THỰC\r\nPHẨM HALAL - YÊU CẦU CHUNG
\r\n\r\nHalal food -\r\nGeneral requirements
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 12944:2020 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC/F3 Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ\r\ncông bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỰC PHẨM\r\nHALAL - YÊU CẦU CHUNG
\r\n\r\nHalal food -\r\nGeneral requirements
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu\r\nchung đối với việc chuẩn bị, chế biến, vận chuyển, bảo quản thực phẩm halal.
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật\r\nngữ và giải thích sau đây:
\r\n\r\n2.1
\r\n\r\nHalal (Halal), tính từ
\r\n\r\nĐược phép hoặc hợp pháp, theo Luật Hồi\r\ngiáo (Luật Sharia).
\r\n\r\n2.2
\r\n\r\nThực phẩm halal (Halal\r\nfood), danh từ
\r\n\r\nThực phẩm được phép sử dụng theo Luật\r\nHồi giáo, đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
\r\n\r\na) không bao gồm hoặc không chứa bất kỳ\r\nthành phần nào của động vật bị cấm sử dụng bởi Luật Hồi giáo hoặc giết mổ không\r\ntheo Luật Hồi giáo;
\r\n\r\nb) không chứa bất cứ thành phần nào bị\r\ncoi là najis (2.4) theo Luật Hồi giáo;
\r\n\r\nc) không chứa độc tố, không bị nhiễm độc\r\nvà không gây hại đến sức khỏe con người;
\r\n\r\nd) không được sơ chế, chế biến, vận\r\nchuyển hoặc bảo quản bằng các thiết bị, dụng cụ nhiễm najis;
\r\n\r\ne) trong quá trình sơ chế, chế biến, vận\r\nchuyển hoặc bảo quản, thực phẩm phải tách biệt về mặt vật lý với các thực phẩm\r\nkhông đáp ứng các điểm từ a) đến d).
\r\n\r\n2.3
\r\n\r\nKhông halal (non-halal), tính từ
\r\n\r\nHaram
\r\n\r\nBị cấm hoặc không hợp pháp, theo Luật\r\nHồi giáo.
\r\n\r\n2.4
\r\n\r\nNajis / najs, danh từ
\r\n\r\nChất bẩn, theo Luật Hồi giáo, bao gồm:
\r\n\r\na) chó, lợn và sản phẩm từ chó, lợn;
\r\n\r\nb) thực phẩm halal (2.2) bị ô\r\nnhiễm bởi các chất không halal;
\r\n\r\nc) thực phẩm halal nhưng tiếp xúc trực\r\ntiếp với các chất không halal;
\r\n\r\nd) các chất lỏng và chất thải của người\r\nhoặc động vật như nước tiểu, máu, chất nôn, mủ, phân, nhau thai;
\r\n\r\ne) xác động vật hoặc động vật halal được\r\ngiết mổ không theo Luật Hồi giáo, ngoại trừ một số loại động vật dưới nước và\r\ncôn trùng;
\r\n\r\nf) Khamr (2.6) và các sản phẩm\r\ncó chứa khamr.
\r\n\r\n2.5
\r\n\r\nNajis al-mughallazah, danh từ
\r\n\r\nNajis nghiêm trọng.
\r\n\r\n2.6
\r\n\r\nKhamr, danh từ
\r\n\r\nRượu và các chất lỏng chứa cồn, gây\r\nsay, bị cấm sử dụng theo Luật Hồi giáo.
\r\n\r\n2.7
\r\n\r\nSertu, động từ
\r\n\r\nHành động làm sạch nhằm thanh tẩy cơ\r\nthể, trang phục, không gian, vật dụng và thiết bị đã tiếp xúc với najis\r\nal-mughallazah (2.5); bằng cách rửa bảy lần với nước tự nhiên (mutlaq),\r\ntrong đó có một lần rửa bằng nước trộn với đất.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.1 Động vật
\r\n\r\n3.1.1.1 Động vật trên cạn
\r\n\r\nCác động vật trên cạn có thể được sử dụng\r\nlàm thực phẩm halal, ngoại trừ:
\r\n\r\na) động vật halal nhưng giết mổ không\r\ntheo quy định của Luật Hồi giáo;
\r\n\r\nb) chó và lợn;
\r\n\r\nc) động vật có răng nhọn hoặc ngà, được\r\nsử dụng để giết con mồi, ví dụ: hổ, gấu, voi, mèo, khỉ, v.v..;
\r\n\r\nd) chim có móng vuốt hoặc chim săn mồi;
\r\n\r\ne) động vật gây hại và/hoặc có chứa độc\r\ntố, ví dụ: chuột, gián, rết, bọ cạp, ong bắp cày, rắn, v.v..;
\r\n\r\nf) động vật bị cấm giết theo Luật Hồi\r\ngiáo, bao gồm kiến, ong, chim gõ kiến, v.v..;
\r\n\r\ng) động vật bị tín đồ Hồi giáo (tín đồ\r\nIslam) coi là đáng ghê sợ, vi dụ: chấy, ruồi, v.v..;
\r\n\r\nh) động vật halal được nuôi liên tục\r\nvà có chủ ý bằng thức ăn là najis;
\r\n\r\ni) những động vật trên cạn khác bị cấm\r\ndùng làm thực phẩm, theo Luật Hồi giáo.
\r\n\r\n3.1.1.2 Động vật dưới nước
\r\n\r\nCác động vật dưới nước có thể được sử\r\ndụng làm thực phẩm halal, ngoại trừ:
\r\n\r\na) động vật có chứa độc tố, động vật bị\r\nnhiễm độc tố hoặc động vật gây hại đến sức khỏe con người;
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Sản phẩm từ động vật dưới\r\nnước có thể gây hại đến sức khỏe con người nhưng có thể được coi là thực phẩm\r\nhalal khi độc tố hoặc yếu tố nguy hại đã được loại bỏ trong quá trình chế biến.
\r\n\r\nb) động vật dưới nước sống trong môi\r\ntrường najis hoặc được nuôi liên tục và có chủ ý bằng thức ăn là najis;
\r\n\r\nc) những động vật dưới nước khác bị cấm\r\ndùng làm thực phẩm, theo Luật Hồi giáo.
\r\n\r\n3.1.1.3 Động vật lưỡng cư
\r\n\r\nĐộng vật lưỡng cư (vừa sống trên cạn vừa\r\nsống dưới nước) như cá sấu, rùa, ếch, v.v.. không được sử dụng làm thực phẩm\r\nhalal.
\r\n\r\n3.1.2 Thực vật
\r\n\r\nCác loại thực vật và sản phẩm thực vật\r\ncó thể được sử dụng làm thực phẩm halal, trừ những loại có chứa độc tố, bị nhiễm\r\nđộc tố hoặc gây hại đến sức khỏe con người.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Sản phẩm từ thực vật có thể\r\ngây hại đến sức khỏe con người được coi là halal khi độc tố hoặc yếu tố nguy hại\r\nđã được loại bỏ trong quá trình chế biến.
\r\n\r\n3.1.3 Vi sinh vật
\r\n\r\nCác loại vi sinh vật (vi khuẩn, tảo và\r\nvi nấm) và sản phẩm từ vi sinh vật có thể được sử dụng làm thực phẩm halal, trừ\r\nnhững loại có chứa độc tố, bị nhiễm độc tố hoặc gây hại đến sức khỏe con người.
\r\n\r\n3.1.4 Sinh vật biến đổi gen
\r\n\r\nThực phẩm (và đồ uống) không được coi\r\nlà halal nếu;
\r\n\r\na) có chứa sản phẩm và/hoặc sản phẩm\r\nphụ từ sinh vật biến đổi gen (GMO), hoặc;
\r\n\r\nb) có chứa các thành phần được tạo ra\r\nbằng cách sử dụng vật liệu gen di truyền của động vật không phải là halal hoặc\r\nvật liệu có chứa thành phần biến đổi gen từ động vật không phải là halal.
\r\n\r\n3.1.5 Khoáng chất
\r\n\r\nCác loại khoáng chất có thể được sử dụng\r\nlàm thực phẩm halal, trừ những loại có chứa độc tố, bị nhiễm độc tố hoặc gây hại\r\nđến sức khỏe con người.
\r\n\r\n3.1.6 Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ\r\nchế biến và chất bổ sung vào thực phẩm có nguồn gốc từ tổng hợp
\r\n\r\nCác loại phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ\r\nchế biến và chất bổ sung vào thực phẩm có nguồn gốc từ tổng hợp có thể được sử\r\ndụng để chế biến thực phẩm halal, trừ những loại có chứa độc tố, bị nhiễm độc tố\r\nhoặc gây hại đến sức khỏe con người.
\r\n\r\n3.1.7 Đồ uống
\r\n\r\nCác loại đồ uống có thể được coi là thực\r\nphẩm halal, ngoại trừ;
\r\n\r\na) đồ uống có cồn;
\r\n\r\nb) đồ uống có chứa độc tố, bị nhiễm độc\r\ntố hoặc gây hại đến sức khỏe con người;
\r\n\r\nc) đồ uống bị trộn lẫn với najis.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.2.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nQuá trình sơ chế, chế biến thực phẩm halal\r\nphải đáp ứng các yêu cầu sau:
\r\n\r\na) không sử dụng các thành phần hoặc sản\r\nphẩm từ động vật không phải là halal hoặc từ động vật halal nhưng được giết mổ\r\nkhông theo Luật Hồi giáo;
\r\n\r\nb) không sử dụng các thành phần bị coi\r\nlà najis;
\r\n\r\nc) dụng cụ, thiết bị được sử dụng phải\r\nkhông bị ô nhiễm bởi najis;
\r\n\r\nd) trong quá trình sơ chế, chế biến, cần\r\ntách biệt hoàn toàn thực phẩm halal với mọi thực phẩm khác không đáp ứng các\r\nyêu cầu nêu trong điểm a) đến điểm c) của điều này hoặc mọi chất bị coi là\r\nnajis;
\r\n\r\ne) sản phẩm phải an toàn để tiêu dùng,\r\nkhông chứa độc tố, không bị nhiễm độc tố và không gây hại đến sức khỏe con người.
\r\n\r\n3.2.2 Cơ sở sơ chế, chế biến
\r\n\r\n3.2.2.1 Cơ sở sơ chế, chế\r\nbiến thực phẩm halal phải tạo điều kiện cho tín đồ Hồi giáo thực hiện việc hành\r\nlễ trong thời gian làm việc.
\r\n\r\n3.2.2.2 Cơ sở giết mổ và chế\r\nbiến phải dành riêng để giết mổ động vật halal và chế biến thực phẩm halal.
\r\n\r\n3.2.3 Thiết bị, dụng cụ sử dụng trong\r\nsơ chế, chế biến
\r\n\r\n3.2.3.1 Thiết bị, dụng cụ\r\ndùng trong sơ chế, chế biến thực phẩm halal phải được thiết kế, chế tạo để dễ\r\nlàm sạch; không được làm từ vật liệu là najis hoặc chứa vật liệu là najis và chỉ\r\nsử dụng vật liệu dùng cho thực phẩm halal.
\r\n\r\n3.2.3.2 Không sử dụng chung\r\nthiết bị, dụng cụ dùng cho sơ chế, chế biến thực phẩm halal và sơ chế, chế biến\r\nthực phẩm không halal.
\r\n\r\n3.2.3.3 Thiết bị, dụng cụ\r\nđã từng dùng để sơ chế, chế biến thực phẩm bị coi là najis al-mughallazah như sản\r\nphẩm từ chó, lợn hoặc đã từng tiếp xúc với najis al-mughallazah thì thiết bị, dụng\r\ncụ đó phải được rửa sạch và sertu theo Luật Hồi giáo (xem Phụ lục A).
\r\n\r\n3.2.3.4 Nếu chuyển đổi dây\r\nchuyền chế biến najis al-mughailazah hoặc dây chuyền chế biến có chứa najis\r\nal-mughallazah thành dây chuyền chế biến halal thì dây chuyền đó phải được làm\r\nsạch bằng sertu. Không được chuyển đổi qua lại giữa dây chuyền halal và dây\r\nchuyền najis al-mughallazah.
\r\n\r\n3.2.3.5 Không được sử dụng\r\nthiết bị hoặc bàn chải từ lông động vật bị cấm.
\r\n\r\n3.2.3.6 Thiết bị, dụng cụ\r\ndùng trong sơ chế, chế biến phải được làm sạch và bảo trì thường xuyên.
\r\n\r\n3.2.4 Giết mổ động vật
\r\n\r\nViệc giết mổ động vật halal phải tách\r\nbiệt hoàn toàn với việc giết mổ động vật không halal và đáp ứng các yêu cầu\r\nsau:
\r\n\r\na) người giết mổ phải là tín đồ Hồi\r\ngiáo có tinh thần minh mẫn, hiểu biết các quy tắc và điều kiện giết mổ trong Hồi\r\ngiáo;
\r\n\r\nb) động vật bị giết mổ phải là động vật\r\nhợp pháp để làm thực phẩm halal;
\r\n\r\nc) động vật phải còn sống;
\r\n\r\nd) khi giết mổ phải làm chết động vật\r\nnhanh chóng, không gây đau đớn;
\r\n\r\ne) người giết mổ phải cầu nguyện\r\n"Bismillah" (Nhân danh Allah) trong khi thực hiện giết mổ;
\r\n\r\nf) dụng cụ giết mổ phải sắc và không\r\nđược nhấc dụng cụ này ra khỏi thân động vật trong khi giết mổ.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.3.1 Sản phẩm phải được\r\nbao gói phù hợp.
\r\n\r\n3.3.2 Vật liệu bao gói phải\r\nlà vật liệu halal và đáp ứng các yêu cầu sau:
\r\n\r\na) vật liệu bao gói không được làm từ\r\nnguyên liệu là najis hoặc chứa thành phần najis hoặc từng tiếp xúc với najis;
\r\n\r\nb) vật liệu bao gói không được chế tạo,\r\nxử lý bằng thiết bị, dụng cụ bị ô nhiễm bởi najis;
\r\n\r\nc) trong quá trình sơ chế, chế biến, bảo\r\nquản và vận chuyển, vật liệu bao gói phải được tách biệt về mặt vật lý với các\r\nthực phẩm không đáp ứng yêu cầu nêu trong điểm a) và điểm b) của điều này và\r\ncác chất bị coi là najis;
\r\n\r\nd) vật liệu bao gói không được gây độc\r\ncho thực phẩm halal.
\r\n\r\n3.3.3 Quá trình bao gói\r\nphải được thực hiện hợp vệ sinh và đảm bảo an toàn thực phẩm theo 3.6.
\r\n\r\n\r\n\r\nViệc ghi nhãn phải đáp ứng quy định về\r\nnhãn hàng hóa và các quy định cụ thể sau đây:
\r\n\r\n3.4.1 Việc ghi nhãn không\r\nđược trái với các nguyên tắc của Luật Hồi giáo và không được gây hiểu nhầm hoặc\r\nlừa dối người tiêu dùng.
\r\n\r\n3.4.2 Tên của thực phẩm\r\nhalal và hương liệu tổng hợp halal không được đặt theo tên của các sản phẩm\r\nkhông halal.
\r\n\r\n3.4.3 Trên nhãn sản phẩm\r\nphải ghi ít nhất các thông tin sau:
\r\n\r\na) tên sản phẩm;
\r\n\r\nb) khối lượng tịnh hoặc thể tích thực,\r\nbiểu thị theo đơn vị đo pháp định;
\r\n\r\nc) tên và địa chỉ của nhà sản xuất,\r\nnhà nhập khẩu và/hoặc nhà phân phối, cùng với nhãn hiệu (trademark), nếu có;
\r\n\r\nd) danh sách thành phần nguyên liệu;
\r\n\r\ne) mã nhận biết ngày và/hoặc số lô sản\r\nxuất, ngày hết hạn sử dụng;
\r\n\r\nf) nước xuất xứ;
\r\n\r\ng) nên thể hiện trên nhãn thuật ngữ\r\n"halal" và/hoặc logo có từ "halal”.
\r\n\r\n3.4.4 Đối với sản phẩm thịt\r\nđã sơ chế, nhãn sản phẩm phải ghi các thông tin nêu trong 3.4.3 và các thông\r\ntin sau:
\r\n\r\na) ngày giết mổ;
\r\n\r\nb) ngày sơ chế.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.5.1 Phương tiện bảo quản\r\nvà vận chuyển thực phẩm halal phải sạch và chỉ dùng riêng cho thực phẩm halal.
\r\n\r\n3.5.2 Không vận chuyển, bảo\r\nquản chung thực phẩm halal với thực phẩm không halal.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.6.1 Cơ sở sản xuất thực\r\nphẩm halal phải đảm bảo vệ sinh, bao gồm vệ sinh cá nhân, quần áo, dụng cụ, thiết\r\nbị và vệ sinh chung của cơ sở.
\r\n\r\n3.6.2 Cơ sở sản xuất thực\r\nphẩm halal phải thực hiện các biện pháp để:
\r\n\r\na) quản lý và kiểm tra an toàn thực phẩm\r\nđối với nguyên liệu, thành phần nguyên liệu, vật liệu bao gói, trước khi sơ chế,\r\nchế biến;
\r\n\r\nb) quản lý chất thải hiệu quả;
\r\n\r\nc) các hóa chất độc hại được lưu trữ\r\nan toàn và thích hợp;
\r\n\r\nd) ngăn ngừa ô nhiễm đối với sản phẩm;
\r\n\r\ne) tránh sử dụng quá mức phụ gia thực\r\nphẩm được phép sử dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Phương pháp sertu theo Luật Hồi giáo đối với\r\nnajis al-mughallazah
\r\n\r\nA.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nĐể làm sạch najis:
\r\n\r\na) phải rửa bảy lần với nước (xem A.3),\r\ntrong đó có một lần rửa bằng nước trộn với đất (xem A.2);
\r\n\r\nb) lần rửa đầu tiên phải tẩy bỏ sự tồn\r\ntại của najis, có thể dùng một lượng nhỏ chất tẩy rửa; không giữ lại nước từ lần\r\nrửa thứ nhất, lần rửa tiếp theo được tính là lần rửa thứ hai;
\r\n\r\nc) lượng đất sử dụng vừa đủ để tạo huyền\r\nphù;
\r\n\r\nd) có thể sử dụng các sản phẩm có chứa\r\nđất.
\r\n\r\nA.2 Điều kiện đối với đất dùng trong\r\nsertu
\r\n\r\nĐất dùng trong sertu phải:
\r\n\r\na) không chứa najis;
\r\n\r\nb) không phải là đất musta'mal [đất đã\r\nsử dụng để rửa khô (tayammum)], ngoại trừ sau khi chịu mưa lớn.
\r\n\r\nA.3 Điều kiện đối với nước dùng trong\r\nsertu
\r\n\r\nNước dùng trong sertu phải:
\r\n\r\na) là nước tự nhiên (mutlaq);
\r\n\r\nb) không phải là nước musta'mal (nước\r\nđã sử dụng để làm sạch);
\r\n\r\nc) không chứa najis.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Thư mục tài\r\nliệu tham khảo
\r\n\r\n[1 ] CXG 24-1997 General Guidelines\r\nfor Use of the Term Halal
\r\n\r\n[2] ASEAN General guidelines on the\r\npreparation and handling of Halal food
\r\n\r\n[3] Malaysian standard, MS 1500:2019, Halal\r\nFood - General requirements
\r\n\r\n[4] Thai Agricultural Standard, TAS\r\n8400-2007, Halal food
\r\n\r\n[5] The Central Islamic Committee of\r\nThailand, THS 24000:2552, General Guidelines on Halal Products
\r\n\r\n[6] Philippine National standard,\r\nPNS/BAFS 101:2016, Halâl Agriculture and Fisheries Products
\r\n\r\n[7] Saudi Arabian Standard, SASO 2172,\r\nGeneral requirements for halal food
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mục lục
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n3 Các yêu cầu
\r\n\r\n3.1 Nguồn thực phẩm halal
\r\n\r\n3.2 Sơ chế, chế biến
\r\n\r\n3.2.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\n3.2.2 Cơ sở sơ chế, chế biến
\r\n\r\n3.2.3 Thiết bị, dụng cụ sử dụng trong\r\nsơ chế, chế biến
\r\n\r\n3.2.4 Giết mổ động vật
\r\n\r\n3.3 Bao gói
\r\n\r\n3.4 Ghi nhãn
\r\n\r\n3.5 Vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n3.6 An toàn thực phẩm
\r\n\r\nPhụ lục A_(quy định)_Phương pháp sertu\r\ntheo Luật Hồi giáo đối với najis al-mughallazah
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12944:2020 về Thực phẩm halal – Yêu cầu chung đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12944:2020 về Thực phẩm halal – Yêu cầu chung
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN12944:2020 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2020-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghệ- Thực phẩm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |