Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 3381/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh nội dung Quyết định 3278/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 3381/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 27/12/2024
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3381/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 3278/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Nghị quyết số 175/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về việc thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương;

Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 - 2025;

Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 4055/TTr-STTTT ngày 25 tháng 12 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa bỏ một số Mã định danh của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tên đơn vị.

2. Xóa bỏ mã định danh.

3. Bổ sung mã định danh.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Các nội dung khác tại Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế không thay đổi so với Quyết định này vẫn giữ nguyên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ XÓA BỎ MÃ ĐỊNH DANH CỦA DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3278/QĐ-UBND
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3381/QĐ-UBND ngày 27/12/2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Điều chỉnh tên các đơn vị sau

STT

Mã điện tử

Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT

Tên đơn vị cũ

Tên đơn vị sau khi điều chỉnh

1

Văn phòng Đăng ký đất đai (Sở Tài nguyên và Môi trường)

 

H57.13.25.20

020.25.13.H57

Chi nhánh VPĐKĐĐ thành phố Huế

Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Thuận Hoá

 

H57.13.25.27

027.25.13.H57

Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Nam Đông

Chi nhánh VPĐKĐĐ quận Phú Xuân

 

H57.13.25.25

025.25.13.H57

Chi nhánh VPĐKĐĐ huyện Phong Điền

Chi nhánh VPĐKĐĐ thị xã Phong Điền

2

Sở Y tế

 

H57.18.38

000.38.18.H57

Trung tâm Y tế huyện Phong Điền

Trung tâm Y tế thị xã Phong Điền

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phong Điền

 

H57.32.04.74

074.04.32.H57

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lê Văn Miến

Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Nguyễn Lộ Trạch

2. Xóa bỏ các Mã định danh sau

STT

Mã điện tử

Mã định danh theo QCVN102: 2016/BTTTT

Tên đơn vị

1

UBND huyện A Lưới

 

H57.30.50

000.50.30.H57

UBND Thị trấn A Lưới

 

H57.30.51

000.51.30.H57

UBND xã A Ngo

 

H57.30.52

000.52.30.H57

UBND xã A Roàng

 

H57.30.53

000.53.30.H57

UBND xã Đông Sơn

 

H57.30.55

000.55.30.H57

UBND xã Hồng Bắc

 

H57.30.56

000.56.30.H57

UBND xã Hồng Hạ

 

H57.30.57

000.57.30.H57

UBND xã Hồng Kim

 

H57.30.58

000.58.30.H57

UBND xã Hồng Thái

 

H57.30.61

000.61.30.H57

UBND xã Hồng Thượng

 

H57.30.62

000.62.30.H57

UBND xã Hồng Thủy

 

H57.30.63

000.63.30.H57

UBND xã Hồng Vân

 

H57.30.65

000.65.30.H57

UBND xã Hương Nguyên

 

H57.30.66

000.66.30.H57

UBND xã Hương Phong

 

H57.30.67

000.67.30.H57

UBND xã Lâm Đớt

 

H57.30.69

000.69.30.H57

UBND xã Phú Vinh

 

H57.30.70

000.70.30.H57

UBND xã Quảng Nhâm

 

H57.30.71

000.71.30.H57

UBND xã Sơn Thủy

 

H57.30.72

000.72.30.H57

UBND xã Trung Sơn

2

UBND thị xã Phong Điền

 

H57.32.50

000.50.32.H57

UBND phường Phong An

 

H57.32.51

000.51.32.H57

UBND phường Phong Hải

 

H57.32.52

000.52.32.H57

UBND phường Phong Hiền

 

H57.32.53

000.53.32.H57

UBND phường Phong Hòa

 

H57.32.54

000.54.32.H57

UBND phường Phong Phú

 

H57.32.55

000.55.32.H57

UBND phường Phong Thu

 

H57.32.56

000.56.32.H57

UBND xã Phong Bình

 

H57.32.57

000.57.32.H57

UBND xã Phong Chương

 

H57.32.58

000.58.32.H57

UBND xã Phong Mỹ

 

H57.32.59

000.59.32.H57

UBND xã Phong Sơn

 

H57.32.60

000.60.32.H57

UBND xã Phong Thạnh

 

H57.32.61

000.61.32.H57

UBND xã Phong Xuân

3

UBND huyện Phú Lộc

 

H57.33.50

000.50.33.H57

UBND thị trấn Khe Tre

 

H57.33.51

000.51.33.H57

UBND thị trấn Lăng Cô

 

H57.33.52

000.52.33.H57

UBND thị trấn Lộc Sơn

 

H57.33.53

000.53.33.H57

UBND thị trấn Phú Lộc

 

H57.33.54

000.54.33.H57

UBND xã Giang Hải

 

H57.33.55

000.55.33.H57

UBND xã Hương Hữu

 

H57.33.56

000.56.33.H57

UBND xã Hương Lộc

 

H57.33.57

000.57.33.H57

UBND xã Hương Phú

 

H57.33.58

000.58.33.H57

UBND xã Hương Sơn

 

H57.33.59

000.59.33.H57

UBND xã Hương Xuân

 

H57.33.60

000.60.33.H57

UBND xã Lộc An

 

H57.33.61

000.61.33.H57

UBND xã Lộc Bình

 

H57.33.62

000.62.33.H57

UBND xã Lộc Bổn

 

H57.33.63

000.63.33.H57

UBND xã Lộc Điền

 

H57.33.64

000.64.33.H57

UBND xã Lộc Hòa

 

H57.33.65

000.65.33.H57

UBND xã Lộc Thủy

 

H57.33.66

000.66.33.H57

UBND xã Lộc Tiến

 

H57.33.67

000.67.33.H57

UBND xã Lộc Trì

 

H57.33.68

000.68.33.H57

UBND xã Lộc Vĩnh

 

H57.33.69

000.69.33.H57

UBND xã Thượng Lộ

 

H57.33.70

000.70.33.H57

UBND xã Thượng Long

 

H57.33.71

000.71.33.H57

UBND xã Thượng Nhật

 

H57.33.72

000.72.33.H57

UBND xã Thượng Quảng

 

H57.33.73

000.73.33.H57

UBND xã Vinh Hiền

 

H57.33.74

000.74.33.H57

UBND xã Vinh Hưng

 

H57.33.75

000.75.33.H57

UBND xã Vinh Mỹ

 

H57.33.76

000.76.33.H57

UBND xã Xuân Lộc

4

UBND huyện Phú Vang

 

H57.34.50

000.50.34.H57

UBND thị trấn Phú Đa

 

H57.34.51

000.51.34.H57

UBND xã Phú An

 

H57.34.52

000.52.34.H57

UBND xã Phú Diên

 

H57.34.53

000.53.34.H57

UBND xã Phú Gia

 

H57.34.54

000.54.34.H57

UBND xã Phú Hải

 

H57.34.55

000.55.34.H57

UBND xã Phú Hồ

 

H57.34.56

000.56.34.H57

UBND xã Phú Lương

 

H57.34.57

000.57.34.H57

UBND xã Phú Mỹ

 

H57.34.58

000.58.34.H57

UBND xã Phú Thuận

 

H57.34.59

000.59.34.H57

UBND xã Phú Xuân

 

H57.34.60

000.60.34.H57

UBND xã Vinh An

 

H57.34.61

000.61.34.H57

UBND xã Vinh Hà

 

H57.34.62

000.62.34.H57

UBND xã Vinh Thanh

 

H57.34.63

000.63.34.H57

UBND xã Vinh Xuân

5

UBND huyện Quảng Điền

 

H57.35.50

000.50.35.H57

UBND thị trấn Sịa

 

H57.35.51

000.51.35.H57

UBND xã Quảng An

 

H57.35.52

000.52.35.H57

UBND xã Quảng Công

 

H57.35.53

000.53.35.H57

UBND xã Quảng Lợi

 

H57.35.54

000.54.35.H57

UBND xã Quảng Phú

 

H57.35.55

000.55.35.H57

UBND xã Quảng Ngạn

 

H57.35.56

000.56.35.H57

UBND xã Quảng Phước

 

H57.35.57

000.57.35.H57

UBND xã Quảng Thái

 

H57.35.58

000.58.35.H57

UBND xã Quảng Thành

 

H57.35.59

000.59.35.H57

UBND xã Quảng Thọ

 

H57.35.60

000.60.35.H57

UBND xã Quảng Vinh

6

UBND thị xã Hương Thủy

 

H57.37.50

000.50.37.H57

UBND phường Phú Bài

 

H57.37.51

000.51.37.H57

UBND phường Thủy Châu

 

H57.37.52

000.52.37.H57

UBND phường Thủy Dương

 

H57.37.53

000.53.37.H57

UBND phường Thủy Lương

 

H57.37.54

000.54.37.H57

UBND phường Thủy Phương

 

H57.37.55

000.55.37.H57

UBND xã Dương Hòa

 

H57.37.56

000.56.37.H57

UBND xã Phú Sơn

 

H57.37.57

000.57.37.H57

UBND xã Thủy Phù

 

H57.37.58

000.58.37.H57

UBND xã Thủy Tân

 

H57.37.59

000.59.37.H57

UBND xã Thủy Thanh

7

UBND thị xã Hương Trà

 

H57.38.50

000.50.38.H57

UBND phường Hương Chữ

 

H57.38.51

000.51.38.H57

UBND phường Hương Vân

 

H57.38.52

000.52.38.H57

UBND phường Hương Văn

 

H57.38.53

000.53.38.H57

UBND phường Hương Xuân

 

H57.38.54

000.54.38.H57

UBND phường Tứ Hạ

 

H57.38.55

000.55.38.H57

UBND xã Bình Thành

 

H57.38.56

000.56.38.H57

UBND xã Bình Tiến

 

H57.38.57

000.57.38.H57

UBND xã Hương Bình

 

H57.38.58

000.58.38.H57

UBND xã Hương Toàn

8

UBND quận Thuận Hoá

 

H57.39.50

000.50.39.H57

UBND phường An Cựu

 

H57.39.51

000.51.39.H57

UBND phường An Đông

 

H57.39.52

000.52.39.H57

UBND phường An Tây

 

H57.39.53

000.53.39.H57

UBND phường Dương Nỗ

 

H57.39.54

000.54.39.H57

UBND phường Hương Phong

 

H57.39.55

000.55.39.H57

UBND phường Phú Hội

 

H57.39.56

000.56.39.H57

UBND phường Phú Nhuận

 

H57.39.57

000.57.39.H57

UBND phường Phú Thượng

 

H57.39.58

000.58.39.H57

UBND phường Phước Vĩnh

 

H57.39.59

000.59.39.H57

UBND phường Phường Đúc

 

H57.39.60

000.60.39.H57

UBND phường Thuận An

 

H57.39.61

000.61.39.H57

UBND phường Thủy Bằng

 

H57.39.62

000.62.39.H57

UBND phường Thủy Biều

 

H57.39.63

000.63.39.H57

UBND phường Thủy Vân

 

H57.39.64

000.64.39.H57

UBND phường Thủy Xuân

 

H57.39.65

000.65.39.H57

UBND phường Trường An

 

H57.39.66

000.66.39.H57

UBND phường Vĩnh Ninh

 

H57.39.67

000.67.39.H57

UBND phường Vỹ Dạ

 

H57.39.68

000.68.39.H57

UBND phường Xuân Phú

9

UBND quận Phú Xuân

 

H57.40.50

000.50.40.H57

UBND phường An Hòa

 

H57.40.51

000.51.40.H57

UBND phường Đông Ba

 

H57.40.52

000.52.40.H57

UBND phường Gia Hội

 

H57.40.53

000.53.40.H57

UBND phường Hương An

 

H57.40.54

000.54.40.H57

UBND phường Hương Long

 

H57.40.55

000.55.40.H57

UBND phường Hương Sơ

 

H57.40.56

000.56.40.H57

UBND phường Hương Vinh

 

H57.40.57

000.57.40.H57

UBND phường Kim Long

 

H57.40.58

000.58.40.H57

UBND phường Long Hồ

 

H57.40.59

000.59.40.H57

UBND phường Phú Hậu

 

H57.40.60

000.60.40.H57

UBND phường Tây Lộc

 

H57.40.61

000.61.40.H57

UBND phường Thuận Hòa

 

H57.40.62

000.62.40.H57

UBND phường Thuận Lộc

3. Bổ sung các Mã định danh sau

STT

Mã điện tử

Mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT

Tên đơn vị

1

UBND huyện A Lưới

 

H57.30.70

000.70.30.H57

UBND Xã Sơn Thủy

 

H57.30.71

000.71.30.H57

UBND Xã Lâm Đớt

 

H57.30.72

000.72.30.H57

UBND Xã Quảng Nhâm

 

H57.30.73

000.73.30.H57

UBND Xã Trung Sơn

 

H57.30.74

000.74.30.H57

UBND Thị trấn A Lưới

 

H57.30.75

000.75.30.H57

UBND Xã A Ngo

 

H57.30.76

000.76.30.H57

UBND Xã A Roàng

 

H57.30.77

000.77.30.H57

UBND Xã Đông Sơn

 

H57.30.78

000.78.30.H57

UBND Xã Hồng Bắc

 

H57.30.79

000.79.30.H57

UBND Xã Hồng Hạ

 

H57.30.80

000.80.30.H57

UBND Xã Hồng Kim

 

H57.30.81

000.81.30.H57

UBND Xã Hồng Thái

 

H57.30.82

000.82.30.H57

UBND Xã Hồng Thượng

 

H57.30.83

000.83.30.H57

UBND Xã Hồng Thủy

 

H57.30.84

000.84.30.H57

UBND Xã Hồng Vân

 

H57.30.85

000.85.30.H57

UBND Xã Hương Nguyên

 

H57.30.86

000.86.30.H57

UBND Xã Hương Phong

 

H57.30.87

000.87.30.H57

UBND Xã Phú Vinh

2

UBND thị xã Phong Điền

2.1

UBND cấp xã

 

H57.32.70

000.70.32.H57

UBND phường Phong An

 

H57.32.71

000.71.32.H57

UBND phường Phong Hải

 

H57.32.72

000.72.32.H57

UBND phường Phong Hiền

 

H57.32.73

000.73.32.H57

UBND phường Phong Hòa

 

H57.32.74

000.74.32.H57

UBND phường Phong Phú

 

H57.32.75

000.75.32.H57

UBND phường Phong Thu

 

H57.32.76

000.76.32.H57

UBND xã Phong Bình

 

H57.32.77

000.77.32.H57

UBND xã Phong Chương

 

H57.32.78

000.78.32.H57

UBND xã Phong Mỹ

 

H57.32.79

000.79.32.H57

UBND xã Phong Sơn

 

H57.32.80

000.80.32.H57

UBND xã Phong Thạnh

 

H57.32.81

000.81.32.H57

UBND xã Phong Xuân

2.2

Đơn vị sự nghiệp

 

H57.32.27

000.27.32.H57

Đội quy tắc đô thị thị xã Phong Điền

3

UBND huyện Phú Lộc

 

H57.33.70

000.70.33.H57

UBND Thị trấn Khe Tre

 

H57.33.71

000.71.33.H57

UBND Thị trấn Lăng Cô

 

H57.33.72

000.72.33.H57

UBND thị trấn Lộc Sơn

 

H57.33.73

000.73.33.H57

UBND Thị trấn Phú Lộc

 

H57.33.74

000.74.33.H57

UBND Xã Giang Hải

 

H57.33.75

000.75.33.H57

UBND Xã Hương Hữu

 

H57.33.76

000.76.33.H57

UBND Xã Hương Lộc

 

H57.33.77

000.77.33.H57

UBND Xã Hương Phú

 

H57.33.78

000.78.33.H57

UBND Xã Hương Sơn

 

H57.33.79

000.79.33.H57

UBND Xã Hương Xuân

 

H57.33.80

000.80.33.H57

UBND Xã Lộc An

 

H57.33.81

000.81.33.H57

UBND Xã Lộc Bình

 

H57.33.82

000.82.33.H57

UBND Xã Lộc Bổn

 

H57.33.83

000.83.33.H57

UBND Xã Lộc Điền

 

H57.33.84

000.84.33.H57

UBND Xã Lộc Hòa

 

H57.33.85

000.85.33.H57

UBND Xã Lộc Thủy

 

H57.33.86

000.86.33.H57

UBND Xã Lộc Tiến

 

H57.33.87

000.87.33.H57

UBND Xã Lộc Trì

 

H57.33.88

000.88.33.H57

UBND Xã Lộc Vĩnh

 

H57.33.89

000.89.33.H57

UBND Xã Thượng Lộ

 

H57.33.90

000.90.33.H57

UBND Xã Thượng Long

 

H57.33.91

000.91.33.H57

UBND Xã Thượng Nhật

 

H57.33.92

000.92.33.H57

UBND Xã Thượng Quảng

 

H57.33.93

000.93.33.H57

UBND Xã Vinh Hiền

 

H57.33.94

000.94.33.H57

UBND Xã Vinh Hưng

 

H57.33.95

000.95.33.H57

UBND Xã Vinh Mỹ

 

H57.33.96

000.96.33.H57

UBND Xã Xuân Lộc

4

UBND huyện Phú Vang

 

H57.34.70

000.70.34.H57

UBND xã Phú Gia

 

H57.34.71

000.71.34.H57

UBND thị trấn Phú Đa

 

H57.34.72

000.72.34.H57

UBND xã Phú An

 

H57.34.73

000.73.34.H57

UBND xã Phú Diên

 

H57.34.74

000.74.34.H57

UBND xã Phú Hải

 

H57.34.75

000.75.34.H57

UBND xã Phú Hồ

 

H57.34.76

000.76.34.H57

UBND xã Phú Lương

 

H57.34.77

000.77.34.H57

UBND xã Phú Mỹ

 

H57.34.78

000.78.34.H57

UBND xã Phú Thuận

 

H57.34.79

000.79.34.H57

UBND xã Phú Xuân

 

H57.34.80

000.80.34.H57

UBND xã Vinh An

 

H57.34.81

000.81.34.H57

UBND xã Vinh Hà

 

H57.34.82

000.82.34.H57

UBND xã Vinh Thanh

 

H57.34.83

000.83.34.H57

UBND xã Vinh Xuân

5

UBND huyện Quảng Điền

 

H57.35.70

000.70.35.H57

UBND thị trấn Sịa

 

H57.35.71

000.71.35.H57

UBND xã Quảng An

 

H57.35.72

000.72.35.H57

UBND xã Quảng Công

 

H57.35.73

000.73.35.H57

UBND xã Quảng Lợi

 

H57.35.74

000.74.35.H57

UBND xã Quảng Ngạn

 

H57.35.75

000.75.35.H57

UBND xã Quảng Phú

 

H57.35.76

000.76.35.H57

UBND xã Quảng Phước

 

H57.35.77

000.77.35.H57

UBND xã Quảng Thái

 

H57.35.78

000.78.35.H57

UBND xã Quảng Thành

 

H57.35.79

000.79.35.H57

UBND xã Quảng Thọ

 

H57.35.80

000.80.35.H57

UBND xã Quảng Vinh

6

UBND thị xã Hương Thủy

 

H57.37.70

000.70.37.H57

UBND phường Phú Bài

 

H57.37.71

000.71.37.H57

UBND phường Thủy Châu

 

H57.37.72

000.72.37.H57

UBND phường Thủy Dương

 

H57.37.73

000.73.37.H57

UBND phường Thủy Lương

 

H57.37.74

000.74.37.H57

UBND phường Thủy Phương

 

H57.37.75

000.75.37.H57

UBND xã Dương Hòa

 

H57.37.76

000.76.37.H57

UBND xã Phú Sơn

 

H57.37.77

000.77.37.H57

UBND xã Thủy Phù

 

H57.37.78

000.78.37.H57

UBND xã Thủy Tân

 

H57.37.79

000.79.37.H57

UBND xã Thủy Thanh

7

UBND thị xã Hương Trà

 

H57.38.70

000.70.38.H57

UBND phường Hương Chữ

 

H57.38.71

000.71.38.H57

UBND phường Hương Vân

 

H57.38.72

000.72.38.H57

UBND phường Hương Văn

 

H57.38.73

000.73.38.H57

UBND phường Hương Xuân

 

H57.38.74

000.74.38.H57

UBND phường Tứ Hạ

 

H57.38.75

000.75.38.H57

UBND xã Bình Thành

 

H57.38.76

000.76.38.H57

UBND xã Bình Tiến

 

H57.38.77

000.77.38.H57

UBND xã Hương Bình

 

H57.38.78

000.78.38.H57

UBND xã Hương Toàn

8

UBND quận Thuận Hoá

 

H57.39.70

000.70.39.H57

UBND phường An Cựu

 

H57.39.71

000.71.39.H57

UBND phường An Đông

 

H57.39.72

000.72.39.H57

UBND phường An Tây

 

H57.39.73

000.73.39.H57

UBND phường Dương Nỗ

 

H57.39.74

000.74.39.H57

UBND phường Hương Phong

 

H57.39.75

000.75.39.H57

UBND phường Phú Hội

 

H57.39.76

000.76.39.H57

UBND phường Phú Nhuận

 

H57.39.77

000.77.39.H57

UBND phường Phú Thượng

 

H57.39.78

000.78.39.H57

UBND phường Phước Vĩnh

 

H57.39.79

000.79.39.H57

UBND phường Phường Đúc

 

H57.39.80

000.80.39.H57

UBND phường Thuận An

 

H57.39.81

000.81.39.H57

UBND phường Thủy Bằng

 

H57.39.82

000.82.39.H57

UBND phường Thủy Biều

 

H57.39.83

000.83.39.H57

UBND phường Thủy Vân

 

H57.39.84

000.84.39.H57

UBND phường Thủy Xuân

 

H57.39.85

000.85.39.H57

UBND phường Trường An

 

H57.39.86

000.86.39.H57

UBND phường Vĩnh Ninh

 

H57.39.87

000.87.39.H57

UBND phường Vỹ Dạ

 

H57.39.88

000.88.39.H57

UBND phường Xuân Phú

9

UBND quận Phú Xuân

 

H57.40.70

000.70.40.H57

UBND phường An Hòa

 

H57.40.71

000.71.40.H57

UBND phường Đông Ba

 

H57.40.72

000.72.40.H57

UBND phường Gia Hội

 

H57.40.73

000.73.40.H57

UBND phường Hương An

 

H57.40.74

000.74.40.H57

UBND phường Hương Long

 

H57.40.75

000.75.40.H57

UBND phường Hương Sơ

 

H57.40.76

000.76.40.H57

UBND phường Hương Vinh

 

H57.40.77

000.77.40.H57

UBND phường Kim Long

 

H57.40.78

000.78.40.H57

UBND phường Long Hồ

 

H57.40.79

000.79.40.H57

UBND phường Phú Hậu

 

H57.40.80

000.80.40.H57

UBND phường Tây Lộc

 

H57.40.81

000.81.40.H57

UBND phường Thuận Hòa

 

H57.40.82

000.82.40.H57

UBND phường Thuận Lộc

 

 

Từ khóa: 3381/QĐ-UBND Quyết định 3381/QĐ-UBND Quyết định số 3381/QĐ-UBND Quyết định 3381/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định số 3381/QĐ-UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế Quyết định 3381 QĐ UBND của Tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 3381/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 27/12/2024
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 3381/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thừa Thiên Huế
Ngày ban hành 27/12/2024
Người ký Nguyễn Thanh Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung và xóa bỏ một số Mã định danh của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế, cụ thể như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025. Các nội dung khác tại Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành danh sách mã định danh các đơn vị hành chính và sự nghiệp trên địa bàn Thành phố Huế không thay đổi so với Quyết định này vẫn giữ nguyên.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế và thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.