Unplasticized\r\nPolyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 12755:2020 “Hộp kiểm\r\nsoát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng\r\nPolyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)” do Công ty cổ phần Tư vấn công\r\nnghệ, thiết bị và Kiểm định xây dựng - CONINCO biên soạn trên cơ sở tham khảo\r\ntiêu chuẩn JSWAS K-7-2008, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng thẩm định, Bộ Khoa học và cóng nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
HỘP KIỂM SOÁT KỸ THUẬT\r\nCHO HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI SINH HOẠT BẰNG POLYVINYL CHLORIDE\r\nKHÔNG HÓA DẺO (PVC-U)
\r\n\r\nUnplasticized\r\nPolyvinyl Chloride (PVC-U) Inspection Chamber for Domestic Wastewater System
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các\r\nyêu cầu kỹ thuật của các hộp kiểm soát kỹ thuật làm bằng nhựa Polyvinyl\r\nChloride (PVC-U) không hóa dẻo có đường kính danh nghĩa không lớn hơn 350 mm sử\r\ndụng trong hệ thống thoát nước thải sinh hoạt (sau đây gọi là hộp kiểm soát).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là rất\r\ncần thiết cho việc\r\náp dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu nêu rõ năm công bố, chỉ áp dụng\r\ncác bản được viện dẫn.\r\nĐối với những tài liệu không nêu rõ năm\r\ncông bố, cần áp dụng các bản\r\nmới nhất của tài liệu được viện dẫn (kể cả tất cả các bổ sung, sửa đổi nếu có)
\r\n\r\nTCVN 6147 - 1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) Ống và phụ\r\ntùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 1: Phương pháp thử\r\nchung.
\r\n\r\nTCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2 :\r\n1995)\r\nỐng và phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo - Nhiệt độ hóa mềm Vicat - Phần 2: Điều kiện\r\nthử cho ống và phụ tùng nối bằng poly\r\n(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC- U) hoặc poly (vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và\r\ncho ống nhựa bằng poly (vinyl clorua) có độ bền va đập cao (PVC-HI).
\r\n\r\nTCVN 6145:2007 (ISO 3126:2007) Hệ thống ống\r\nnhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết\r\nbằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước.
\r\n\r\nISO 4633 : 2015 Rubber seals\r\n- Joint rings for water supply, drainage and sewerage pipelines - Specification\r\nfor materials.\r\n(Vòng\r\nđệm cao su (gioăng) - Vòng đệm cho mối nối của đường ống cấp, thoát nước và xả nước - Yêu cầu\r\nđối với vật liệu)
\r\n\r\n\r\n\r\nTùy hình dạng bên ngoài của hộp kiểm soát mà hộp\r\nkiểm soát được chia thành các loại sau.
\r\n\r\nBảng 1. Các\r\nloại hộp kiểm soát (không có hộp lắng cặn)
\r\n\r\n\r\n Chủng loại \r\n | \r\n \r\n Hình dạng \r\n | \r\n |
\r\n Hai nhánh ngang thẳng \r\n | \r\n \r\n Đồng tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lệch tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Hợp lưu \r\n | \r\n \r\n -4 nhánh trong đá 3 nhánh nối góc\r\n 45°, nhánh còn lại lệch tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 nhánh 90° trong đó 3 nhánh đồng tâm,\r\n nhánh còn lại lệch tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh ngang 90° (Phải), đồng tâm \r\n3 nhánh ngang 90° (Trái), đồng tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh ngang 45° (Phải), đồng tâm \r\n3 nhánh ngang 45° (Trái), đồng tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh ngang 45° (Phải), lệch tâm \r\n3 nhánh ngang 45° (Trải), lệch tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh 90°, đối xứng,đồng tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh 90°, đối xứng, lệch tâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Nối góc \r\n | \r\n \r\n 2 nhánh 90° (Phải) \r\n2 nhánh 90° (Trái) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 nhánh 45 (Phải) \r\n2 nhánh 45 (Trái) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Điểm thay đổi cao độ của đường ống \r\n | \r\n \r\n 2 nhánh 90° ,1 nhánh thoát nước thẳng\r\n đứng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°,\r\n nhánh còn lại thoát nước đứng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°,\r\n nhánh còn lại thoát nước đứng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 nhánh ngang thẳng, 1 nhánh có\r\n siphon \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh trong đó 1 nhánh có gắn\r\n siphon, 2 nhánh còn lại ngang thẳng. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Việc phân biệt\r\ntrái phải nhìn\r\ntheo hướng nước thải chảy vào.
\r\n\r\nBảng 2: Các\r\nloại hộp kiểm soát (có hộp lắng cặn)
\r\n\r\n\r\n Chủng loại \r\n | \r\n \r\n Hình dạng \r\n | \r\n |
\r\n 2 nhánh ngang thẳng \r\n | \r\n \r\n 2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp\r\n chứa cặn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hợp lưu \r\n | \r\n \r\n 3 nhánh ngang 90° có hộp chứa cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 nhánh ngang 90° lệch tâm có hộp chứa\r\n cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh có hộp chứa cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 nhánh có hộp chứa cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 nhánh có hộp chứa cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 nhánh có hộp chứa cặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Góc \r\n | \r\n \r\n 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Vật liệu sử dụng để chế tạo hộp kiểm\r\nsoát phải là hợp chất hoặc hỗn hợp Polyvinyl Chloride không hóa dẻo. Hợp chất\r\nhoặc hỗn hợp này phải gồm các nhựa/bột PVC-U được bổ sung thêm các phụ gia cần\r\nthiết để tạo thuận lợi cho việc sản xuất hộp kiểm soát phù hợp với\r\ntiêu chuẩn này.
\r\n\r\nVật liệu dùng để chế tạo\r\ngioăng cao su phải đảm bảo tính bền, dẻo và chống thấm nước tuân theo tiêu chuẩn ISO\r\n4633:2015.
\r\n\r\n\r\n\r\nMàu của hộp kiểm soát thường\r\ndùng là mầu ghi hoặc mầu sữa, màu của hộp kiểm soát phải đồng đều trên toàn bộ\r\nsản phẩm.
\r\n\r\n\r\n\r\nBề mặt bên trong và bên ngoài của hộp kiểm\r\nsoát kỹ thuật phải trơn nhẵn, sạch và không có xác khuyết tật bề mặt làm ảnh hưởng\r\nđến chất lượng của hộp kiểm soát kỹ thuật. Các đầu của hộp kiểm soát phải được\r\ncắt sạch và vuông góc với trục\r\ncủa hộp kiểm soát;
\r\n\r\n\r\n\r\n4.4.1 Hộp kiểm\r\nsoát dạng 2 nhánh ngang thẳng
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 1. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng
\r\n\r\nBảng 3. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra ra \r\n | \r\n ||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n |
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n
4.4.2 Hộp kiểm soát dạng 2\r\nnhánh ngang thẳng - lệch tâm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 2. Cấu tạo\r\nphần phân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm
\r\n\r\nBảng 4. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang thẳng - lệch tâm
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 (min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại Gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n \r\n (Min) \r\n | \r\n \r\n (Max) \r\n | \r\n \r\n Loại dán keo \r\n | \r\n \r\n Loại Gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n ||
\r\n đầu ra loại\r\n nong \r\n | \r\n \r\n đầu ra loại\r\n trơn \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 125±25 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n
\r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 25.5 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 114 \r\n | \r\n \r\n 114 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35.5 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n |||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 285 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n
4.4.3 Hộp kiểm soát dạng 4\r\nnhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 3. Cấu tạo\r\nphần phân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh, 3 nhánh 45° đối xứng - lệch tâm
\r\n\r\nBảng 5. Kích\r\nthước phần đáy của hộp kiểm soát dạng hợp lưu 3 hướng 45° ngang - lệch tâm
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính danh\r\n nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 (min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại Gioăng cao su \r\n | \r\n \r\n (Min) \r\n | \r\n \r\n (Max) \r\n | \r\n \r\n Loại dán keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n |||
\r\n đầu ra loại\r\n nong \r\n | \r\n \r\n dầu ra loại\r\n trơn \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 125±25 \r\n | \r\n \r\n 165±25 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n |||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n |||||||
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 175±25 \r\n | \r\n \r\n 215±25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 285 \r\n | \r\n
4.4.4 Hộp kiểm\r\nsoát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 4. Hộp kiểm\r\nsoát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
\r\n\r\nBảng 6. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 4 nhánh 90° ngang - lệch tâm
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 (min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n H \r\n | \r\n ||||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n \r\n Min \r\n | \r\n \r\n Max \r\n | \r\n \r\n Loại dán keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n |||
\r\n đầu ra loại nong \r\n | \r\n \r\n đầu ra loại\r\n trơn \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n |||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n |||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n 255 \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 285 \r\n | \r\n \r\n 285 \r\n | \r\n
4.4.5 Hộp kiểm soát\r\ndạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 5. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
\r\n\r\nBảng 7. Kích\r\nthước của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 90° và 3 nhánh ngang 45°
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa hộp kiểm soát 3 nhánh ngang 90° \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 (max) \r\n | \r\n \r\n H (tham khảo) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n danh nghĩa của hợp lưu 3 nhánh ngang 45° \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 (max) \r\n | \r\n \r\n H (tham khảo) \r\n | \r\n ||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 190+20 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 240±20 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n
4.4.6 Hộp kiểm soát dạng 3\r\nnhánh ngang 45° lệch tâm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 6. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm
\r\n\r\nBảng 8. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh ngang 45° lệch tâm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 (max) \r\n | \r\n \r\n S \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n ||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 190±20 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 240±20 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
4.4.7 Hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90°\r\nvà 3 nhánh 90° lệch tâm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hỉnh 7. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm và 3 nhánh 90° lệch tâm
\r\n\r\nBảng 9. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3\r\nnhánh 90°
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° đồng tâm \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140±20 \r\n | \r\n \r\n 100+20 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
Bảng 10. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 3 nhánh 90° lệch tâm \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n S \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n ||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n
4.4.8 Hộp kiểm soát\r\n2 nhánh ngang 90° và 2\r\nnhánh ngang 45°
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 8. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° và 2 nhánh ngang 45°
\r\n\r\nBảng 11. Kích\r\nthước của hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang\r\n90° và 2 nhánh ngang 45°
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 90° \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n danh nghĩa hộp kiểm soát dạng 2 nhánh ngang 45° \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 130±20 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 100±20 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n |
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 170±20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 135±20 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n
4.4.9 Hộp kiểm soát 2\r\nnhánh đứng 90°
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 9. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90° (nong gioăng)
\r\n\r\nBảng 12. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát 2 nhánh dạng đứng 90°\r\n(nong gioăng)
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n C \r\n(max) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n |||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng cao su \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n |||
\r\n Đầu nong \r\n | \r\n \r\n Đầu ống \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 40±25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 105±25 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 70±25 \r\n | \r\n \r\n 150±25 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 125±25 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 50±25 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 45±25 \r\n | \r\n \r\n 140±25 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n |||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 65±25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 130±25 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 30±25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 130±25 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
4.4.10 Hộp kiểm soát 4\r\nnhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước đứng
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 10. Cấu\r\ntạo phần thân Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước\r\nđứng
\r\n\r\nBảng 13. Kích\r\nthước phần thân hộp kiểm\r\nsoát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại thoát nước\r\nđứng
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa Hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 45°, nhánh còn lại\r\n thoát nước đứng \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n | \r\n \r\n C \r\n(max) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham \r\nkhảo) \r\n | \r\n |||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Đầu nong \r\n | \r\n \r\n Đầu trơn \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 70±25 \r\n | \r\n \r\n 150±25 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 205 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 45±25 \r\n | \r\n \r\n 140±25 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
4.4.11 Hộp kiểm soát\r\n4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 11. Cấu\r\ntạo phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng
\r\n\r\nBảng 14. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát\r\nnước đứng
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Hộp kiểm\r\n soát 4 nhánh trong đó 3 nhánh ngang 90°, nhánh còn lại thoát nước đứng \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n | \r\n \r\n C \r\n(max) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n |||||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Loại dán\r\n keo \r\n | \r\n \r\n Loại giăng cao\r\n su \r\n | \r\n \r\n Loại dán keo \r\n | \r\n \r\n Loại gioăng\r\n cao su \r\n | \r\n ||||
\r\n Đầu nong \r\n | \r\n \r\n Đầu trơn \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 70±25 \r\n | \r\n \r\n 150±25 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 125±25 \r\n | \r\n \r\n 125±25 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 50±25 \r\n | \r\n \r\n 140±25 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 45±25 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 95±25 \r\n | \r\n \r\n 170±25 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 175±25 \r\n | \r\n \r\n 175±25 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n |
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 70±25 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
4.4.12 Hộp kiểm\r\nsoát 2 nhánh ngang thẳng có siphon
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 12. Cấu tạo\r\ncủa hộp kiểm soát 2\r\nnhánh ngang thẳng có siphon
\r\n\r\nBảng 15. Kích\r\nthước của hộp kiểm soát 2 nhánh ngang thẳng có siphon
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n C1 \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n C2 \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n θ \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 100±20 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 125±20 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
4.4.13 Hộp kiểm soát\r\n3 nhánh ngang 90° có siphon
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 13. Cấu tạo của hộp\r\nkiểm soát 3 nhánh ngang 90° có siphon
\r\n\r\nBảng 16. Kích\r\nthước phần đáy của hộp kiểm 3 nhánh ngang 90° có siphon
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z \r\n | \r\n \r\n C1 \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n C2 \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n θ \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(tham khảo) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110x 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 185±20 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110x110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x 90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 235±20 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
4.4.14 Hộp kiểm soát cho hệ\r\nthống thoát nước 2 nhánh ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa cặn
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 14. Cấu\r\ntạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước ngang thẳng lệch tâm có\r\nhộp\r\nchứa\r\ncặn
\r\n\r\nBảng 17. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước ngang thẳng lệch tâm có hộp chứa\r\ncặn
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 (min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n |||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n Đầu nong \r\n | \r\n \r\n Đầu trơn \r\n | \r\n |||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
4.4.15 Hộp kiểm soát cho hệ\r\nthống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn và 2 nhánh 45° có hộp chứa cặn
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 15. Cấu tạo\r\nphần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2 nhánh 90° có hộp chứa cặn Và 2 nhánh\r\n45° có hộp chứa cặn
\r\n\r\nBảng 18. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ\r\nthống thoát nước 2 nhánh 90°\r\ncó hộp\r\nchứa cặn
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n
Bảng 19. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 2\r\nnhánh 45° có hộp chứa cặn
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n
4.4.16 Hộp kiểm soát\r\ncho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 16. Cấu\r\ntạo phần thần của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn
\r\n\r\nBảng 20. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại\r\nA
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n ||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n ||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n
Bảng 21. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại\r\nB
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa của \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra ra \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
Bảng 22. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống\r\nthoát nước 3 nhánh có hộp chứa cặn loại C
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa của \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n ||||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
4.4.17 Hộp kiểm\r\nsoát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại A
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 17. Cấu\r\ntạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn\r\nloại\r\nA.
\r\n\r\nBảng 23. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại\r\nA
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(mìn) \r\n | \r\n
| \r\n |||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | |||||
\r\n Đầu nong \r\n | \r\n \r\n Đầu ống \r\n | \r\n \r\n
| \r\n \r\n ||||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 165 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
4.4.18 Hộp kiểm soát cho hệ thống\r\nthoát nước 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B, loại C
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 18. Cấu\r\ntạo phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh có hộp chứa cặn loại B và\r\nloại C
\r\n\r\nBảng 24. Kích\r\nthước phần thân của hộp kiểm soát cho hệ thống thoát nước dạng 4 nhánh, có hộp chứa cặn\r\nloại B
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n
Bảng 25. Kích\r\nthước phần đáy của hộp\r\nkiểm soát cho hệ thống thoát nước 4 có hộp chứa cặn loại C
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Z1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Z3 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H2 \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n Ống thăm \r\n | \r\n \r\n Đầu vào \r\n | \r\n \r\n Đầu ra \r\n | \r\n |||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 110x90 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
4.4.19 Nắp hố ga
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 19 - Cấu tạo nắp hố\r\nga
\r\n\r\nBảng 26. Kích\r\nthước nắp hố ga
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n D2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n lắp ghép \r\n | \r\n \r\n t \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n I \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(min) \r\n | \r\n ||
\r\n D4 | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n D3 \r\n | \r\n ||||||
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 161.5 \r\n | \r\n \r\n 158 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n ±0.5 \r\n | \r\n \r\n 129 \r\n | \r\n \r\n 7.5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 182 \r\n | \r\n \r\n ±0.5 \r\n | \r\n \r\n 164 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
4.4.20 Khung đỡ nắp hố ga
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 20. Cấu tạo khung đỡ\r\nnắp hố ga
\r\n\r\nBảng 27. Kích\r\nthước khung đỡ nắp hố ga
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n D1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n D2 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n Dung \r\nsai \r\n | \r\n \r\n D3 \r\n | \r\n \r\n t \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n(min) \r\n | \r\n \r\n H \r\n(min) \r\n | \r\n
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 159.7 \r\n | \r\n \r\n -0.5 \r\n | \r\n \r\n 160.8 \r\n | \r\n \r\n +0.5 \r\n | \r\n \r\n 172 \r\n | \r\n \r\n 7.7 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 199.7 \r\n | \r\n \r\n -0.6 \r\n | \r\n \r\n 201 \r\n | \r\n \r\n +0.6 \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n
4.4.21 Cấu tạo của đầu\r\nnong đấu nối với ống thăm
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 21. Cấu tạo của đầu\r\nnong đấu nối với ống thăm
\r\n\r\nBảng 28. Kích\r\nthước đầu nong và dung sai lắp ghép
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n trong dầu nong \r\n | \r\n \r\n Chiều dài đầu nong \r\n | \r\n |||||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n d2 \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n Lmin \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n |
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160.8 \r\n | \r\n \r\n +0.5 \r\n | \r\n \r\n 159.7 \r\n | \r\n \r\n -0.5 \r\n | \r\n \r\n 154 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n ±2 \r\n | \r\n
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 201 \r\n | \r\n \r\n +0.6 \r\n | \r\n \r\n 199.7 \r\n | \r\n \r\n -0.6 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n |
\r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 226.1 \r\n | \r\n \r\n +0.6 \r\n | \r\n \r\n 224.7 \r\n | \r\n \r\n -0.6 \r\n | \r\n |||
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 316.3 \r\n | \r\n \r\n +0.9 \r\n | \r\n \r\n 314.7 \r\n | \r\n \r\n -0.9 \r\n | \r\n \r\n 298 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 22. Cấu\r\ntạo của đầu nong có gioăng cao su nối với ống thăm
\r\n\r\nBảng 29. Kích\r\nthước đầu nong gioăng
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n trong đầu nong \r\n | \r\n \r\n Chiều dài lắp\r\n ghép e (min) \r\n | \r\n \r\n Chiều dài đầu\r\n nong I \r\n | \r\n |
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n |||
\r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 200.6 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n 315 \r\n | \r\n \r\n 316 \r\n | \r\n \r\n 298 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 132 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 23. Cấu\r\ntạo đầu nong ống nhánh
\r\n\r\nBảng 30. Kích\r\nthước đầu nong ống nhánh và dung sai lắp ghép
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa ống nhánh \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n trong đầu nong \r\n | \r\n \r\n Chiều dài đầu\r\n nong \r\n | \r\n \r\n Chiều dày t\r\n (min) \r\n | \r\n |||||
\r\n d1 \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n d2 \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n \r\n I \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n ||
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90.5 \r\n | \r\n \r\n +0.3 \r\n | \r\n \r\n 89.7 \r\n | \r\n \r\n -0.3 \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n ±2 \r\n | \r\n \r\n 2.7 \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110.5 \r\n | \r\n \r\n +0.3 \r\n | \r\n \r\n 109.7 \r\n | \r\n \r\n -0.3 \r\n | \r\n \r\n 104 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 3.0 \r\n | \r\n |
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140.7 \r\n | \r\n \r\n +0.4 \r\n | \r\n \r\n 139.7 \r\n | \r\n \r\n -0.4 \r\n | \r\n \r\n 131 \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 4.0 \r\n | \r\n |
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160.8 \r\n | \r\n \r\n +0.5 \r\n | \r\n \r\n 159.7 \r\n | \r\n \r\n -0.5 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 4.7 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 24. Cấu\r\ntạo đầu nong có gioăng cao su của ống nhánh
\r\n\r\nBảng 31. Kích\r\nthước đầu nong\r\ngioăng
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa ống nhánh \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n trong \r\nĐầu nong \r\n | \r\n \r\n Chiều dài\r\n phần tiếp xúc \r\ne (min) \r\n | \r\n \r\n Chiều dài\r\n miệng đỡ \r\nl (min) \r\n | \r\n \r\n Chiều dày t\r\n (min) \r\n | \r\n |
\r\n d1 (min) \r\n | \r\n \r\n d \r\n | \r\n ||||
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110.4 \r\n | \r\n \r\n 104 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 3.0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Hình 25. Cấu tạo đầu ống\r\nđấu nối ống\r\nnhánh
\r\n\r\nBảng 32. Kích\r\nthước đầu ống đấu nối với ống nhánh
\r\n\r\nĐơn vị: mm
\r\n\r\n\r\n Đường kính\r\n danh nghĩa ống nhánh \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n ngoài đầu ống \r\n | \r\n \r\n Đường kính\r\n trong d \r\n | \r\n \r\n Chiều dày t\r\n (min) \r\n | \r\n |
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Dung sai \r\n | \r\n |||
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n +0.3 \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n 2.7 \r\n | \r\n
\r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n +0.3 \r\n | \r\n \r\n 104 \r\n | \r\n \r\n 3.0 \r\n | \r\n
\r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n +0.4 \r\n | \r\n \r\n 131 \r\n | \r\n \r\n 4.0 \r\n | \r\n
\r\n 160 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n \r\n +0.5 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 4.7 \r\n | \r\n
4.5.1. Độ bền kéo của vật liệu nhựa\r\nPVC-U
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp\r\nthử nêu tại 5.4, độ bền kéo của nhựa PVC-U làm hộp kiểm soát tính bằng Mpa có\r\ngiá trị tối thiểu là 45 MPa
\r\n\r\n4.5.2. Độ bền nén của hộp kiểm soát
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp thử nêu tại\r\n5.5, mẫu không có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ
\r\n\r\n4.5.3. Độ bền chịu áp suất
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp thử nêu tại\r\n5.6, mẫu không có dấu hiệu bị phá\r\nhủy hay nứt vỡ
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1 Dụng cụ, thiết bị\r\nthử nghiệm
\r\n\r\nCác dụng cụ, thiết bị dùng trong thử\r\nnghiệm hộp kiểm soát bao gồm các dụng cụ, thiết bị chính sau:
\r\n\r\nDụng cụ thử: Tấm cao su có kích thước\r\nlớn hơn so với đường kính của m
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp thử nêu tại\r\n5.4, 5.5, 5.6, thiết bị thử là\r\nmáy kéo, nén hoặc các thiết bị kéo nén có tải trọng tối thiểu đến 12 kN.
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp thử nêu tại\r\n5.9, thiết bị thử là bể ổn định\r\nnhiệt 60°C ± 2°C và cân phân tích có độ chính xác đến 0,001 g.
\r\n\r\nKhi thử theo phương pháp thử nêu tại\r\n5.10, dụng cụ và thiết bị thử theo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN\r\n6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2: 1995).
\r\n\r\n\r\n\r\nQuan sát bằng mắt thường không sử dụng\r\nkính phóng đại. Ngoại quan và màu sắc của hố ga phải đảm bảo theo mục 4.2 và 4.3
\r\n\r\n\r\n\r\nĐo các kích thước theo TCVN 6145 (ISO\r\n3126). Các kích thước phải\r\nđảm\r\nbảo thỏa mãn các giá trị ghi trong mục\r\n4.4
\r\n\r\n\r\n\r\n5.4.1 Mẫu thử
\r\n\r\nCắt từ hộp kiểm soát 03 mẫu\r\nthử và cắt từ nắp bịt mỗi loại 3 mẫu thử có hình dạng thích hợp để kéo. Giá trị\r\nđo được lấy theo giá trị trung bình.
\r\n\r\n5.4.2 Tiến hành
\r\n\r\nKéo mẫu thử ở vận tốc 5 ± 0.5 mm/min,\r\nnhiệt độ khi thử nghiệm là 23°C ± 2°C.
\r\n\r\n5.4.3 Kết quả
\r\n\r\nĐộ bền kẻo được tính theo công thức\r\nsau đây.
\r\n\r\n= F/A
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\nĐộ bền kéo\r\nnén MPa,
\r\n\r\nF Lực kéo tại thời điểm mẫu thử bị phá\r\nhủy (N),
\r\n\r\nA Diện tích tiết diện ban đầu tại vị\r\ntrí kéo đứt của mẫu thử (mm2)
\r\n\r\nĐộ bền kéo nén trung bình đo được sau\r\n3 lần thử nghiệm phải lớn hơn hoặc bằng 45 MPa.
\r\n\r\nGhi chú: 1N/mm2 = 1.1\r\nMPa
\r\n\r\n5.5 Khả năng\r\nchịu tải trọng tác dụng của nắp đậy
\r\n\r\n5.5.1 Mẫu thử
\r\n\r\nVới mỗi một loại nắp đậy lấy 03 mẫu đề\r\ntiến hành kiểm tra
\r\n\r\n5.5.2 Tiến hành
\r\n\r\nNhiệt độ khi kiểm tra sẽ là 23°C ± 2°C
\r\n\r\nMẫu thử được đặt trên nền đất cứng, phẳng. Sau đó đặt\r\ntấm cao su dày 6mm lên trên mẫu thử.
\r\n\r\nVới các nắp đậy có kích thước nhỏ hơn\r\nhoặc bằng 200mm tác động lên tấm cao su tải trọng tăng dần đến 6 kN.
\r\n\r\n5.5.3 Kết quả
\r\n\r\nVới lực tác động lên như trong mục\r\n5.4.2 không có mẫu thử nào có dấu hiệu bị phá hủy hay nứt vỡ.
\r\n\r\n5.6 Khả năng\r\nchịu áp suất và tải trọng tác dụng
\r\n\r\n5.6.1 Khả năng chịu\r\náp suất khi có tải trọng tác dụng
\r\n\r\n5.6.1.1 Mẫu thử
\r\n\r\nVới mỗi một loại hộp kiểm soát lấy 03 bộ để tiến\r\nhành kiểm tra
\r\n\r\n5.6.1.2 Tiến hành
\r\n\r\nNhiệt độ khi thử là từ 5°C đến 35°C
\r\n\r\nĐặt tấm cao su lên bề mặt mẫu\r\nthử, sau đó đặt tấm chất tải lên phía trên bề mặt tấm cao su. Sau đó tác động tải\r\ntrọng lên đến 12kN, tạo áp suất 0.078 MPa, rồi để như vậy 1 min.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 26. Sơ đồ\r\nthử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động
\r\n\r\n5.6.1.3 Kết quả
\r\n\r\nSau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu\r\nbị phá hủy hay nứt vỡ, không có hiện tượng giảm áp suất.
\r\n\r\n5.6.2 Thử nghiệm kiểm\r\ntra áp suất gập cong của\r\nphần kết nối
\r\n\r\n5.6.2.1 Mẫu thử
\r\n\r\nVới mỗi một loại hộp kiểm soát lấy 03\r\nmẫu để tiến hành kiểm tra
\r\n\r\n5.6.2.2 Tiến hành
\r\n\r\nTạo một góc gập 3° ở phần kết nối đường ống của vật\r\nthử nghiệm, tác động tải trọng 12 kN\r\nvà tạo áp suất lên tới 0.078 Mpa, để như vậy 1 min.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 27. Sơ đồ\r\nthử nghiệm khả năng chịu áp suất khi tải trọng tác động và được tạo gấp 3°
\r\n\r\n5.6.2.3 Kết quả thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nSau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu\r\nbị phá hủy hay nứt vỡ.
\r\n\r\n5.7 Khả năng\r\nchống thấm nước của nắp đậy
\r\n\r\n5.7.1 Mẫu thử
\r\n\r\nMẫu thử là nắp bịt kín và nắp bịt bên trong
\r\n\r\n5.7.2 Tiến hành
\r\n\r\nSơ đồ thí nghiệm như trong hình vẽ 29.
\r\n\r\nMực nước thử nghiệm lả 10mm. Sau đó để\r\ntrong 1 min rồi xác nhận bằng mắt xem có rò rỉ nước từ phía bên dưới\r\nthân hay không.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 28: Sơ đồ\r\nthử nghiệm tính chống thấm nước của nắp bịt kín và nắp bên trong
\r\n\r\n5.7.3 Kết quả thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nSau 1 min các mẫu thử không có dấu hiệu bị\r\nrò rỉ nước
\r\n\r\n5.8 Khả năng\r\nchịu va đập của nắp
\r\n\r\n5.8.1 Mẫu thử
\r\n\r\nMỗi loại nắp bịt lấy 03 mẫu để\r\ntiến hành kiểm tra
\r\n\r\n5.8.2 Tiến hành
\r\n\r\nTừ độ cao 1m cho rơi tự nhiên quả cầu\r\nđồng có khối lượng 1 kg lên phần giữa thân của nắp ở sản phẩm vật\r\nkiểm tra ở trạng thái đã lắp các linh kiện khác. Mỗi nắp thử tiến hành thả 3 lần. Nhiệt độ khi\r\nthử là 23°C ± 2°C
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 39: Sơ đồ\r\nthử nghiệm khả năng chịu va\r\nđập của nắp
\r\n\r\n5.8.3 Kết quả thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nVới lực tác động khi thả quả cầu đồng, không có\r\nmẫu nào có dấu hiệu bị phá hủy.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.9.1 Mẫu thử
\r\n\r\nCắt từ sản phẩm ra 03 mẫu thử\r\ncó kích thước 25 mm x 15 mm để tiến\r\nhành thí nghiệm
\r\n\r\n5.9.2 Dung dịch thử
\r\n\r\nCác loại dung dịch thử cho theo bảng\r\n33 dưới đây
\r\n\r\nBảng 33: Nồng\r\nđộ của dung dịch kiểm tra
\r\n\r\n\r\n Loại dung dịch dùng cho\r\n kiểm tra \r\n | \r\n \r\n Nồng độ của\r\n dung dịch kiểm tra \r\n | \r\n
\r\n Nước \r\n | \r\n \r\n Nước sạch qua chưng cất hoặc nước\r\n trao đổi ion đã bỏ hết thành phần khoáng\r\n chất trong nước \r\n | \r\n
\r\n Natri clorua \r\n | \r\n \r\n Hòa tan trong nước 10% natri clorua \r\n | \r\n
\r\n Axit sunfuric \r\n | \r\n \r\n Hòa tan trong nước 30% axit sunfuric \r\n | \r\n
\r\n Sodium hydroxide \r\n | \r\n \r\n Hòa tan trong nước 40% Sodium\r\n hydroxide \r\n | \r\n
5.9.3 Tiến hành
\r\n\r\nRửa sạch mẫu thư rồi lau khô bằng giấy\r\nlọc, cân khối lượng ban đầu của mẫu mã với độ chính xác 0,001 g. Tiếp đó ngâm mẫu thử\r\nvào các dung dịch kiểm tra được\r\nquy định ở bảng 32 trong 5 giờ đồng hồ ở nhiệt độ 60°C ± 2°C. Sau đó rửa lại\r\ntrong 5 giây dưới dòng nước chảy (không được nhúng trong nước), rồi dùng giẻ khô lau sạch\r\nnước trên bề mặt mẫu thử. Cân khối lượng của mẫu sau khi ngâm mb
\r\n\r\nTừ đó tính toán mức độ biến\r\nđổi khối lượng\r\n(mg/cm2) theo công thức dưới đây:
\r\n\r\nmc = (ma - mb)/S
\r\n\r\nTrong đó: ma là khối lượng trước khi\r\nnhúng của mẫu thử (mg), mb là khối lượng sau khi nhúng của mẫu thử\r\n(mg), S là diện tích bề mặt mẫu thử (cm2)
\r\n\r\n5.9.4 Kết quả thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nKhối lượng mc đo được phải đảm\r\nbảo không bị\r\nbiến\r\nđổi lớn hơn 0,2\r\nmg/cm2
\r\n\r\n5.10 Kiểm\r\ntra nhiệt độ mềm hóa Vicat
\r\n\r\nKiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat thực hiện dựa\r\ntheo TCVN 6147-1: 2003 (ISO 2507-1: 1995) và TCVN 6147 - 2: 2003 (ISO 2507-2:\r\n1995). Nhiệt độ hóa mềm vicat của hố ga phải lớn hơn hoặc bằng 76°C.
\r\n\r\n\r\n\r\nBáo cáo thử nghiệm phải\r\nbao gồm các thông tin sau:
\r\n\r\n- Đặc điểm nhận dạng của sản phẩm hố\r\nga được thử nghiệm;
\r\n\r\n- Các kích thước và nhận xét về mẫu thử\r\nsau khi gia công;
\r\n\r\n- Các thông số của nguồn phát như lực\r\nkéo, nén, áp suất của từng đợt thí nghiệm ...;
\r\n\r\n- Giá trị đo được của từng mẫu và giá trị trung\r\nbình;
\r\n\r\n- Các ghi nhận khác trong quá trình thử\r\nnghiệm;
\r\n\r\n- Viện dẫn tiêu chuẩn này;
\r\n\r\n- Ngày tháng năm và người tiến hành thử\r\nnghiệm.
\r\n\r\n7 Ghi nhãn, vận chuyển\r\nvà bảo quản
\r\n\r\n\r\n\r\nCác thông tin ghi nhãn phải được in hoặc\r\ndập trực tiếp lên sản phẩm sao\r\ncho sau khi lưu giữ, chịu ảnh hưởng của thời tiết, khi thao tác, lắp đặt và\r\ntrong suốt quá trình sử dụng sản phẩm ghi nhãn vẫn rõ ràng.
\r\n\r\nViệc ghi nhãn không được tạo ra các vết\r\nnứt ban đầu hoặc các kiểu khuyết tật khác làm ảnh hưởng đến việc phù hợp của hộp\r\nkiểm soát với các yêu cầu của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nNếu nhãn được in lên sản phẩm thì mầu của mực\r\nin phải khác mầu nền của sản phẩm.
\r\n\r\nKích thước của nhãn phải sao cho nhãn\r\nnhìn được rõ ràng bằng mắt thường.
\r\n\r\nCác thông tin ghi nhãn cần tối thiểu\r\ncác thông tin sau:
\r\n\r\n(1) Chủng loại hoặc kí hiệu;
\r\n\r\n(2) Vật liệu;
\r\n\r\n(3) Kích thước danh nghĩa sản phẩm;
\r\n\r\n(4) Thông tin nhà sản xuất;
\r\n\r\n(5) Ký hiệu hợp chuẩn
\r\n\r\n\r\n\r\n7.2.1. Vận chuyển
\r\n\r\nHộp kiểm soát có khối lượng nhẹ nên có\r\nthể thao tác đơn giản. Tuy nhiên\r\nkhi chồng, bốc dỡ\r\nthì không được ném, không được tạo va đập.
\r\n\r\n7.2.2. Bảo quản
\r\n\r\nĐối với các hộp kiểm soát phải bảo\r\nquản trong thời\r\ngian dài thì nên sắp xếp\r\ntrong các nhà kho có mái che, đối với các hộp kiểm soát để ở ngoài\r\ntrời thì phải bảo quản\r\nở trạng thái tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời bằng cách phủ bạt\r\nkhông trong suốt (bạt màu), để ở nơi thông gió, cách xa nguồn nhiệt\r\nvà lửa.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TÀI LIỆU THAM\r\nKHẢO
\r\n\r\n[1] JSWAS K-9-2008: Unplasticized\r\nPolyvinyl Chloride (PVC) Small size Diameter Manholes for Sewerage.
\r\n\r\n[2] ISO 264: 1976 Phụ tùng nối bằng\r\npolyvinyl clorua cứng (PVC-U) với các khớp nhẵn dùng cho các ống chịu áp lực -\r\nChiều dài nối - Dãy thông số theo hệ mét.
\r\n\r\n[3] ISO 580; 1990 Phụ tùng nối dạng\r\nđúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) chịu áp lực - Thử nghiệm trong lò sấy.
\r\n\r\n[4] ISO 2035: 1974 Các phụ tùng nối dạng\r\nđúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho các vòng đệm đàn hồi dưới điều\r\nkiện áp suất - Xác định độ\r\nbền với áp suất.
\r\n\r\n[5] ISO 2044: 1974 Các phụ tùng nối dạng\r\nđúc bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) liên kết bằng cách phun dung mỗi được dùng\r\ncho các ống chịu áp lực. Thử nghiệm áp suất thủy lực bên trong.
\r\n\r\n[6] ISO 2045: 1988 Khớp nối đơn dùng\r\ncho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) và polyvinyl\r\nclorua đã được clo hóa (PVC-C) với các vòng đệm đàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của\r\nkhớp nối.
\r\n\r\n[7] ISO 2048: 1990 Khớp nối kép dùng\r\ncho các loại ống chịu áp lực bằng polyvinyl clorua cứng (PVC- U) với các vòng đệm\r\nđàn hồi. Độ sâu tiếp giáp tối thiểu của khớp nối.
\r\n\r\n[8] TCVN 7306: 2008 (ISO 9852: 2007) ống\r\npoly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) - Độ bền chịu diclometan ở nhiệt độ quy định\r\n(DCMT) - Phương pháp thử.
\r\n\r\n[9] TCVN 8492: 2011 Ống cuốn xoắn\r\nbằng Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống dẫn nước và\r\nthoát nước đặt ngầm dưới đất trong điều kiện không có áp suất.
\r\n\r\n[10] ISO 9853: 1991 Các phụ tùng đúc\r\nphun bằng polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng cho hệ thống ống chịu áp lực - Thử\r\nnghiệm phá vỡ và yêu cầu kỹ thuật cơ bản.
\r\n\r\n[11] DIN EN 1401-1, Plastics piping\r\nsystems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized\r\npoly (vinyl chloride) (PVC-U) -\r\nPart 1: Specifications for pipes, fittings and the system
\r\n\r\n[12] DIN EN 1452-1, Plastics piping\r\nsystems for water supply -\r\nUnplasticized\r\npoly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: General
\r\n\r\n[13] DIN EN 1452-2, Plastics piping\r\nsystems for water supply -\r\nUnplasticized\r\npoly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 2: Pipes
\r\n\r\n[14] DIN EN 1456-1, Plastics piping\r\nsystems for buried and above ground drainage and sewerage under pressure -\r\nUnplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) - Part 1: Specifications for piping components\r\nand the system
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện\r\ndẫn
\r\n\r\n3 Phân loại
\r\n\r\n4 Yêu cầu kỹ\r\nthuật
\r\n\r\n4.1 Vật liệu
\r\n\r\n4.2 Màu sắc
\r\n\r\n4.3 Ngoại quan
\r\n\r\n4.4 Cấu tạo và\r\nkích thước
\r\n\r\n4.5 Yêu cầu về cơ\r\ntính
\r\n\r\n5 Phương pháp\r\nthử
\r\n\r\n5.1 Dụng cụ, thiết\r\nbị thử nghiệm
\r\n\r\n5.2 Ngoại quan và\r\nmàu sắc
\r\n\r\n5.3 Kích thước và\r\ndung sai
\r\n\r\n5.4 Kiểm tra độ bền\r\nkéo
\r\n\r\n5.5 Khả năng chịu\r\ntải trọng tác dụng của nắp đậy
\r\n\r\n5.6 Khả năng chịu áp\r\nsuất và tải trọng tác dụng
\r\n\r\n5.7 Khả năng chống\r\nthấm nước
\r\n\r\n5.8 Khả năng chịu\r\nva đập của nắp
\r\n\r\n5.9 Khả năng chịu hóa\r\nchất
\r\n\r\n5.10 Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat
\r\n\r\n6 Báo cáo thử\r\nnghiệm
\r\n\r\n7 Ghi nhãn, vận chuyển\r\nvà bảo quản
\r\n\r\n7.1 Ghi nhãn
\r\n\r\n7.2 Vận chuyển\r\nvà bảo quản
\r\n\r\nTÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12755:2020 về Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U) đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12755:2020 về Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN12755:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |