Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 746/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên

Value copied successfully!
Số hiệu 746/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 09/05/2025
Người ký Đào Mỹ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 746/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh sắp xếp tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 40/TTr-SKHCN ngày 29 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, trong đó: cấp tỉnh có 762 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cấp huyện có 122 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cấp xã có 07 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các sở, ban, ngành có liên quan, Ủy ban nhân dân các địa phương theo chức năng, nhiệm vụ được giao:

a) Trên cơ sở Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên đảm bảo đúng quy định.

b) Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên theo quy định. Tăng cường công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, Cổng dịch vụ công quốc gia; đồng thời có giải pháp cụ thể để đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.

c) Thường xuyên thực hiện việc rà soát, kịp thời báo cáo, đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Khoa học và Công nghệ) để sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình khi có sự thay đổi theo quy định.

2. Sở Khoa học và Công nghệ

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.

b) Hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên được thông suốt và hiệu quả; thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.

c) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, định kỳ hàng năm rà soát, tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Mỹ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRÊN HỆ THỐNG THÔNG TIN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 09/5/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

A. CẤP TỈNH

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

I

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

1

1.000181.000.00.00.H45

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Các cơ sở giáo dục khác

Không

Không

2

1.004988.000.00.00.H45

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Không

Không

3

1.004991.000.00.00.H45

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Không

Không

4

1.004999.000.00.00.H45

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

Không

Không

5

1.005008.000.00.00.H45

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Không

Không

6

1.005061.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Không

Không

7

2.001987.H45

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Không

Không

8

3.000303.H45

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

9

3.000297.H45

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục

Không

Không

10

3.000298.H45

Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

11

3.000299.H45

Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao

Không

Không

12

3.000300.H45

Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Không

Không

13

3.000302.H45

Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục

Không

Không

14

3.000304.H45

Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật

Không

Không

15

3.000305.H45

Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Không

Không

16

3.000306.H45

Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông

Không

Không

17

1.012960.H45

Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Không

Không

18

1.001000.000.00.00.H45

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Không

Không

19

1.000716.H45

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Giáo dục, đào tạo với nước ngoài

Không

Không

20

1.000718.000.00.00.H45

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

21

1.000939.000.00.00.H45

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

22

1.001492.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

23

1.001493.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

24

1.001495.000.00.00.H45

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

25

1.001496.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Không

Không

26

1.001497.000.00.00.H45

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Không

Không

27

1.001499.000.00.00.H45

Phê duyệt liên kết giáo dục

Không

Không

28

1.006446.H45

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

29

1.008722.H45

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

30

1.008723.H45

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

31

3.000312.H45

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

32

3.000311.H45

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Không

Không

33

3.000313.H45

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Không

Không

34

3.000314.H45

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Không

Không

35

3.000315.H45

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Không

Không

36

3.000316.H45

Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại

Không

Không

37

3.000317.H45

Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên

Không

Không

38

3.000318.H45

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

39

3.000319.H45

Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

Không

Không

40

3.000320.H45

Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Không

Không

41

1.012988.H45

Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Không

Không

42

1.001088.000.00.00.H45

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Giáo dục trung học

Không

Không

43

3.000181.H45

Tuyển sinh trung học phổ thông

Không

Không

44

2.002478.000.00.00.H45

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Không

Không

45

2.002480.H45

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Không

Không

46

2.002479.H45

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Không

Không

47

1.012953.H45

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Không

Không

48

1.012954.H45

Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

49

1.012955.H45

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông

Không

Không

50

1.012956.H45

Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Không

Không

51

1.000288.000.00.00.H45

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

52

1.000280.000.00.00.H45

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Không

Không

53

1.000691.000.00.00.H45

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Không

Không

54

1.000729.000.00.00.H45

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên

Không

Không

55

1.002982.000.00.00.H45

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Không

Không

56

1.004435.000.00.00.H45

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Không

Không

57

1.004436.000.00.00.H45

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Không

Không

58

1.005144.000.00.00.H45

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Không

Không

59

2.002593.000.00.00.H45

Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh

Không

Không

60

1.001714.H45

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Không

Không

61

1.002407.H45

Xét, cấp học bổng chính sách

Không

Không

62

1.005143.H45

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Không

Không

63

1.009002.H45

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Không

Không

64

1.001942.000.00.00.H45

Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non

Thi, tuyển sinh

Không

Không

65

1.003734.000.00.00.H45

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Không

Không

66

1.005142.000.00.00.H45

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Không

Không

67

1.005095.000.00.00.H45

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Không

Không

68

1.005098.000.00.00.H45

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Không

Không

69

1.009394.H45

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Không

Không

70

1.005090.000.00.00.H45

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Không

Không

71

2.001806.H45

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Không

Không

72

1.013338.H45

Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

Không

Không

73

1.004889.000.00.00.H45

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Văn bằng, chứng chỉ

Có

Có

74

2.001914.000.00.00.H45

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

75

1.005092.000.00.00.H45

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Không

Không

76

1.000259.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

77

1.000711.000.00.00.H45

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

78

1.000713.000.00.00.H45

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

79

1.000715.000.00.00.H45

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Không

Không

80

1.010587.000.00.00.H45

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

81

1.010588.000.00.00.H45

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Không

82

1.010589.000.00.00.H45

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Không

83

1.000243.000.00.00.H45

Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

84

2.000189.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Không

Không

85

1.000389.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Không

Không

86

2.000099.000.00.00.H45

Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

87

1.000031.000.00.00.H45

Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

88

1.000234.000.00.00.H45

Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

89

1.010927.000.00.00.H45

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Không

Không

90

1.000266.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

91

1.000509.000.00.00.H45

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

92

1.000482.000.00.00.H45

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

93

1.010590.000.00.00.H45

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Không

Không

94

1.010591.000.00.00.H45

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Không

Không

95

1.010592.000.00.00.H45

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Không

Không

96

1.010593.000.00.00.H45

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Không

Không

97

1.010594.000.00.00.H45

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Không

Không

98

1.010595.000.00.00.H45

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Không

Không

99

1.010596.000.00.00.H45

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Không

Không

100

2.000632.000.00.00.H45

Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Không

Không

101

2.001959.000.00.00.H45

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

Không

102

1.000160.000.00.00.H45

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

103

1.000138.000.00.00.H45

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

104

1.000530.000.00.00.H45

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

105

1.000154.000.00.00.H45

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

106

1.000553.000.00.00.H45

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

107

1.000167.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Không

Không

108

1.010928.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Không

Không

II

SỞ TƯ PHÁP

 

 

 

109

1.008727.000.00.00.H45

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Không

Không

110

1.002626.000.00.00.H45

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

111

1.001633.000.00.00.H45

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Không

Không

112

1.001600.000.00.00.H45

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Có

Có

113

1.008889.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Trọng tài thương mại

Có

Có

114

1.008906.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

Có

Có

115

1.008914.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Hòa giải thương mại

Không

Không

116

2.000515.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động

Không

Không

117

1.008916.000.00.00.H45

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

118

1.009283.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài

Không

Không

119

1.008925.000.00.00.H45

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

Thừa phát lại

Không

Không

120

1.008926.000.00.00.H45

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

Không

Không

121

1.002032.000.00.00.H45

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Luật sư

Có

Có

122

1.002079.000.00.00.H45

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Có

Có

123

1.002153.000.00.00.H45

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Không

Không

124

1.000404.000.00.00.H45

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

Không

Không

125

1.001071.000.00.00.H45

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Không

Không

126

1.001446.000.00.00.H45

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Không

Không

127

1.001125.000.00.00.H45

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

Không

128

1.001438.000.00.00.H45

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Không

Không

129

2.002387.000.00.00.H45

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

Không

Không

130

1.012026.000.00.00.H45

Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng

Không

Không

131

1.001117.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định pháp

Không

Không

132

2.001333.000.00.00.H45

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Đấu giá tài sản

Có

Có

133

2.001258.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

Có

Có

134

2.000635.000.00.00.H45

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Có

Có

135

2.002516.000.00.00.H45

Xác nhận thông tin hộ tịch

Có

Có

III

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

136

1.013220.H45

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Hoạt động xây dựng

Có

Có

137

1.013221.H45

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Có

Có

138

1.013219.H45

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Có

Có

139

1.013237.H45

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Có

Có

140

1.013217.H45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Có

Có

141

1.013222.H45

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Có

Có

142

1.013224.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Có

Có

143

1.011708.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)

Không

Không

144

1.011710.000.00.00.H45

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp)

Không

Không

145

1.013236.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

146

1.013238.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

147

1.013230.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

148

1.013231.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

149

1.013233.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

150

1.013235.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

151

1.013239.H45

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Có

Có

152

1.013234.H45

Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

Có

Có

153

1.008432.000.00.00.H45

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Không

Không

154

1.008891.000.00.00.H45

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Có

Có

155

1.008989.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

Có

Có

156

1.008990.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

Không

Không

157

1.008991.000.00.00.H45

Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Có

Có

158

1.008992.000.00.00.H45

Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Có

Có

159

1.008993.000.00.00.H45

Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

Có

Có

160

1.002701.000.00.00.H45

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Có

Có

161

1.003011.000.00.00.H45

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Có

Có

162

1.012891.H45

Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương

Nhà ở và công sở

Không

Không

163

1.012896.H45

Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công

Không

Không

164

1.012890.H45

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài

Không

Không

165

1.007765.000.00.00.H45

Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

Không

Không

166

1.012879.H45

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Bộ Xây dựng

Không

Không

167

1.012894.H45

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

Không

Không

168

1.012884.H45

Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng

Không

Không

169

1.012893.H45

Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công

Không

Không

170

1.012882.H45

Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở

Không

Không

171

1.012892.H45

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở

Không

Không

172

1.012898.H45

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê

Không

Không

173

1.012897.H45

Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở

Không

Không

174

1.012887.H45

Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở năm 2023

Không

Không

175

1.012886.H45

Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Không

Không

176

1.012877.H45

Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

Không

Không

177

1.012895.H45

Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân

Không

Không

178

1.012885.H45

Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công

Không

Không

179

1.012878.H45

Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

Không

Không

180

1.012883.H45

Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Không

181

1.006871.000.00.00.H45

Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Vật liệu xây dựng

Có

Có

182

1.011675.000.00.00.H45

Miễn nhiệm và thu hồi Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Giám định tư pháp

Không

Không

183

2.001116.000.00.00.H45

Bổ nhiệm và cấp Thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương

Không

Không

184

1.004883.000.00.00.H45

Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)

Đường sắt

Không

Không

185

1.005058.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Không

Không

186

1.000294.000.00.00.H45

Bãi bỏ đường ngang

Không

Không

187

1.005126.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang

Không

Không

188

1.004685.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt

Không

Không

189

1.004681.000.00.00.H45

Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt

Không

Không

190

1.004691.000.00.00.H45

Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt

Không

Không

191

1.009444.000.00.00.H45

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

Không

192

1.004242.000.00.00.H45

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Có

Có

193

1.000344.000.00.00.H45

Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa

Không

Không

194

1.009451.000.00.00.H45

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Không

Không

195

1.009464.000.00.00.H45

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Không

Không

196

1.009445.000.00.00.H45

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Không

Không

197

1.009465.000.00.00.H45

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Không

Không

198

1.009447.000.00.00.H45

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Không

Không

199

1.004261.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới

Không

Không

200

1.009450.000.00.00.H45

Công bố đóng khu neo đậu

Không

Không

201

1.009446.000.00.00.H45

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Không

Không

202

2.001219.000.00.00.H45

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Không

Không

203

1.009459.000.00.00.H45

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Không

Không

204

1.009458.000.00.00.H45

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Có

Có

205

1.009460.000.00.00.H45

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Có

Có

206

1.009442.000.00.00.H45

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Không

Không

207

1.009443.000.00.00.H45

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Không

Không

208

1.009461.000.00.00.H45

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Không

Không

209

1.004259.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới

Không

Không

210

1.004088.000.00.00.H45

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

211

1.004036.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Có

Có

212

1.003970.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

213

2.001711.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Có

Có

214

1.009456.000.00.00.H45

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa

Có

Có

215

1.004002.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

216

1.003135.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Có

Có

217

1.004047.000.00.00.H45

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

218

1.003930.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Có

Có

219

1.009463.000.00.00.H45

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Không

Không

220

2.001659.000.00.00.H45

Xóa đăng ký phương tiện

Không

Không

221

1.009462.000.00.00.H45

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Không

Không

222

2.002616.000.00.00.H45

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Không

Không

223

1.006391.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Không

Không

224

1.009449.000.00.00.H45

Công bố hoạt động khu neo đậu

Không

Không

225

2.002615.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

Không

Không

226

2.002617.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

Không

Không

227

1.009448.000.00.00.H45

Thiết lập khu neo đậu

Không

Không

228

1.002877.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

Không

Không

229

1.001023.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Không

Không

230

1.001577.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

Không

Không

231

1.002861.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Không

Không

232

1.002286.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Không

Không

233

2.002288.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

Không

Không

234

1.002063.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Không

Không

235

1.002268.000.00.00.H45

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Không

Không

236

1.001061.000.00.00.H45

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Không

Không

237

2.000769.000.00.00.H45

Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động)

Có

Có

238

1.001046.000.00.00.H45

Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác

Không

Không

239

1.010707.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Không

Không

240

1.002856.000.00.00.H45

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Không

Không

241

1.000703.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

Không

Không

242

2.002287.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Không

Không

243

2.002286.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

Không

Không

244

1.004993.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Không

Không

245

2.002285.000.00.00.H45

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

Không

Không

246

1.001765.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Không

Không

247

1.002046.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Không

Không

248

1.005210.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

Không

Không

249

1.001737.000.00.00.H45

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Không

Không

250

1.001751.000.00.00.H45

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

Không

Không

251

1.012.136

Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình đường bộ đối với đường tỉnh và các tuyến đường khác do Sở Giao thông vận tải quản lý

Không

Không

252

1.002798.H45

Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác

Không

Không

253

1.000314.H45

Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác

Không

Không

254

1.013259.H45

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

Không

Không

255

1.002334.000.00.00.H45

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

Không

Không

256

1.013260.H45

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

Không

Không

257

1.000028.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Không

Không

258

1.013277.H45

Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch

Không

Không

259

1.013061.H45

Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Không

Không

260

1.013261.H45

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

Không

Không

261

1.013276.H45

Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc

Không

Không

262

2.001921.000.00.00.H45

Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ

Không

Không

263

2.002625.000.00.00.H45

Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ

Hàng hải

Không

Không

264

2.000795.000.00.00.H45

Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo

Không

Không

265

2.001802.000.00.00.H45

Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển

Không

Không

266

2.002624.000.00.00.H45

Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương

Không

Không

267

1.009791.000.00.00.H45

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Không

Không

268

1.009788.000.00.00.H45

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

Không

Không

269

1.012901.H45

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng)

Kinh doanh bất động sản

Không

Không

270

1.012910.H45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)

Có

Có

271

1.012911.H45

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

Không

Không

272

1.012909.H45

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

Không

Không

273

1.012907.H45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác)

Có

Có

274

1.012906.H45

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Có

Có

275

1.012902.H45

Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)

Không

Không

276

1.012900.H45

Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản

Không

Không

277

1.012903.H45

Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở

Không

Không

278

1.012904.H45

Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Có

Có

279

1.012905.H45

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

Không

Không

IV

SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

 

 

 

280

1.012672.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

281

1.012664.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

282

1.012661.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

283

1.012651.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Không

Không

284

1.012645.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

285

1.012642.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

Không

286

1.012641.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

287

1.012635.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Không

Không

288

1.012634.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP

Không

Không

289

1.012631.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

290

1.012630.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

291

1.012629.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

292

1.012628.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

293

1.012626.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

294

1.012625.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

295

1.012624.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

296

1.012622.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

297

1.012621.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

298

1.012620.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Không

Không

299

1.012619.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

300

1.012617.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

301

1.012616.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Không

Không

302

1.012615.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

Không

303

1.012613.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

Không

304

1.012608.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

Không

305

1.012607.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Không

Không

306

1.012606.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Không

Không

307

1.012605.000.00.00.H45

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Không

Không

308

1.012604.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Không

Không

V

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

 

309

2.000136.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Kinh doanh khí

Không

Không

310

2.000078.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Không

Không

311

2.000207.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Không

Không

312

2.000201.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Không

Không

313

2.000187.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Không

Không

314

2.000175.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Không

Không

315

1.000425.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Không

Không

316

2.00180.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Không

Không

317

2.000156.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Không

Không

318

2.000390.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Không

Không

319

2.000376.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Không

Không

320

2.000371.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Không

Không

321

2.000279.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Không

Không

322

1.000481.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Không

Không

323

1.000444.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Không

Không

324

2.000211.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Không

Không

325

2.001619.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

Lưu thông hàng hóa trong nước

Có

Có

326

2.000636.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

Có

Có

327

2.000622.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Có

Có

328

2.000204.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Có

Có

329

2.000176.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Có

Có

330

2.000167.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Có

Có

331

2.000666.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Có

Có

332

2.000664.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Có

Có

333

2.000669.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Có

Có

334

2.000672.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Có

Có

335

2.000645.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Có

Có

336

2.000647.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Có

Có

337

2.000191.000.00.00.H45

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Không

Không

338

2.000255.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

Không

Không

339

2.000370.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Không

Không

340

2.000362.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Không

Không

341

2.000.351.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Không

Không

342

2.000340.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

343

2.000.330.000.00.00.H45

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Không

Không

344

2.000272.000.00.00.H45

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Không

Không

345

2.000339.000.00.00.H45

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

Không

346

2.000334.000.00.00.H45

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Không

Không

347

2.000322.000.00.00.H45

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Không

Không

348

2.002166.000.00.00.H45

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Không

Không

349

2.000665.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

Không

350

1.001441.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Không

Không

351

2.000662.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Không

Không

352

2.000063.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

353

2.000450.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

354

2.000347.000.00.00.H45

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

355

2.000327.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

356

2.000314.000.00.00.H45

Chấm đứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

357

2.000172.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp, tiền thuốc nổ

Không

Không

358

2.000004.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Xúc tiến thương mại

Không

Không

359

2.000002.000.00.00.H45

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi đối với chương trình khuyến mãi mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Không

Không

360

2.000033.000.00.00.H45

Thông báo hoạt động khuyến mãi

Không

Không

361

2.001474.000.00.00.H45

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi

Không

Không

362

2.000131.000.00.00.H45

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Không

Không

363

2.000001.000.00.00.H45

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Không

Không

364

2.002604.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

365

2.002605.000.00.00.H45

Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

366

2.002606.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

367

2.002607.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

368

2.002608.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

Không

Không

369

2.000046.000.00.00.H45

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học công nghệ

Không

Không

370

1.005190.000.00.00.H45

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

Có

Có

371

2.000110.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Có

Có

372

2.000309.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

Không

Không

373

2.000631.000.00.00.H45

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Không

Không

374

2.000619.000.00.00.H45

Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Không

Không

375

2.000609.000.00.00.H45

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Không

Không

376

1.013004.000.00.00.H45

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Điện lực

Không

Không

377

1.013005.000.00.00.H45

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Không

Không

378

1.002676.000.00.00.H45

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

Không

Không

VI

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

379

1012353.000.00.00.H45

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

380

1011820.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Không

Không

381

1011818.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

382

1011819.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

383

1011816.000.00.00.H45

Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Không

Không

384

1011814.000.00.00.H45

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Không

Không

385

1011812.000.00.00.H45

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Không

Không

386

1011815.000.00.00.H45

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

Không

Không

387

2002548.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Không

Không

388

2002546.000.00.00.H45

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Không

Không

389

2002544.000.00.00.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Không

Không

390

2002278.000.00.00.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Không

Không

391

2001525.000.00.00.H45

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Không

Không

392

1001786.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

393

1001716.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

394

1001747.000.00.00.H45

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

395

1001677.000.00.00.H45

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Có

Có

396

1001770.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

Không

397

1001693.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Không

Không

398

3000259.000.00.00.H45

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Không

Không

399

2001277.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Có

Có

400

2001209.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Có

Có

401

2001207.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Có

Có

402

1011938.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ

Có

Có

403

1011939.000.00.00.H45

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Không

Không

404

1011937.000.00.00.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Có

Có

405

2002385.000.00.00.H45

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ, hạt nhân

Không

Không

406

2002383.000.00.00.H45

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Không

Không

407

2002384.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Không

Không

408

2002382.000.00.00.H45

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Không

Không

409

2002379.000.00.00.H45

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Có

Có

410

1.003659.000.00.00.H45

Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Bưu chính

Có

Có

411

1.003633.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh)

Có

Có

412

1.010902.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Không

Không

413

1.004379.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Có

Có

414

1.003687.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)

Có

Có

415

1.005442.000.00.00.H45

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)

Không

Không

416

1.004470.000.00.00.H45

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)

Có

Có

VII

SỞ TÀI CHÍNH

 

 

 

417

2.002206.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Tin học - Thống kê

Không

Không

418

2.001610.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Thành lập và hoạt động doanh nghiệp

Có

Có

419

2.001583.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

Có

Có

420

2.001199.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

Có

Có

421

2.002043.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

Có

Có

422

2.002042.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Có

Có

423

2.002041.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

424

1.005169.000.00.00.H45

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

425

2.002011.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

Có

Có

426

2.002010.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Có

Có

427

2.002009.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp,tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

428

2.002008.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Có

Có

429

1.005114.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Có

Có

430

2.002000.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

Có

Có

431

2.001996.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

432

2.001954.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Không

Không

433

2.002044.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Có

Có

434

2.001992.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Có

Có

435

2.001993.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

Có

Có

436

2.002069.000.00.00.H45

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Có

Có

437

2.002070.000.00.00.H45

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Không

Không

438

2.002031.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

Có

Có

439

2.002075.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Có

Có

440

2.002072.000.00.00.H45

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

Có

Có

441

2.002045.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Có

Có

442

1.005176.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

Có

Có

443

1.010026.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

Có

Có

444

2.002085.000.00.00.H45

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

Có

Có

445

2.002083.000.00.00.H45

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

Có

Có

446

2.002059.000.00.00.H45

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Có

Có

447

2.002060.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

Có

Có

448

2.002057.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

Có

Có

449

2.002034.000.00.00.H45

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

Có

Có

450

2.002032.000.00.00.H45

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

Có

Có

451

2.002033.000.00.00.H45

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Có

Có

452

1.010027.000.00.00.H45

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Có

Có

453

2.002018.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

Có

Có

454

2.002017.000.00.00.H45

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Có

Có

455

2.002015.000.00.00.H45

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Có

Có

456

2.002029.000.00.00.H45

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

Không

Không

457

2.002023.000.00.00.H45

Giải thể doanh nghiệp

Không

Không

458

2.002022.000.00.00.H45

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Không

Không

459

2.002020.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Không

Không

460

2.002016.000.00.00.H45

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

Không

Không

461

2.000368.000.00.00.H45

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Không

Không

462

2.000416.000.00.00.H45

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Không

Không

463

2.000375.000.00.00.H45

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Không

Không

464

1.010029.000.00.00.H45

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Không

Không

465

1.010030.000.00.00.H45

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Có

Có

466

1.010031.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Có

Có

467

1.010010.000.00.00.H45

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

Không

Không

468

1.010023.000.00.00.H45

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

Không

Không

VIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

469

1.003838.000.00.00.H45

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Di sản văn hóa

Không

Không

470

1.013456.000.00.00.H45

Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh

Không

Không

471

1.001833.000.00.00.H45

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

Không

Không

472

1.001809.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Không

Không

473

1.001778.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Không

Không

474

1.001755.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Không

Không

475

1.001738.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Không

Không

476

1.001704.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam

Không

Không

477

1.001671.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

Không

Không

478

1.001229.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Không

Không

479

1.001211.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

Không

480

1.001191.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Không

Không

481

1.001182.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

Không

482

1.001147.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Không

Không

483

2.001496.000.00.00.H45

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Không

Không

484

1.009399.000.00.00.H45

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Nghệ thuật, biểu diễn

Không

Không

485

1.009403.000.00.00.H45

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Không

Không

486

1.003676.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Văn hóa

Không

Không

487

1.003654.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Không

Không

488

1.004650.000.00.00.H45

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Quảng cáo

Không

Không

489

1.004645.000.00.00.H45

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Không

Không

490

1.004639.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

491

1.004666.000.00.00.H45

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phong đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Có

Có

492

1.008896.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Thư viện

Không

Không

493

1.008897.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập,thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Không

Không

494

1.003441.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục, thể thao

Không

Không

495

1.000983.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Không

Không

496

1.002022.000.00.00.H45

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Không

Không

497

1.002013.000.00.00.H45

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Không

Không

498

1.001782.000.00.00.H45

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Không

Không

499

2.001628.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

Có

Có

500

2.001616.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Có

Có

501

2.001622.000.00.00.H45

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Có

Có

502

2.001611.000.00.00.H45

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Không

Không

503

2.001589.000.00.00.H45

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Không

Không

504

1.003742.000.00.00.H45

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Không

Không

505

1.001837.000.00.00.H45

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Không

Không

506

1.001440.000.00.00.H45

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Có

Có

507

1.004605.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Không

Không

508

1.003717.000.00.00.H45

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Có

Có

509

1.003240.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Có

Có

510

1.003275.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Có

Có

511

1.005161.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Có

Có

512

1.003002.000.00.00.H45

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Có

Có

513

1.004628.000.00.00.H45

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Có

Có

514

1.004623.000.00.00.H45

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Có

Có

515

1.001432.000.00.00.H45

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Có

Có

516

1.004614.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Có

Có

517

2.001765.000.00.00.H45

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Không

Không

518

1.003384.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Không

Không

519

2.001098.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Không

Không

520

1.005452.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Không

Không

521

2.001091.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Không

Không

522

2.001087.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Không

Không

523

1.002001.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

524

1.001976.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

525

2.002738.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

526

1.001988.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

527

1.004508.000.00.00.H45

Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

528

2.002739.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

529

2.002740.000.00.00.H45

Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Không

Không

530

1.009374.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Báo chí

Không

Không

531

1.009386.000.00.00.H45

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

Không

Không

532

2.001171.000.00.00.H45

Cho phép họp báo (trong nước)

Không

Không

533

2.001173.000.00.00.H45

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Không

Không

534

1.003868.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, in và phát hành

Có

Có

535

2.001594.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Không

Không

536

2.001584.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Không

Không

537

1.003729.000.00.00.H45

Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Không

Không

538

2.001564.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Không

Không

539

1.004153.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép hoạt động in

Không

Không

540

2.001744.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

Không

Không

541

2.001740.000.00.00.H45

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in

Không

Không

542

2.001737.000.00.00.H45

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Không

Không

543

1.003725.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Có

Có

544

1.003483.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Không

Không

545

1.003114.000.00.00.H45

Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Không

Không

546

1.008201.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Không

Không

547

1.003888.000.00.00.H45

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương)

Thông tin đối ngoại

Không

Không

IX

SỞ Y TẾ

 

 

 

548

1.003348.000.00.00.H45

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và dinh dưỡng

Có

Có

549

1.003332.000.00.00.H45

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Có

Có

550

1.003108.000.00.00.H45

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Có

Có

551

1.004576.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở)

Dược phẩm

Không

Không

552

1.004571.000.00.00.H45

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở)

Không

Không

553

1.004532.000.00.00.H45

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

Không

Không

554

1.004529.000.00.00.H45

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

Không

555

1.003963.000.00.00.H45

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Có

Có

556

1.004616.000.00.00.H45

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

Có

Có

557

1.004604.000.00.00.H45

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược

Không

Không

558

1.004599.000.00.00.H45

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Có

Có

559

1.004596.000.00.00.H45

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Có

Có

560

1.004557.000.00.00.H45

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Không

Không

561

1.004459.000.00.00.H45

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Không

Không

562

1.004449.000.00.00.H45

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Không

Không

563

1.004087.000.00.00.H45

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Không

Không

564

1.002934.000.00.00.H45

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT

Không

Không

565

1.002235.000.00.00.H45

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT

Không

Không

566

1.001396.H45

Cung cấp thuốc phóng xạ

Không

Không

567

1.003073.000.00.00.H45

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

Không

Không

568

1.002483.000.00.00.H45

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Có

Có

569

1.002600.000.00.00.H45

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Có

Có

570

1.000662.000.00.00.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Không

Không

571

1.000793.000.00.00.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Không

Không

572

1.000990.000.00.00.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Không

Không

573

1.009566.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu

Có

Có

574

1.003064.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Không

Không

575

1.002944.000.00.00.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế dự phòng

Có

Có

576

1.002467.000.00.00.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Có

Có

577

1.003958.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Không

Không

578

1.003580.000.00.00.H45

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Không

Không

579

1.000844.000.00.00.H45

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Không

Không

580

2.000655.000.00.00.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Không

Không

581

1.013036.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Không

Không

582

1.013037.H45

Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

Không

Không

583

1.002564.H45

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Có

Có

584

1.001189.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Không

Không

585

1.001178.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Không

Không

586

1.001114.H45

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Không

Không

587

1.004070.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y

Có

Có

588

1.004062.H45

Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y

Có

Có

589

1.003006.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và Công trình y tế

Có

Có

590

1.003029.000.00.00.H45

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Có

Có

591

1.003039.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Có

Có

592

1.004539.000.00.00.H45

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Đào tạo

Không

Không

593

1.012256.000.00.00.H45

Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành

Khám bệnh, chữa bệnh

Không

Không

594

1.012275.000.00.00.H45

Đăng ký hành nghề

Không

Không

595

1.012281.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS

Không

Không

596

1.012257.000.00.00.H45

Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo

Không

Không

597

1.012260.000.00.00.H45

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Không

Không

598

1.012261.000.00.00.H45

Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa

Không

Không

599

1.012262.000.00.00.H45

Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật

Không

Không

X

SỞ NỘI VỤ

 

 

 

600

2.000134.000.00.00.H45

Khai báo với Sở Nội vụ khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn vệ sinh lao động

không

không

601

2.002343.000.00.00.H45

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

Không

Không

602

1.000105.000.00.00.H45

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Việc làm

Không

Không

603

1.000459.000.00.00.H45

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Không

Không

604

1.001865.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm

Không

Không

605

1.001853.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Không

Không

606

1.001823.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Không

Không

607

2.000219.000.00.00.H45

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

Không

Không

608

1.009874.000.00.00.H45

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Không

Không

609

1.009873.000.00.00.H45

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Không

Không

610

1.011546.000.00.00.H45

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Không

Không

611

1.011547.000.00.00.H45

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

Không

Không

612

1.001978.000.00.00.H45

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Không

Không

613

2.002028.000.00.00.H45

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Quản lý lao động ngoài nước

Không

Không

614

1.005132.000.00.00.H45

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Không

Không

615

1.000502.000.00.00.H45

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

Không

Không

616

2.002105.000.00.00.H45

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Không

Không

617

1.005219.000.00.00.H45

Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Không

Không

618

2.001955.000.00.00.H45

Đăng ký nội quy lao động

Lao động - Tiền lương

Không

Không

619

1.012941.H45

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

620

1.012950.H45

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

Không

Không

621

1.012951.H45

Thủ tục hội tự giải thể

Không

Không

622

1.012952.H45

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Không

Không

623

1.012940.H45

Thủ tục thành lập hội

Không

Không

624

1.012939.H45

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội

Không

Không

625

1.012949.H45

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Không

Không

626

1.012947.H45

Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

Không

Không

627

1.013030.H45

Thủ tục quỹ tự giải thể

Quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Không

Không

628

1.013025.H45

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Không

Không

629

1.013028.H45

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Không

Không

630

1.013029.H45

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Không

Không

631

1.013024.H45

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

Không

632

1.013026.H45

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Không

Không

633

1.013027.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

Không

634

2.001717.000.00.00.H45

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

Không

Không

635

1.003999.000.00.00.H45

Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Không

Không

636

2.001683.000.00.00.H45

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Không

Không

XI

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

637

1.012075.000.00.00.H45

Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Trồng trọt

Không

Không

638

1.012074.000.00.00.H45

Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Không

Không

639

1.012004.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Không

Không

640

1.012003.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Không

Không

641

1.012000.000.00.00.H45

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Không

Không

642

1.011999.000.00.00.H45

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

Không

Không

643

1.008129.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

Có

Có

644

1.008127.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Có

Có

645

1.004839.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

Có

Có

646

1.004022.000.00.00.H45

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Có

Có

647

1.011479.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Có

Có

648

1.011477.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)

Có

Có

649

1.009478.000.00.00.H45

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học và công nghệ, môi trường

Có

Có

650

1.004253.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Tài nguyên nước

Có

Có

651

1.011518.000.00.00.H45

Trả lại Giấy phép tài nguyên nước

Không

Không

652

2.001770.000.00.00.H45

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

Không

Không

653

1.004283.000.00.00.H45

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

Không

Không

654

1.012500.000.00.00.H45

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Không

Không

655

1.012501.000.00.00.H45

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

Không

Không

656

1.012503.000.00.00.H45

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Không

Không

657

1.012504.000.00.00.H45

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

Không

Không

658

1.012505.000.00.00.H45

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

Không

Không

659

1.009669.000.00.00.H45

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

Không

Không

660

1.011518.000.00.00.H45

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Không

Không

661

1.000824.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

Có

Có

662

1.011671.000.00.00.H45

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

Có

Có

663

1.012789.000.00.00.H45

Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai

Đất đai

Có

Có

664

1.012756.000.00.00.H45

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý

Có

Có

665

1.012786.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

Có

Có

666

1.005181.000.00.00.H45

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

Biển và hải đảo

Có

Có

667

1.010728.000.00.00.H45

Cấp đổi Giấy phép môi trường

Môi trường

Không

Không

668

1.010729.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

Không

Không

XII

CÔNG AN TỈNH

 

 

 

669

3.000333

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

Có

Có

670

3.000334

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Không

Không

671

3.000335

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Không

Không

XIII

BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN

 

 

 

672

1.009748.000.00.00.H45

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Đầu tư tại Việt nam

Không

Không

673

1.009756.000.00.00.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Không

Không

674

1.009757.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Không

675

1.009759.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Không

Không

676

1.009760.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

677

1.009765.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

678

1.009768.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Không

Không

679

1.009769.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Không

Không

680

1.009771.000.00.00.H45

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

681

1.009772.000.00.00.H45

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Không

Không

682

1.009775.000.00.00.H45

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Không

Không

683

1.009776.000.00.00.H45

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Không

Không

684

1.009762.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

685

1.009763.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

686

1.009764.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

687

1.009766.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp

Không

Không

688

1.009767.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh

Không

Không

689

1.009770.000.00.00.H45

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

690

1.009774.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không

Không

691

1.009773.000.00.00.H45

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Không

Không

692

1.009777.000.00.00.H45

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Không

Không

693

2.002609.000.00.00.H45

Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao

Hoạt động khoa học và công nghệ

Không

Không

694

1.013236.000.00.00.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

Có

Có

695

1.013238.000.00.00.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

696

1.013230.000.00.00.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

697

1.013231.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

698

1.013233.000.00.00.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

699

1.013235.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

700

1.013225.000.00.00.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

701

1.013229.000.00.00.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

702

1.013232.000.00.00.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

703

1.013226.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

704

1.013227.000.00.00.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

705

1.013228.000.00.00.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

XIV

BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN

 

 

 

706

1.009742.000.00.00.H45

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn

Đầu tư tại Việt Nam

Không

Không

707

1.009748.000.00.00.H45

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Không

Không

708

1.009755.000.00.00.H45

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

Không

Không

709

1.009756.000.00.00.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý)

Không

Không

710

1.009757.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Ban Quản lý)

Không

Không

711

1.009759.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Không

Không

712

1.009760.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

713

1.009762.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

714

1.009763.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

715

1.009764.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

716

1.009765.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

717

1.009766.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

718

1.009767.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

719

1.009768.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Không

Không

720

1.009769.000.00.00.H45

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Không

Không

721

1.009770.000.00.00.H45

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

722

1.009771.000.00.00.H45

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Không

Không

723

1.009772.000.00.00.H45

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Không

Không

724

1.009773.000.00.00.H45

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Ban Quản lý)

Không

Không

725

1.009774.000.00.00.H45

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Ban Quản lý)

Không

Không

726

1.009775.000.00.00.H45

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp Đối với nhà Đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý)

Không

Không

727

1.009776.000.00.00.H45

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Ban Quản lý)

Không

Không

728

1.009777.000.00.00.H45

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (Ban Quản lý)

Không

Không

729

1.009645.000.00.00.H45

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Không

Không

730

2.002725.H45

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Không

Không

731

2.002726.H45

Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Không

Không

732

2.002727.H45

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt

Không

Không

733

2.001955.000.00.00.H45

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Lao động

Không

Không

734

2.000063.000.00.00.H45

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

Có

Có

735

2.000450.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

736

2.000347.000.00.00.H45

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

737

2.000327.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Có

Có

738

2.000314.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Không

Không

739

1.012927.H45

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (cấp tỉnh)

Quản lý nhà nước về hội, quỹ

Không

Không

740

1.008432.000.00.00.H45

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Quy hoạch, xây dựng, kiến trúc

Không

Không

741

2.002729.H45

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế

Không

Không

742

2.002728.H45

Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Không

Không

743

2.002731.H45

Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái

Không

Không

744

2.002732.H45

Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái

Không

Không

745

2.002603.000.00.00.H45

Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư

Không

Không

746

2.002664.H45

Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)

Không

Không

747

1.013239.H45

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Hoạt động Xây dựng

Có

Có

748

1.013236.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

749

1.013238.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

750

1.013231.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

751

1.013233.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

752

1.013235.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

753

1.013230.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Có

Có

754

1.013225.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

755

1.013226.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

756

1.013227.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

757

1.013228.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

758

1.013229.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

759

1.013232.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không  theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

XV

VĂN PHÕNG UBND TỈNH

 

 

 

760

2.002312.H45

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Hội nghị, hội thảo quốc tế (Bộ Ngoại giao)

Không

Không

761

2.002311.H45

Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Không

Không

762

1.007.045

Thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân đến các nền kinh tế thành viên của Diễn đàn Kinh tế Châu Á - Thái Bình dương tại tỉnh Phú Yên (thẻ ABTC

Công tác lãnh sự

Không

Không

 

B. CẤP HUYỆN

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

I

LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

1

1.012969.H45

Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Giáo dục thường xuyên

Không

Không

2

1.012970.H45

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Không

Không

3

3.000307.H45

Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng

Không

Không

4

3.000308.H45

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)

Không

Không

5

3.000309.H45

Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo  dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở

Cơ sở giáo dục khác

Không

Không

6

1.001000.000.00.00.H45

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Không

Không

7

1.006390.000.00.00.H45

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Giáo dục mầm non

Không

Không

8

1.006444.000.00.00.H45

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

9

1.006445.000.00.00.H45

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Không

Không

10

1.012962.H45

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)

Không

Không

11

2.001842.000.00.00.H45

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Giáo dục Tiểu học

Không

Không

12

1.004552.000.00.00.H45

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

13

1.004563.000.00.00.H45

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Không

Không

14

1.005099.000.00.00.H45

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Không

Không

15

3.000182.H45

Tuyển sinh trung học cơ sở

Giáo dục Trung học

Không

Không

16

2.002481.000.00.00.H45

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không

Không

17

2.002482.H45

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Không

Không

18

2.002483.H45

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Không

Không

19

1.005108.000.00.00.H45

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không

Không

20

2.001904.000.00.00.H45

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không

Không

21

1.012965.H45

Cho phép trường trung học cơ sở, phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Không

Không

22

1.012966.H45

Cho phép trường trung học cơ sở, phổ thông có nhiều cấp học có cấp cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại

Không

Không

23

1.012967.H45

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở

Không

Không

24

1.008724.H45

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Không

Không

25

1.008725.H45

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Không

Không

26

1.008951.H45

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Không

Không

27

1.001714.H45

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Không

Không

28

1.002407.H45

Xét, cấp học bổng chính sách

Không

Không

29

1.005143.H45

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Không

Không

30

1.001622.000.00.00.H45

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Không

Không

31

1.003702.000.00.00.H45

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Không

Không

32

1.004438.000.00.00.H45

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Không

Không

33

1.008950.000.00.00.H45

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Không

Không

34

2.002594.000.00.00.H45

Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện

Không

Không

35

1.005092.000.00.00.H45

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

36

2.001914.000.00.00.H45

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Không

Không

37

1.005090.000.00.00.H45

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

Thi, tuyển sinh

Không

Không

38

2.001960.000.00.00.H45

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

Không

Không

39

2.002284.000.00.00.H45

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

Không

Không

II

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

 

 

40

1.001279.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

Có

Có

41

2.000629.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Có

Có

42

2.000615.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Có

Có

43

2.001240.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Có

Có

44

2.000.162.000.00.00.H45

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Có

Có

45

2.000150.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Có

Có

46

2.001270.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Kinh doanh khí

Có

Có

47

2.001261.000.00.00.H45

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Có

Có

III

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

48

2.000635.000.00.00.H45

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Có

Có

49

2.002516.000.00.00.H45

Xác nhận thông tin hộ tịch

Có

Có

IV

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

 

 

50

2.001885.000.00.00.H45

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử

Không

Không

51

2.001884.000.00.00.H45

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

Không

52

2.001880.000.00.00.H45

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

Không

53

2.001786.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Không

Không

54

1.003645.000.00.00.H45

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa

Không

Không

55

1.003635.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Không

Không

56

1.008899.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Thư viện

Không

Không

57

1.008900.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Không

Không

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

 

58

1.008455.000.00.00.H45

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Quy hoạch xây dựng, kiến trúc

Không

Không

59

1.003141.000.00.00.H45

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Không

60

1.002662.000.00.00.H45

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

Không

61

1.013225.H45

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp  III, cấp IV (công trình  không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,   tôn giáo/Tượng đài,   tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình  không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Hoạt động xây dựng

Có

Có

62

1.013229.H45

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải  tạo đối với công trình cấp  III, cấp IV (công trình  không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,  tôn giáo/Tượng đài,   tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình  không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

63

1.013232.H45

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không  theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,   tôn giáo/Tượng đài,  tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong Đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

64

1.013226.H45

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không  theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,   tôn giáo/Tượng đài,  tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

65

1.013227.H45

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp  III, cấp IV (công trình  không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,   tôn giáo/Tượng đài,   tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình  không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Có

Có

66

1.013228.H45

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với  công trình cấp  III, cấp IV (công trình  không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,   tôn giáo/  Tượng đài,  tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Có

Có

67

1.013239.H45

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Có

Có

68

1.013234.H45

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

Có

Có

69

1.002693.000.00.00.H45

Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Hạ tầng kỹ thuật

Không

Không

70

1.009444.000.00.00.H45

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Đường thủy nội địa

Không

Không

71

1.009455.000.00.00.H45

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Có

Có

72

1.003658.000.00.00.H45

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Có

Có

73

1.009452.000.00.00.H45

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Có

Có

74

1.009447.000.00.00.H45

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Không

Không

75

2.001217.000.00.00.H45

Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Không

Không

76

1.009454.000.00.00.H45

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Có

Có

77

2.001218.000.00.00.H45

Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Không

Không

78

1.009453.000.00.00.H45

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Không

Không

79

1.004088.000.00.00.H45

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

80

1.004036.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Có

Có

81

1.003970.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

82

2.001711.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Có

Có

83

1.004002.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Có

Có

84

1.004047.000.00.00.H45

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Có

Có

85

1.003930.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Có

Có

86

2.001211.000.00.00.H45

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Không

Không

87

2.001659.000.00.00.H45

Xóa đăng ký phương tiện

Không

Không

88

2.001212.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Không

Không

89

2.001215.000.00.00.H45

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Không

Không

90

2.001214.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Không

Không

91

1.006391.000.00.00.H45

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Không

Không

92

1.009791.000.00.00.H45

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Không

Không

93

1.009788.000.00.00.H45

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.

Không

Không

94

1.012.098

Thủ tục cấp, đổi biển số nhà

Nhà ở và công sở

Có

Có

95

1.012888.H45

Công nhận Ban quản trị nhà chung cư

Không

Không

96

1.013061.H45

Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác

Lĩnh vực đường bộ

Không

Không

VI

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

 

 

97

1.001612.000.00.00.H45

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

Có

Có

98

2.000720.000.00.00.H45

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Có

Có

99

2.000575.000.00.00.H45

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Có

Có

100

1.001570.000.00.00.H45

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

Không

Không

101

1.001266.000.00.00.H45

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Không

Không

VII

LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

 

 

 

102

1.012603.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo

Tín ngưỡng, tôn giáo

Không

Không

103

1.012602.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Không

Không

104

1.012601.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Không

Không

105

1.012600.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Không

Không

106

1.012593.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

Không

VIII

LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

 

 

107

1.011548

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động

Việc làm

Không

Không

108

1.011550

Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh

Không

Không

109

1.012941.H45

Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Quản lý nhà nước về hội

Không

Không

110

1.012950.H45

Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

Không

Không

111

1.012951.H45

Thủ tục hội tự giải thể

Không

Không

112

1.012952.H45

Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Không

Không

113

1.012940.H45

Thủ tục thành lập hội

Không

Không

114

1.012939.H45

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội

Không

Không

115

1.012949.H45

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Không

Không

116

1.013030.H45

Thủ tục quỹ tự giải thể

Quản lý nhà nước quỹ xã hội, quỹ từ thiện

Không

Không

117

1.013025.H45

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ

Không

Không

118

1.013028.H45

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

Không

Không

119

1.013029.H45

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Không

Không

120

1.013024.H45

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

Không

121

1.013026.H45

Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ

Không

Không

122

1.013027.H45

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

Không

Không

 

C. CẤP XÃ

STT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

TTHC có nghĩa vụ tài chính (có/không)

Thanh toán trực tuyến (có/không)

I

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1

2.000635.000.00.00.H45

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Hộ tịch

Có

Có

2

2.002516.000.00.00.H45

Xác nhận thông tin hộ tịch

Có

Có

II

LĨNH VỰC DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

3

1.012588.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tín ngưỡng, Tôn giáo

Không

Không

4

1.012586.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Không

Không

5

1.012580.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Không

Không

6

1.012579.000.00.00.H45

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Không

Không

III

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

7

2002620.000.00.00.H45

Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Không

Không

 

 

Từ khóa: 746/QĐ-UBND Quyết định 746/QĐ-UBND Quyết định số 746/QĐ-UBND Quyết định 746/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Yên Quyết định số 746/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Yên Quyết định 746 QĐ UBND của Tỉnh Phú Yên

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 746/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 09/05/2025
Người ký Đào Mỹ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 746/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Yên
Ngày ban hành 09/05/2025
Người ký Đào Mỹ
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, trong đó: cấp tỉnh có 762 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cấp huyện có 122 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cấp xã có 07 dịch vụ công trực tuyến toàn trình (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên, Quyết định số 1660/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Phú Yên.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.