Kimchi
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 13120:2020 tương đương có sửa đối\r\nvới CXS 223-2001, sửa đổi năm 2017;
\r\n\r\nTCVN 13120:2020 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/F10 Rau quả và sản phẩm rau quả biên soạn, Tổng cục\r\nTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTCVN 13120:2020 tương đương có sửa đối\r\nvới CXS 223-2001, sửa đổi năm 2017, như sau:
\r\n\r\n\r\n CXS\r\n 223-2001, Amended in 2017 \r\n | \r\n \r\n TCVN\r\n 13120:2020 \r\n | \r\n
\r\n 5 Chất ô nhiễm \r\n | \r\n \r\n 5 Chất ô nhiễm \r\n | \r\n
\r\n 5.1 Sản phẩm\r\n quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về chất\r\n nhiễm bẩn theo CODEX STAN 193-1995 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm\r\n bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. \r\n | \r\n \r\n 5.1 Sản phẩm\r\n quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về ô nhiễm\r\n kim loại nặng theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
\r\n 5.2 Sản phẩm\r\n quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về\r\n dư lượng thuốc bảo vệ thực vật được thiết lập bởi tổ chức CODEX. \r\n | \r\n \r\n 5.2 Sản phẩm\r\n quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về\r\n dư lượng thuốc bảo\r\n vệ thực vật theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
KIM CHI
\r\n\r\nKimchi
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm kim chi, như\r\nđịnh nghĩa trong Điều 2, được chế biến từ cải thảo là thành phần chính và các\r\nloại rau khác, được cắt tỉa, cắt miếng, muối và bổ sung gia vị trước khi lên\r\nmen.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1 Định nghĩa sản\r\nphẩm
\r\n\r\nKim chi là sản phẩm:
\r\n\r\na) được chế biến từ cải thảo, Brassica\r\npekinensis Rupr.; cải thảo không được có các khuyết tật đáng kể, được cắt tỉa\r\nđể loại bỏ phần không ăn được, ướp muối, rửa bằng nước sạch, để ráo nước: có thể\r\ncắt hoặc không cắt thành các miếng/phần có kích cỡ thích hợp;
\r\n\r\nb) được chế biến với hỗn hợp gia vị chủ\r\nyếu là bột ớt đỏ (Capsicum annuum L.), tỏi, gừng, củ cải và các\r\nloài thuộc chi Allium ăn được khác ngoài tỏi. Các thành phần nguyên liệu gia vị này\r\ncó thể được băm nhỏ, cắt lát và làm dập thành các miếng;
\r\n\r\nc) được lên men trước hoặc sau khi\r\nđóng gói trong các hộp\r\nchứa phù hợp để đảm bảo có độ chín thích hợp và bảo quản sản phẩm trong quá trình sinh\r\naxit lactic ở nhiệt độ thấp.
\r\n\r\n2.2 Dạng sản phẩm
\r\n\r\nSản phẩm được trình bày theo một trong\r\nnhững dạng sau:
\r\n\r\na) Nguyên cây: cải thảo\r\nnguyên cây;
\r\n\r\nb) Nửa cây: cải thảo được chẻ\r\nđôi thành hai nửa.
\r\n\r\nc) Một phần tư cây: cải thảo được\r\nchẻ dọc thành một phần tư cây;
\r\n\r\nd) Khoanh hoặc miếng mỏng: lá bẹ cải thảo\r\nđược cắt thành các đoạn có chiều dài và\r\nchiều rộng từ 1 cm đến 6 cm.
\r\n\r\n3 Thành phần chính\r\nvà các chỉ tiêu chất lượng
\r\n\r\n3.1 Thành phần
\r\n\r\n3.1.1 Thành phần cơ bản
\r\n\r\na) cải thảo và hỗn hợp gia vị như mô tả\r\ntrong Điều 2;
\r\n\r\nb) muối (natri clorua).
\r\n\r\n3.1.2 Thành phần\r\ncho phép khác
\r\n\r\na) quả;
\r\n\r\nb) hồ gạo nếp;
\r\n\r\nc) các loại hạt;
\r\n\r\nd) hải sản muối hoặc lên men;
\r\n\r\ne) hạt vừng;
\r\n\r\nf) đường (chất tạo ngọt carbohydrat);
\r\n\r\ng) các loại rau khác ngoài các loại mô\r\ntả trong Điều 2;
\r\n\r\nh) hồ nhão của bột mì.
\r\n\r\n3.1.3 Thành phần\r\nkhác
\r\n\r\n\r\n a) Các tạp chất khoáng \r\nb) Hàm lượng muối (natri clorua) \r\nc) Độ axit tổng số (tính theo axit\r\n lactic) \r\n | \r\n \r\n không lớn hơn 0,03 % khối lượng \r\ntừ 1,0 đến 4,0 % khối lượng \r\nkhông lớn hơn 1,0 % khối lượng \r\n | \r\n
3.2 Chỉ tiêu chất lượng
\r\n\r\nKim chi phải có màu sắc,\r\nhương vị và mùi thông thường và có trạng thái đặc trưng cho sản phẩm.
\r\n\r\n3.2.1 Chỉ tiêu chất lượng\r\nkhác
\r\n\r\na) Màu sắc: sản phẩm phải có màu\r\nđỏ của ớt đỏ.
\r\n\r\nb) Vị: sản phẩm phải có vị cay và mặn,\r\ncũng có thể có vị chua.
\r\n\r\nc) Trạng thái: sản phẩm phải cứng,\r\ngiòn và dai.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1 Chất điều chỉnh\r\nđộ axit
\r\n\r\n\r\n Số INS \r\n | \r\n \r\n Tên phụ gia\r\n thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Mức tối đa \r\n | \r\n
\r\n 260 \r\n | \r\n \r\n Axit axetic \r\n | \r\n \r\n Giới hạn bởi Thực hành sản xuất tốt\r\n (GMP) \r\n | \r\n
\r\n 270 \r\n | \r\n \r\n Axit lactic \r\n | \r\n |
\r\n 330 \r\n | \r\n \r\n Axit xitric \r\n | \r\n
4.2 Chất điều vị
\r\n\r\n\r\n Số INS \r\n | \r\n \r\n Tên phụ gia\r\n thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Mức tối đa \r\n | \r\n
\r\n 621 \r\n | \r\n \r\n Mononatri L-glutamat \r\n | \r\n \r\n Giới hạn bởi\r\n GMP \r\n | \r\n
\r\n 627 \r\n | \r\n \r\n Dinatri 5'-guanylat \r\n | \r\n |
\r\n 631 \r\n | \r\n \r\n Dinatri 5'-inosinat \r\n | \r\n
4.3 Hương liệu
\r\n\r\n\r\n Hương liệu tự nhiên và nhân tạo \r\n | \r\n \r\n Giới hạn bởi\r\n GMP \r\n | \r\n
4.4 Chất tạo cấu\r\ntrúc
\r\n\r\n\r\n Số INS \r\n | \r\n \r\n Tên phụ gia\r\n thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Mức tối đa \r\n | \r\n
\r\n 420 \r\n | \r\n \r\n Sorbitol \r\n | \r\n \r\n Giới hạn bởi GMP \r\n | \r\n
4.5 Chất làm dày\r\nvà chất ổn định
\r\n\r\n\r\n Số INS \r\n | \r\n \r\n Tên phụ gia\r\n thực phẩm \r\n | \r\n \r\n Mức tối đa \r\n | \r\n
\r\n 407 \r\n | \r\n \r\n Carrageenan (bao gồm cả\r\n furcellaran) \r\n | \r\n \r\n Giới hạn bởi\r\n GMP \r\n | \r\n
\r\n 415 \r\n | \r\n \r\n Gôm xanthan \r\n | \r\n
5.1 Sản phẩm quy\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép về ô nhiễm kim loại\r\nnặng theo quy định hiện hành 1).
\r\n\r\n5.2 Sản phẩm quy\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ mức giới hạn tối đa cho phép về dư lượng\r\nthuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành 2).
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1 Sản phẩm quy\r\nđịnh trong tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng\r\ncủa TCVN 5603 (CAC/RCP 1) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với\r\nvệ sinh thực phẩm và các quy phạm thực hành khác có liên quan.
\r\n\r\n6.2 Sản phẩm phải\r\ntuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21) Nguyên\r\ntắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
\r\n\r\n7 Khối lượng và các\r\nphép đo
\r\n\r\n7.1 Độ đầy của hộp
\r\n\r\n7.1.1 Độ đầy tối\r\nthiểu
\r\n\r\nKhối lượng ráo nước của sản phẩm cuối\r\ncùng, tính theo phần trăm khối lượng, chiếm không nhỏ hơn 80 % khối lượng, tính được theo\r\nkhối lượng của nước cất\r\nở 20 °C khi hộp được\r\nnạp đầy và ghép kín. Khối lượng ráo nước của sản phẩm cuối cùng là phần trăm\r\ntheo khối lượng hiển thị phải không nhỏ hơn 80 % khối lượng.
\r\n\r\n\r\n\r\nNgoài các yêu cầu của TCVN 7087 (CODEX\r\nSTAN 1) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cần áp dụng các yêu cầu cụ thể\r\nnhư sau:
\r\n\r\n8.1 Tên sản phẩm
\r\n\r\nTên sản phẩm là “Kim chi”. Dạng sản phẩm,\r\nnếu cần, phải được công bố như một phần của tên sản phẩm.
\r\n\r\n8.2 Ghi nhãn vật\r\nchứa không dùng để bán lẻ
\r\n\r\nCác thông tin quy định cho vật chứa\r\nkhông dùng để bán lẻ phải được ghi trên bao bì hoặc có trong tài liệu kèm theo,\r\nriêng tên sản phẩm, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất hoặc\r\ncơ sở bao gói, cơ sở phân phối hoặc cơ sở nhập khẩu cũng như các hướng dẫn bảo\r\nquản phải được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, mã định danh lô hàng, tên và địa chỉ của cơ sở sản\r\nxuất hoặc cơ sở bao gói, cơ sở phân phối hoặc cơ sở nhập khẩu có thể được thay bằng\r\ndấu nhận biết, với điều kiện là dấu này có thể nhận biết dễ dàng bằng các tài\r\nliệu kèm theo.
\r\n\r\n9 Phương pháp phân\r\ntích và lấy mẫu
\r\n\r\nXem CODEX STAN 234 Recommended\r\nmethods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy\r\nmẫu).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1) QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật\r\nquốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
\r\n\r\n2) Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày\r\n30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ\r\nthực vật trong thực phẩm.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13120:2020 về Kim chi
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN13120:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghệ- Thực phẩm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |