ASTM D 5222-16
\r\n\r\nDẦU\r\nCÁCH ĐIỆN GỐC KHOÁNG CÓ ĐIỂM CHÁY CAO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nStandard\r\nspecification for high fire-point mineral insulating oils
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 13130:2020 được xây\r\ndựng trên cơ sở hoàn toàn tương đương với ASTM D 5222-16 Standard\r\nspecification for high fire-point mineral insulating oils với sự cho phép\r\ncủa ASTM quốc tế, 100 Barr Harbor Drive, West Conshohocken, PA\r\n19428, USA. Tiêu chuẩn ASTM D 5222-16 thuộc bản quyền của ASTM quốc tế.
\r\n\r\nTCVN 13130:2020 do Ban kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC28 Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn biên\r\nsoạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ\r\ncông bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DẦU CÁCH ĐIỆN\r\nGỐC KHOÁNG CÓ ĐIỂM CHÁY CAO - YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\nStandard\r\nspecification for high fire-point mineral insulating oils
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1 Tiêu chuẩn\r\nnày áp dụng đối với dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao sử dụng làm chất điện\r\nmôi và môi chất làm mát trong thiết bị điện, thiết bị phân phối điện mới và\r\nđang hoạt động như máy biến thế và thiết bị chuyển mạch.
\r\n\r\n1.2 Dầu cách điện\r\ncó điểm cháy\r\ncao khác với dầu cách điện gốc khoáng thông thường vì chúng có điểm cháy ít\r\nnhất là 300 °C. Các loại dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy\r\ncao cũng được coi là dầu cách điện gốc khoáng “ít dễ cháy hơn”. Đặc tính này là\r\ncần thiết để phù hợp với các ứng dụng có yêu cầu cụ thể đặc thù theo quy định\r\nhiện hành. Dầu cách điện được đề cập trong tiêu chuẩn này có thể trộn với các\r\nloại dầu cách điện gốc dầu mỏ khác. Trộn các loại chất lỏng có điểm cháy cao\r\nvới các loại dầu cách điện hydrocacbon có điểm cháy thấp hơn [ví dụ, dầu khoáng\r\nquy định trong TCVN 13129 (ASTM D 3487)] có thể dẫn đến các điểm cháy nhỏ hơn\r\n300 °C.
\r\n\r\n1.3 Tiêu chuẩn\r\nnày quy định dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao tương thích với vật liệu\r\nđiển hình thuộc kết cấu của thiết bị hiện có và sẽ duy trì tốt đặc tính chức\r\nnăng của thiết bị trong việc áp dụng. Vật liệu quy định trong tiêu chuẩn này có\r\nthể không trộn với các chất lỏng cách điện có gốc không phải dầu mỏ. Người sử\r\ndụng cần liên hệ nhà sản xuất dầu cách điện có điểm cháy cao để nhận được các\r\nhướng dẫn cần thiết.
\r\n\r\n1.4 Tiêu chuẩn\r\nnày chỉ áp dụng với dầu cách điện mới khi giao nhận và trước bất kỳ quá trình xử\r\nlý nào. Thông tin về thử nghiệm bảo trì tại chỗ có sẵn trong các hướng dẫn phù\r\nhợp. Người sử dụng cần liên hệ với nhà sản xuất thiết bị hoặc sản xuất dầu nếu\r\ncó các câu hỏi về các đặc tính được khuyến nghị hoặc quy trình bảo trì.
\r\n\r\n1.5 Các giá trị\r\ntính theo hệ đơn vị SI là giá trị tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn này không sử dụng các\r\nhệ đơn vị khác.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần\r\nthiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố\r\nthì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố\r\nthì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi (nếu có).
\r\n\r\nTCVN 3171 (ASTM D 445) Chất lỏng\r\ndầu mỏ trong suốt và không trong suốt - Phương pháp xác định độ nhớt động học\r\n(và tính toán độ nhớt động lực)
\r\n\r\nTCVN 3753 (ASTM D 97) Sản phẩm dầu\r\nmỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc
\r\n\r\nTCVN 6325 (ASTM D 664) Sản phẩm dầu\r\nmỏ - Xác định trị số axit - Phương pháp chuẩn độ điện thế
\r\n\r\nTCVN 6594 (ASTM D1298) Dầu thô và\r\nsản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng\r\ntương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế
\r\n\r\nTCVN 7498 (ASTM D 92) Bitum -\r\nPhương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở\r\nCleveland
\r\n\r\nTCVN 8314 (ASTM D 4052) Sản phẩm\r\ndầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối bằng\r\nmáy đo kỹ thuật số
\r\n\r\nTCVN 13129 (ASTM D 3487) Dầu cách\r\nđiện gốc khoáng sử dụng trong thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nTCVN 13131 (ASTM D 923) Chất lỏng\r\ncách điện - Lấy mẫu
\r\n\r\nTCVN 13132 (ASTM D 1275) Chất lỏng\r\ncách điện - Phương pháp xác định lưu huỳnh gây ăn mòn
\r\n\r\nTCVN 13133 (ASTM D 1533) Chất lỏng\r\ncách điện - Phương pháp xác định hàm lượng nước bằng chuẩn độ điện lượng Karl\r\nFischer
\r\n\r\nASTM D 117 Guide for sampling, test\r\nmethods, and specifications for electrical insulating oils of petroleum origin\r\n(Hướng dẫn lấy mẫu, phương pháp thử và quy định kỹ thuật đối với các loại dầu cách\r\nđiện có nguồn gốc dầu mỏ)
\r\n\r\nASTM D 878 Test methods for\r\ninorganic chlorides and sulfate in insulating oils (withdrawn) (Phương pháp xác\r\nđịnh clorua và sulfat vô cơ trong dầu cách điện (đã hủy bỏ))
\r\n\r\nASTM D 924 Test method for\r\ndissipation factor (or power factor) and relative permittivity (Dielectric constant)\r\nof electrical insulating liquids [Phương pháp xác định hệ số tổn thất điện môi\r\n(hoặc hệ số công suất) và độ điện thấm tương đối (hằng số điện mỗi) của các chất\r\nlỏng cách điện]
\r\n\r\nASTM D 971 Test method for\r\ninterfacial tension of oil against water by the ring method (Phương pháp xác\r\nđịnh sức căng bề mặt dầu so với nước bằng phương pháp vòng tròn)
\r\n\r\nASTM D 974 Test method for acid and\r\nbase number by color-indicator titration (Phương pháp xác định trị số axit và\r\ntrị số ba-zơ bằng chuẩn độ chỉ thị màu)
\r\n\r\nASTM D 1500 Test method for ASTM\r\ncolor of petroleum products (ASTM color scale) (Phương pháp thử nghiệm màu ASTM\r\ncủa các sản phẩm dầu mỏ (Cấp độ màu ASTM))
\r\n\r\nASTM D 1524 Test method for visual\r\nexamination of used electrical insulating liquids in the field (Phương pháp\r\nkiểm tra bằng mắt các chất lỏng cách điện đã qua sử dụng ngoài hiện trường)
\r\n\r\nASTM D 1816 Test method for\r\ndielectric breakdown voltage of insulating liquids using VDE electrodes (Phương\r\npháp xác định điện áp đánh thủng điện môi của các chất lỏng cách điện sử dụng\r\nđiện cực VDE)
\r\n\r\nASTM D 2112 Test method for\r\noxidation stability of inhibited mineral insulating oil by pressure vessel (Phương\r\npháp xác định độ ổn định oxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng có chất ức chế\r\nbằng bình áp lực)
\r\n\r\nASTM D 2300 Test method for gassing\r\nof electrical insulating liquids under electrical stress and ionization\r\n(modified Pirelli method) [Phương pháp xác định tính hấp thụ khí của các chất\r\nlỏng cách điện dưới tác dụng của ứng suất điện và ion hóa (phương pháp Pirelli\r\nsửa đổi)]
\r\n\r\nASTM D 2440 Test method for\r\noxidation stability of mineral insulating oil (Phương pháp xác định độ ổn định\r\noxy hóa của dầu cách điện gốc khoáng)
\r\n\r\nASTM D 2668 Test method for\r\n2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl phenol in electrical insulating\r\noil by infared absorp (Phương pháp thử nghiệm đối với 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-tert-Butyl\r\nphenol trong dầu cách điện bằng hấp thụ hồng ngoại)
\r\n\r\nASTM D 2864 Terminology relating to\r\nelectrical insulating liquids and gases (Thuật ngữ liên quan đến chất lỏng và\r\nchất khí cách điện)
\r\n\r\nASTM D 4059 Test method for\r\nanalysis of polychlorinated biphenyls in insulating liquids by gas chromatography\r\n(Phương pháp phân tích Polyclorin Biphenyl trong các chất lỏng cách điện bằng sắc\r\nký khí)
\r\n\r\nASTM D 4768 Test method for\r\nanalysis of 2,6-di-tert-Butyl- p-Cresol and 2,6-di-ted-Butyl phenol in electrical\r\ninsulating oil by gas chromatography (Phương pháp phân tích\r\n2,6-Ditertiary-Butylpara-Cresol và 2,6-Ditertiary-Butyl Phenol trong các chất\r\nlỏng cách điện bằng sắc ký khí)
\r\n\r\nASTM D 5949 Test method for pour\r\npoint of petroleum products (automatic pressure pulsing method) [Phương pháp\r\nxác định điểm chảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp xung áp lực tự động)]
\r\n\r\nASTM D 5950 Test method for pour\r\npoint of petroleum products (automatic tilt method) [Phương pháp xác định điểm\r\nchảy của các sản phẩm dầu mỏ (phương pháp nghiêng tự động)]
\r\n\r\nC57.121 Guide for acceptance and\r\nmainternance of less flammable hydrocarbon fluid in transformers (Hướng dẫn\r\nchấp nhận và bảo dưỡng chất lỏng hydrocacbon ít cháy trong máy biến thế)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ,\r\nđịnh nghĩa nêu trong ASTM D 2864. Ý nghĩa của các phép thử liên quan đến quy\r\nđịnh kỹ thuật được nêu tại ASTM D 117 và TCVN 13129 (ASTM D 3487).
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1 Lấy mẫu dầu\r\ntheo TCVN 13131 (ASTM D 923).
\r\n\r\n4.2 Thực hiện\r\ntừng thử nghiệm theo các phương pháp thử được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Do nhu cầu của người sử\r\ndụng khác nhau, các vấn đề liên quan đến đóng gói, ghi nhãn và kiểm tra được\r\ncoi là tùy thuộc vào thỏa thuận giữa nhà cung cấp và người sử dụng
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Ngoài tất cả các thử nghiệm khác\r\nđược nêu trong tiêu chuẩn này, các nhà sản xuất thiết bị phải tuân thủ việc thực\r\nhành kỹ thuật tốt để thực hiện đánh giá các loại dầu cách điện mới trong các hệ\r\nthống cách điện, các kết cấu ban đầu hoặc toàn bộ thiết bị đo, hoặc bất kỳ sự\r\nkết hợp nào của chúng để đạt mục tiêu đảm bảo tuổi thọ sử dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1 Dầu cách\r\nđiện gốc khoáng có điểm cháy cao khi giao nhận phải phù hợp với các yêu cầu của\r\nBảng 1. Ý nghĩa của những đặc tính này được nêu trong ASTM D 117.
\r\n\r\nBảng 1 - Các\r\nyêu cầu về đặc tính
\r\n\r\n\r\n Đặc tính \r\n | \r\n \r\n Giới hạn \r\n | \r\n \r\n Phương pháp\r\n thử \r\n | \r\n
\r\n Đặc tính vật lý: \r\n | \r\n ||
\r\n Kiểm tra bằng mắt \r\n | \r\n \r\n Trong và\r\n sáng \r\n | \r\n \r\n ASTM D 1524 \r\n | \r\n
\r\n Màu, đơn vị ASTM, max. \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n ASTM D 1500 \r\n | \r\n
\r\n Điểm cháy, °C, min. \r\n | \r\n \r\n 300 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7498\r\n (ASTM D 92) \r\n | \r\n
\r\n Điểm chớp cháy, °C, min. \r\n | \r\n \r\n 275 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7498\r\n (ASTM D 92) \r\n | \r\n
\r\n Sức căng bề mặt, mN/m, min. \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ASTM D 971 \r\n | \r\n
\r\n Điểm chảy, °C, max. \r\n | \r\n \r\n -21 \r\n | \r\n \r\n TCVN 3753\r\n (ASTM D 97), ASTM D 5949, ASTM D 5950A \r\n | \r\n
\r\n Khối lượng riêng tương đối, 15/15 °C,\r\n max \r\n | \r\n \r\n 0,91 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6594\r\n (ASTM D 1298); TCVN 8314 (ASTM D 4052)B \r\n | \r\n
\r\n Độ nhớt, mm2/s, max. tại: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TCVN 3171\r\n (ASTM D 445) \r\n | \r\n
\r\n 100 °C \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 °C \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 0 °C \r\n | \r\n \r\n 2500 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đặc tính điện: \r\n | \r\n ||
\r\n Điện áp đánh thủng điện môi tại 60\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ASTM D 1816 \r\n | \r\n
\r\n Điện cực VDE, kV, min.: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khe 1 mm \r\n | \r\n \r\n 20C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Khe 2 mm \r\n | \r\n \r\n 35C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Xu hướng hấp thụ khí, max., μL/min \r\n | \r\n \r\n +30 \r\n | \r\n \r\n ASTM D 2300 \r\n | \r\n
\r\n Hệ số tổn thất điện môi tại 60 Hz,\r\n %,\r\n max. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ASTM D 924 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 25 °C \r\n | \r\n \r\n 0,05 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 100 °C \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đặc tính hóa học: \r\n | \r\n ||
\r\n Lưu huỳnh gây ăn mòn \r\n | \r\n \r\n Không ăn\r\n mòn \r\n | \r\n \r\n TCVN 13132\r\n (ASTM D 1275) \r\n | \r\n
\r\n Clorua và sulfat vô cơ \r\n | \r\n \r\n Không phát\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n ASTM D 878 \r\n | \r\n
\r\n Trị số axit, mg KOH/g, max. \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6325\r\n (ASTM D 664), ASTM D 974 \r\n | \r\n
\r\n Nước, mg/kg, max. \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n TCVN 13133\r\n (ASTM D 1533) \r\n | \r\n
\r\n Độ ổn định oxy hóaD, 72 h \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ASTM D 2440 \r\n | \r\n
\r\n Cặn, % khối lượng, max. \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trị số axit, mg KOH/g, max. \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ ổn định oxy hóaD, 164\r\n h: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Cặn, % theo khối lượng, max. \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trị số axit, mg KOH/g, max. \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ ổn định oxy hóa (thử nghiệm bình\r\n áp suất), min, min. \r\n | \r\n \r\n 195 \r\n | \r\n \r\n ASTM D 2112 \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng chất ức chế oxy hóa, %\r\n khối lượng, max. \r\n | \r\n \r\n 0,40 \r\n | \r\n \r\n ASTM D\r\n 4768, ASTM D 2668G \r\n | \r\n
\r\n Hàm lượng PCB, mg/kg \r\n | \r\n \r\n Không phát\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n ASTM D 4059 \r\n | \r\n
\r\n A Trong\r\n trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 3753 (ASTM D 97). \r\nB Trong\r\n trường hợp có tranh chấp, phương pháp trọng tài là TCVN 6594 (ASTM D 1298). \r\nC Các giới hạn được thử nghiệm\r\n theo ASTM D 1816 chỉ áp dụng với các loại dầu mới khi nhận hàng. \r\nD Các giá trị đối với\r\n độ ổn định oxy hóa\r\n là\r\n các yêu cầu điển hình dự kiến từ\r\n dầu loại I [theo TCVN\r\n 13129 (ASTM D 3487)]. Tất cả các chất lỏng cách điện có điểm cháy cao có sẵn\r\n trên thị trường có ≤ 0,4 % chất\r\n oxy hóa. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao – Yêu cầu kỹ thuật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13130:2020 (ASTM D 5222-16) về Dầu cách điện gốc khoáng có điểm cháy cao – Yêu cầu kỹ thuật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13130:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |