bao gồm cả trang bị trong điều kiện di chuyển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL6 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ đầu mút trước bộ phận\r\n ổn định tới trục quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua mặt mút trước bộ ổn định và trục quay \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL7 \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ đầu mút sau bộ phận ổn\r\n định tới trục quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua mặt mút sau bộ ổn định và trục quay \r\n | \r\n |
\r\n LL8b \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ tâm đệm trước tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua trục quay và đường tâm các đệm bộ ổn định phía trước tại\r\n RH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL8c \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ tâm đệm trước tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua trục quay và đường tâm các đệm bộ ổn định phía trước tại\r\n LH \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n LL9b \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ tâm đệm sau tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua trục quay và đường tâm các đệm bộ ổn định phía sau tại\r\n RH \r\n | \r\n |
\r\n LL9c \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách từ tâm đêm sau tới trục\r\n quay \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X giữa\r\n hai mặt phẳng X đi qua trục quay và đường tâm các đệm bộ ổn định phía\r\n sau tại LH \r\n | \r\n |
\r\n RR1 \r\n | \r\n \r\n Tầm với của ứng dụng trang bị nâng \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X (mặt\r\n phẳng Z) giữa trục quay và đường tâm móc puli có liên quan đến chiều cao nâng\r\n HH1 và kết cấu cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n RR2 \r\n | \r\n \r\n Tầm với của ứng dụng dây kéo \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X (mặt\r\n phẳng Z) giữa trục quay và cáp dây kéo có liên quan đến chiều cao cột cần cầu\r\n HH2 và kết cấu cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n RR3 \r\n | \r\n \r\n Tầm với đào lớn nhất của ứng dụng\r\n dây kéo \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X (mặt\r\n phẳng Z) giữa trục quay và lưỡi cắt trên GRP có liên quan đến kết cấu cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n RR4 \r\n | \r\n \r\n Tầm với của ứng dụng gầu ngoạm \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ X (mặt\r\n phẳng Z) giữa trục quay và điểm trục quay lưỡi cắt đầu mút dưới đáy có liên\r\n quan đến chiều cao cột cần cầu HH5 và kết cấu cột cần cẩu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n WW1 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài của gầu ngoạm đóng kín \r\nkhoảng cách trong mặt phẳng Z giữa các\r\n điểm xa nhất của gầu ngoạm đã đóng kín \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n WW2 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài của gầu ngoạm đã mở \r\nkhoảng cách trong mặt phẳng Z giữa các\r\n điểm xa nhất của các lưỡi cắt có răng của gầu ngoạm đã mở \r\n | \r\n |
\r\n WW3 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng bên ngoài của gầu ngoạm \r\nkhoảng cách giữa các điểm xa nhất của\r\n các mặt bên gầu ngoạm \r\n | \r\n |
\r\n WW4 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ với khung gầm ở vị\r\n trí co lại \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất của khung gầm ở vị trí co lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n WW5 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ với khung gầm ở vị\r\n trí kéo dài \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các điểm xa nhất của khung gầm ở vị trí kéo dài \r\n | \r\n |
\r\n WW6 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ của bộ phận ổn định\r\n và các tấm đỡ ở vị trí kéo dài lớn nhất \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua các đường tâm của các bộ phận ổn định và\r\n tâm đỡ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n WW7 \r\n | \r\n \r\n Chiều rộng toàn bộ bao gồm cả bộ phận\r\n ổn định ở vị trí di chuyển trên đường \r\nkhoảng cách theo trục tọa độ Y giữa\r\n hai mặt phẳng Y đi qua điểm xa nhất trên mặt bên của máy ở vị trí di chuyển\r\n trên đường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n AA1 \r\n | \r\n \r\n Góc tiếp cận với bộ phận ổn định \r\ngóc trong mặt phẳng X giữa GRP và một\r\n mặt phẳng tiếp tuyến với bộ phận ổn định phía trước đi qua điểm thấp nhất của\r\n kết cấu bộ phận ổn định và giới hạn độ lớn của góc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a GRP \r\nb RH (phía bên phải) \r\nc LH (phía bên trái) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
[1] ISO 3450:1996, Earth-moving\r\nmachinery - Braking systems of rubbr-tyred machines - Systems and performance\r\nrequirements and test procedures (Máy làm đất - Các hệ thống phanh của máy bánh\r\nlốp cao su - Các hệ thống và yêu cầu đặc tính và qui trình thử)
\r\n\r\n[2] ISO 5010:1992, Earth-moving\r\nmachinery - Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy làm đất - Máy bánh lốp cao su\r\n- Yêu cầu về hệ thống lái)
\r\n\r\n[3] ISO 6014:1986, Earth-moving\r\nmachinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên nền\r\nđất)
\r\n\r\n[4] ISO 6015:1989, Earth-moving\r\nmachinery - Hydraulic excavators - Methods of measuring tool forces (Máy làm đất\r\n- Máy xúc thủy lực - Phương pháp đo lực của dụng cụ)
\r\n\r\n[5] ISO 6165:2001, Earth-moving\r\nmachinery - Basic types - Vocabulary1) (Máy làm đất - Các kiểu cơ bản - Từ vựng)
\r\n\r\n[6] ISO 9249:1997, Earth-moving\r\nmachinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Quy tắc thử động cơ -\r\nCông suất hữu ích)
\r\n\r\n[7] ISO 10265:1998, Earth-moving\r\nmachinery - Crawler machines - Performance requirements and test procedures for\r\nbraking systems (Máy làm đất - Máy bánh xích - Yêu cầu đặc tính và qui trình thử\r\ncho các hệ thống phanh)
\r\n\r\n[8] I SO 10567:1992, Earth-moving\r\nmachinery - Hydraulic excavator - Lift capacity (Máy làm đất - Máy xúc thủy lực\r\n- Công suất nâng).
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất – Máy xúc kéo cáp – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất – Máy xúc kéo cáp – Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13227:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |