QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN\r\nLIỆU
\r\n\r\nNational technical regulation for raw milk
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 01-186:\r\n2017/BNNPTNT do Ban biên soạn quy chuẩn kỹ thuật quốc gia biên soạn, Cục Chăn\r\nnuôi trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 29 ngày 29 tháng 12 năm 2017\r\ncủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU
\r\n\r\nNational technical regulation for raw milk
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy\r\nđịnh các chỉ tiêu chất lượng, an toàn thực phẩm và các yêu cầu quản lý đối với\r\nsữa tươi nguyên liệu.
\r\n\r\n1.2. Đối tượng\r\náp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp\r\ndụng đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sữa tươi nguyên liệu có giấy\r\nchứng nhận đăng ký doanh nghiệp tại Việt Nam và các cơ quan có liên quan.
\r\n\r\n1.3. Giải thích\r\ntừ ngữ
\r\n\r\nSữa tươi nguyên\r\nliệu trong quy chuẩn này là sữa nguyên chất dạng lỏng thu được từ bò, trâu, dê,\r\ncừu, chưa bổ sung hoặc tách bớt bất cứ thành phần nào của sữa, chưa xử lý qua\r\nbất kỳ phương pháp nào, được dùng làm nguyên liệu để chế biến.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Yêu cầu về\r\nchỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu lý, hóa
\r\n\r\nYêu cầu về các chỉ\r\ntiêu cảm quan và chỉ tiêu lý, hóa của sữa tươi nguyên liệu được quy định tại Phụ lục A Quy chuẩn này.
\r\n\r\n2.2. Giới hạn\r\nvề số lượng tế bào soma
\r\n\r\nSố lượng tế bào\r\nsoma có trong 1 ml sữa không lớn hơn 1 000 000 tế bào.
\r\n\r\n2.3. Số lượng vi khuẩn
\r\n\r\nMức giới hạn nhiễm\r\nvi khuẩn đối với sữa tươi nguyên liệu được quy định tại Phụ lục B Quy chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\n2.4. Độc tố vi nấm (Aflatoxin M1)
\r\n\r\nMức giới hạn tối\r\nđa nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin M1 trong sữa tươi nguyên liệu là\r\n0,5 µg/kg.
\r\n\r\n2.5. Kim loại\r\nnặng
\r\n\r\nMức giới hạn tối\r\nđa kim loại nặng đối với sữa tươi nguyên liệu được quy định tại Phụ lục C Quy\r\nchuẩn này.
\r\n\r\n2.6. Dư lượng\r\nthuốc thú y
\r\n\r\nMức giới hạn tối\r\nđa dư lượng thuốc thú y trong sữa tươi nguyên liệu theo quy định tại Thông tư\r\nsố 24/2013/TT-BYT ngày 14/8/2013 của Bộ Y tế quy định mức giới hạn tối đa dư\r\nlượng thuốc thú y trong thực phẩm.
\r\n\r\n2.7. Dư lượng\r\nthuốc bảo vệ thực vật
\r\n\r\nMức giới hạn tối\r\nđa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong sữa tươi nguyên liệu theo quy định tại\r\nThông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa\r\ndư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
\r\n\r\n2.8. Yêu cầu về\r\nbảo quản, vận chuyển
\r\n\r\n2.8.1. Bảo quản
\r\n\r\nBảo quản sữa tươi nguyên\r\nliệu ở nhiệt độ từ 2 °C đến 6 °C bằng các thiết bị, dụng cụ lạnh chuyên dùng\r\ncho thực phẩm, không gỉ, không thôi nhiễm vào sữa; bảo đảm chất lượng, vệ sinh\r\nan toàn thực phẩm.
\r\n\r\n2.8.2. Vận\r\nchuyển
\r\n\r\nSữa tươi nguyên\r\nliệu được vận chuyển trong các thiết bị, dụng cụ lạnh chuyên dùng cho thực phẩm\r\nkhông gỉ, không thôi nhiễm vào sữa; bảo đảm chất lượng, vệ sinh an toàn thực\r\nphẩm.
\r\n\r\n2.9. Phương\r\npháp thử
\r\n\r\nCác phương pháp\r\nthử áp dụng được quy định tại Phụ lục D Quy chuẩn này hoặc có thể sử dụng các\r\nphương pháp thử có độ chính xác tương đương. Trong trường hợp cần kiểm\r\ntra các chỉ tiêu chưa quy định phương pháp thử tại Quy chuẩn này, Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn sẽ quyết định phương pháp thử căn cứ theo các\r\nphương pháp thử hiện hành đã được xác nhận giá trị sử dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Đánh giá\r\nhợp quy
\r\n\r\n3.1.1. Việc đánh\r\ngiá sự phù hợp đối với quy chuẩn này đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh\r\ndoanh sữa tươi nguyên liệu thực hiện theo Phương thức 5 quy định tại Thông tư\r\nsố 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp\r\nquy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của\r\nBộ Khoa học và Công nghệ.
\r\n\r\n3.1.2.\r\nCơ sở thu mua, bảo quản để kinh doanh sữa tươi nguyên liệu phải thực hiện đánh\r\ngiá chứng nhận theo Phương thức 1 quy định tại Thông tư số\r\n28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy\r\nvà phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ.
\r\n\r\n3.1.3. Tổ chức\r\nchứng nhận thực hiện chứng nhận hợp quy và việc thử nghiệm để phục vụ hoạt động\r\nchứng nhận phải đăng ký theo quy định tại Nghị định 107/2016/NĐ-CP ngày\r\n01/7/2016 của Chính phủ và được cơ quan có thẩm quyền chỉ định.
\r\n\r\n3.2. Công bố\r\nhợp quy
\r\n\r\nTổ chức, cá\r\nnhân sản xuất, kinh doanh sữa tươi nguyên liệu thuộc đối tượng tại mục 1.2 phải công bố hợp quy đối với sữa tươi nguyên liệu phù hợp với các quy\r\nđịnh tại Quy chuẩn này và đăng ký hợp quy tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn, nơi tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sữa tươi nguyên liệu thuộc\r\nđối tượng tại mục 1.2 phải thực hiện chứng nhận hợp quy hoặc tự đánh giá và\r\ncông bố hợp quy theo quy định tại Thông tư số\r\n28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy\r\nvà phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Bộ\r\nKhoa học và Công nghệ; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 quy định về\r\ncông bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu\r\nchuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Khoa học và Công nghệ và các văn bản pháp luật\r\nhiện hành.
\r\n\r\n4.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan phổ biến, hướng dẫn triển khai\r\nvà chỉ định tổ chức kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, chứng nhận hợp quy\r\nQuy chuẩn kỹ thuật này; trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều\r\nchỉnh, bổ sung Quy chuẩn kỹ thuật này khi cần thiết.
\r\n\r\n4.3 Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế, thực hiện theo quy định nêu tại các văn bản mới do cơ quan\r\ncó thẩm quyền ban hành.
\r\n\r\nTrong trường\r\nhợp Việt Nam ký kết hiệp định song phương hoặc đa phương mà có những điều khoản\r\nkhác với quy định trong Quy chuẩn này thì thực hiện theo điều khoản của hiệp\r\nđịnh đó./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỈ TIÊU CẢM QUAN VÀ LÝ, HÓA CỦA SỮA TƯƠI\r\nNGUYÊN LIỆU
\r\n\r\nA.1. Chỉ tiêu\r\ncảm quan
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Màu sắc \r\n | \r\n \r\n Từ màu trắng ngà đến màu kem nhạt \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Mùi, vị \r\n | \r\n \r\n Mùi, vị đặc trưng của sữa tươi tự nhiên \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Dịch thể đồng nhất \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường \r\n | \r\n \r\n Không có \r\n | \r\n
A.2. Chỉ tiêu\r\nlý, hóa
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị tính \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n quy định \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n loại chỉ tiêu* \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất khô \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 11,5 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất béo \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ≥ 3,2 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng protein sữa \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n ≥ 2,7 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tỷ trọng ở 20 °C \r\n | \r\n \r\n g/ml \r\n | \r\n \r\n ≥\r\n 1,026 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Độ a xít chuẩn độ \r\n | \r\n \r\n °T \r\n | \r\n \r\n 16\r\n đến 21 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Điểm đóng băng \r\n | \r\n \r\n °C \r\n | \r\n \r\n -\r\n 0,50 đến - 0,58 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
* Chỉ tiêu loại A:\r\nBắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
GIỚI HẠN NHIỄM VI KHUẨN TRONG SỮA TƯƠI\r\nNGUYÊN LIỆU
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giới hạn tối đa cho phép \r\nCFU/ml \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n loại chỉ tiêu \r\n | \r\n |||
\r\n n \r\n | \r\n \r\n c \r\n | \r\n \r\n m \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Số lượng vi khuẩn hiếu khí tổng số đếm được\r\n tại 30 °C \r\n | \r\n \r\n 3 x\r\n 106 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n |||
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Số lượng vi khuẩn Tụ cầu vàng (Staphylococus\r\n aureus) \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 500 \r\n | \r\n \r\n 2 000 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú: \r\n- n: Số đơn vị\r\n mẫu được lấy từ lô hàng cần kiểm tra. \r\n- c: Số đơn vị\r\n mẫu tối đa có kết quả nằm giữa m và M, tổng số mẫu có kết quả nằm giữa m và M\r\n vượt quá c là không đạt. \r\n- m: Là mức giới\r\n hạn mà các kết quả không vượt quá mức này là đạt, nếu các kết quả vượt quá\r\n mức này thì có thể đạt hoặc không đạt. \r\n- M: Là mức giới\r\n hạn tối đa mà không mẫu nào được phép vượt quá. \r\n- Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiệm\r\n để đánh giá hợp quy. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
GIỚI HẠN KIM LOẠI NẶNG TRONG SỮA TƯƠI\r\nNGUYÊN LIỆU
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giới hạn tối đa \r\nmg/kg \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n loại chỉ tiêu 1) \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chì \r\n | \r\n \r\n 0,02 \r\n | \r\n \r\n A \r\n | \r\n
1) Chỉ tiêu loại A: Bắt buộc phải thử nghiệm để đánh giá hợp quy;
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n pháp thử * \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất khô \r\n | \r\n \r\n TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) Sữa, cream\r\n và sữa cô đặc – Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất béo \r\n | \r\n \r\n TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) Sữa – Xác\r\n định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng protein sữa \r\n | \r\n \r\n TCVN 7774:2007\r\n (ISO 5542:1984) Sữa – Xác định hàm lượng protein – Phương pháp nhuộm đen\r\n amido (Phương pháp thông thường) \r\nTCVN\r\n 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) Sữa và sản phẩm sữa- Xác định hàm lượng nitơ –\r\n Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính Protein thô. \r\nTCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001) Sữa – Xác\r\n định hàm lượng nitơ – Phần 5: Xác định hàm lượng nitơ protein \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tỷ trọng ở 20 oC \r\n | \r\n \r\n TCVN 7405:2009 Sữa tươi nguyên liệu \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Độ a xít chuẩn độ \r\n | \r\n \r\n AOAC Official\r\n Method 947.05 Acidity of Milk. Titrimetric Method (Độ axit của sữa.\r\n Phương pháp chuẩn độ) \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Điểm đóng băng \r\n | \r\n \r\n TCVN 7085:2011 (ISO 5764:2009) Sữa – Xác\r\n định điểm đóng băng – Phương pháp đo nhiệt độ đông lạnh bằng điện trở nhiệt\r\n (Phương pháp chuẩn) \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Tế bào soma \r\n | \r\n \r\n TCVN 6686-1: 2009 (ISO 13366-1: 2008) Sữa\r\n – Định lượng tế bào soma – Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi (Phương pháp\r\n chuẩn) \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng Aflatoxin M1 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6685: 2009 (ISO 14501: 2007) Sữa và\r\n sữa bột – Xác định hàm lượng aflatoxin M1 – Làm sạch bằng sắc kí ái lực miễn\r\n dịch và xác định bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n Số lượng vi khuẩn hiếu khí tổng số đếm được\r\n tại 30 °C \r\n | \r\n \r\n TCVN 10562:2015 Thực\r\n phẩm – Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm\r\n PetrifilmTM \r\nTCVN 4884-1:2015\r\n (ISO 4833-1:2013) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định\r\n lượng vi sinh vật – Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa \r\nTCVN 4884-2:2015\r\n (ISO 4833-1:2013) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm – Phương pháp định\r\n lượng vi sinh vật – Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật cấy bề mặt \r\nTCVN 7923:2008 Thực phẩm – Xác định tổng\r\n số vi sinh vật hiếu khí – Phương pháp sử dụng bộ lọc màng kẻ ô vuông kỵ nước \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n Số lượng vi khuẩn Tụ cầu vàng (Staphylococus\r\n aureus) \r\n | \r\n \r\n TCVN 4830-1:\r\n 2005 (ISO 6888-1: 1999, With Amd. 1:2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và\r\n thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương\r\n tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần\r\n 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker \r\nTCVN 4830-2:\r\n 2005 (ISO 6888-2: 1999, With Amd. 1: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và\r\n thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương\r\n tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần\r\n 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ \r\nTCVN 4830-3: 2005 (ISO 6888-3: 2003) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với\r\n coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch – Phần 3:\r\n Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng\r\n nhỏ \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chì \r\n | \r\n \r\n TCVN 7933:2009\r\n (ISO/TS 6733:2006) Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chì – Phương\r\n pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit \r\nTCVN 7602:2007 Thực\r\n phẩm – Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử \r\nTCVN 8126:2009 Thực phẩm – Xác định chì,\r\n cadimi, kẽm, đồng và sắt – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã\r\n phân hủy bằng vi sóng \r\nTCVN 10643:2014 Thực phẩm – Xác định hàm\r\n lượng chì, cadmi, đồng, sắt và kẽm – Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau\r\n khi tro hóa khô \r\nTCVN 10912:2015 (EN 15763:2009) Thực phẩm –\r\n Xác định các nguyên tố vết – Xác định asen, cadimi, thủy ngân và chì bằng đo\r\n phổ khối lượng plasma cảm úng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực \r\n | \r\n
* Có thể áp dụng\r\ncác phương pháp thử trên hoặc các phiên bản cập nhật mới nhất của các phương\r\npháp thử trên hoặc các phương pháp thử chứng minh được tính tương đương với\r\nphiên bản mới nhất của các phương pháp trên.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01-186:2017/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-186:2017/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-186:2017/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-186:2017/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 186:2017 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-186:2017/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-186:2017/BNNPTNT về Sữa tươi nguyên liệu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-186:2017/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2017-12-29 |
Ngày hiệu lực | 2018-07-01 |
Lĩnh vực | Công nghệ- Thực phẩm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |