Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Công nghệ thông tin

Quyết định 2231/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Value copied successfully!
Số hiệu 2231/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 28/06/2025
Người ký Mai Xuân Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2231/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ CẤP BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 76/2025/UBTVQH15 ngày 14/4/2025 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Thanh Hóa năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 618/NQ-HĐND ngày 26/2/2025 của Hội đồng nhân dân về sắp xếp tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các Bộ ngành, địa phương; số 09/2025/QĐ-TTg ngày 14/4/2025 vệc việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22/7/2020 về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1573/TTr-SKHCN ngày 27/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu (theo phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa các hệ thống thông tin của tỉnh với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành Trung ương, địa phương khác.

2. Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ:

- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên, các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

- Chủ động thực hiện việc cấp mã định danh điện tử cấp 3, cấp 4 cho các cơ quan, đơn vị và chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về quản lý mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị, địa phương tại Quyết định số 502/QĐ -UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Các Bộ, ngành Trung ương (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (để biết);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- BCĐ cấp tỉnh về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số (để b/c);
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
- UBND các xã, phường;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNXDKH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Xuân Liêm

 

PHỤ LỤC:

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CỦA CÁC CƠ QUAN ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2231/QĐ-UBND ngày 28/6/2025 của UBND tỉnh)

1. Danh sách mã định danh điện tử cấp 2

STT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh

Ghi chú

I. Các sở, ngành cấp tỉnh

 

1

H56.12

Sở Tài chính

Điều chỉnh

2

H56.17

Sở Xây dựng

Điều chỉnh

3

H56.07

Sở Khoa học và Công nghệ

Điều chỉnh

4

H56.71

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Điều chỉnh

5

H56.02

Sở Dân tộc và Tôn giáo

Điều chỉnh

II. UBND các xã, phường

 

1

H56.101

UBND Phường Hạc Thành

Cấp mới

2

H56.102

UBND Phường Quảng Phú

Cấp mới

3

H56.103

UBND Phường Đông Quang

Cấp mới

4

H56.104

UBND Phường Đông Sơn

Cấp mới

5

H56.105

UBND Phường Đông Tiến

Cấp mới

6

H56.106

UBND Phường Hàm Rồng

Cấp mới

7

H56.107

UBND Phường Nguyệt Viên

Cấp mới

8

H56.108

UBND Phường Sầm Sơn

Cấp mới

9

H56.109

UBND Phường Nam Sầm Sơn

Cấp mới

10

H56.110

UBND Phường Bỉm Sơn

Cấp mới

11

H56.111

UBND Phường Quang Trung

Cấp mới

12

H56.112

UBND Phường Ngọc Sơn

Cấp mới

13

H56.113

UBND Phường Tân Dân

Cấp mới

14

H56.114

UBND Phường Hải Lĩnh

Cấp mới

15

H56.115

UBND Phường Tĩnh Gia

Cấp mới

16

H56.116

UBND Phường Đào Duy Từ

Cấp mới

17

H56.117

UBND Phường Hải Bình

Cấp mới

18

H56.118

UBND Phường Trúc Lâm

Cấp mới

19

H56.119

UBND Phường Nghi Sơn

Cấp mới

20

H56.120

UBND xã Các Sơn

Cấp mới

21

H56.121

UBND xã Trường Lâm

Cấp mới

22

H56.122

UBND xã Hà Trung

Cấp mới

23

H56.123

UBND xã Tống Sơn

Cấp mới

24

H56.124

UBND xã Hà Long

Cấp mới

25

H56.125

UBND xã Hoạt Giang

Cấp mới

26

H56.126

UBND xã Lĩnh Toại

Cấp mới

27

H56.127

UBND xã Triệu Lộc

Cấp mới

28

H56.128

UBND xã Đông Thành

Cấp mới

29

H56.129

UBND xã Hậu Lộc

Cấp mới

30

H56.130

UBND xã Hoa Lộc

Cấp mới

31

H56.131

UBND xã Vạn Lộc

Cấp mới

32

H56.132

UBND xã Nga Sơn

Cấp mới

33

H56.133

UBND xã Nga Thắng

Cấp mới

34

H56.134

UBND xã Hồ Vương

Cấp mới

35

H56.135

UBND xã Tân Tiến

Cấp mới

36

H56.136

UBND xã Nga An

Cấp mới

37

H56.137

UBND xã Ba Đình

Cấp mới

38

H56.138

UBND xã Hoằng Hóa

Cấp mới

39

H56.139

UBND xã Hoằng Tiến

Cấp mới

40

H56.140

UBND xã Hoằng Thanh

Cấp mới

41

H56.141

UBND xã Hoằng Lộc

Cấp mới

42

H56.142

UBND xã Hoằng Châu

Cấp mới

43

H56.143

UBND xã Hoằng Sơn

Cấp mới

44

H56.144

UBND xã Hoằng Phú

Cấp mới

45

H56.145

UBND xã Hoằng Giang

Cấp mới

46

H56.146

UBND xã Lưu Vệ

Cấp mới

47

H56.147

UBND xã Quảng Yên

Cấp mới

48

H56.148

UBND xã Quảng Ngọc

Cấp mới

49

H56.149

UBND xã Quảng Ninh

Cấp mới

50

H56.150

UBND xã Quảng Bình

Cấp mới

51

H56.151

UBND xã Tiên Trang

Cấp mới

52

H56.152

UBND xã Quảng Chính

Cấp mới

53

H56.153

UBND xã Nông Cống

Cấp mới

54

H56.154

UBND xã Thắng Lợi

Cấp mới

55

H56.155

UBND xã Trung Chính

Cấp mới

56

H56.156

UBND xã Trường Văn

Cấp mới

57

H56.157

UBND xã Thăng Bình

Cấp mới

58

H56.158

UBND xã Tượng Lĩnh

Cấp mới

59

H56.159

UBND xã Công Chính

Cấp mới

60

H56.160

UBND xã Thiệu Hóa

Cấp mới

61

H56.161

UBND xã Thiệu Quang

Cấp mới

62

H56.162

UBND xã Thiệu Tiến

Cấp mới

63

H56.163

UBND xã Thiệu Toán

Cấp mới

64

H56.164

UBND xã Thiệu Trung

Cấp mới

65

H56.165

UBND xã Yên Định

Cấp mới

66

H56.166

UBND xã Yên Trường

Cấp mới

67

H56.167

UBND xã Yên Phú

Cấp mới

68

H56.168

UBND xã Quý Lộc

Cấp mới

69

H56.169

UBND xã Yên Ninh

Cấp mới

70

H56.170

UBND xã Định Tân

Cấp mới

71

H56.171

UBND xã Định Hòa

Cấp mới

72

H56.172

UBND xã Thọ Xuân

Cấp mới

73

H56.173

UBND xã Thọ Long

Cấp mới

74

H56.174

UBND xã Xuân Hòa

Cấp mới

75

H56.175

UBND xã Sao Vàng

Cấp mới

76

H56.176

UBND xã Lam Sơn

Cấp mới

77

H56.177

UBND xã Thọ Lập

Cấp mới

78

H56.178

UBND xã Xuân Tín

Cấp mới

79

H56.179

UBND xã Xuân Lập

Cấp mới

80

H56.180

UBND xã Vĩnh Lộc

Cấp mới

81

H56.181

UBND xã Tây Đô

Cấp mới

82

H56.182

UBND xã Biện Thượng

Cấp mới

83

H56.183

UBND xã Triệu Sơn

Cấp mới

84

H56.184

UBND xã Thọ Bình

Cấp mới

85

H56.185

UBND xã Thọ Ngọc

Cấp mới

86

H56.186

UBND xã Thọ Phú

Cấp mới

87

H56.187

UBND xã Hợp Tiến

Cấp mới

88

H56.188

UBND xã An Nông

Cấp mới

89

H56.189

UBND xã Tân Ninh

Cấp mới

90

H56.190

UBND xã Đồng Tiến

Cấp mới

91

H56.191

UBND xã Mường Chanh

Cấp mới

92

H56.192

UBND xã Quang Chiểu

Cấp mới

93

H56.193

UBND xã Tam Chung

Cấp mới

94

H56.194

UBND xã Mường Lát

Cấp mới

95

H56.195

UBND xã Pù Nhi

Cấp mới

96

H56.196

UBND xã Nhi Sơn

Cấp mới

97

H56.197

UBND xã Mường Lý

Cấp mới

98

H56.198

UBND xã Trung Lý

Cấp mới

99

H56.199

UBND xã Hồi Xuân

Cấp mới

100

H56.200

UBND xã Nam Xuân

Cấp mới

101

H56.201

UBND xã Thiên Phủ

Cấp mới

102

H56.202

UBND xã Hiền Kiệt

Cấp mới

103

H56.203

UBND xã Phú Xuân

Cấp mới

104

H56.204

UBND xã Phú Lệ

Cấp mới

105

H56.205

UBND xã Trung Thành

Cấp mới

106

H56.206

UBND xã Trung Sơn

Cấp mới

107

H56.207

UBND xã Na Mèo

Cấp mới

108

H56.208

UBND xã Sơn Thủy

Cấp mới

109

H56.209

UBND xã Sơn Điện

Cấp mới

110

H56.210

UBND xã Mường Mìn

Cấp mới

111

H56.211

UBND xã Tam Thanh

Cấp mới

112

H56.212

UBND xã Tam Lư

Cấp mới

113

H56.213

UBND xã Quan Sơn

Cấp mới

114

H56.214

UBND xã Trung Hạ

Cấp mới

115

H56.215

UBND xã Linh Sơn

Cấp mới

116

H56.216

UBND xã Đồng Lương

Cấp mới

117

H56.217

UBND xã Văn Phú

Cấp mới

118

H56.218

UBND xã Giao An

Cấp mới

119

H56.219

UBND xã Yên Khương

Cấp mới

120

H56.220

UBND xã Yên Thắng

Cấp mới

121

H56.221

UBND xã Văn Nho

Cấp mới

122

H56.222

UBND xã Thiết Ống

Cấp mới

123

H56.223

UBND xã Bá Thước

Cấp mới

124

H56.224

UBND xã Cổ Lũng

Cấp mới

125

H56.225

UBND xã Pù Luông

Cấp mới

126

H56.226

UBND xã Điền Lư

Cấp mới

127

H56.227

UBND xã Điền Quang

Cấp mới

128

H56.228

UBND xã Quý Lương

Cấp mới

129

H56.229

UBND xã Ngọc Lặc

Cấp mới

130

H56.230

UBND xã Thạch Lập

Cấp mới

131

H56.231

UBND xã Ngọc Liên

Cấp mới

132

H56.232

UBND xã Minh Sơn

Cấp mới

133

H56.233

UBND xã Nguyệt Ấn

Cấp mới

134

H56.234

UBND xã Kiên Thọ

Cấp mới

135

H56.235

UBND xã Cẩm Thạch

Cấp mới

136

H56.236

UBND xã Cẩm Thủy

Cấp mới

137

H56.237

UBND xã Cẩm Tú

Cấp mới

138

H56.238

UBND xã Cẩm Vân

Cấp mới

139

H56.239

UBND xã Cẩm Tân

Cấp mới

140

H56.240

UBND xã Kim Tân

Cấp mới

141

H56.241

UBND xã Vân Du

Cấp mới

142

H56.242

UBND xã Ngọc Trạo

Cấp mới

143

H56.243

UBND xã Thạch Bình

Cấp mới

144

H56.244

UBND xã Thành Vinh

Cấp mới

145

H56.245

UBND xã Thạch Quảng

Cấp mới

146

H56.246

UBND xã Như Xuân

Cấp mới

147

H56.247

UBND xã Thượng Ninh

Cấp mới

148

H56.248

UBND xã Xuân Bình

Cấp mới

149

H56.249

UBND xã Hóa Quỳ

Cấp mới

150

H56.250

UBND xã Thanh Quân

Cấp mới

151

H56.251

UBND xã Thanh Phong

Cấp mới

152

H56.252

UBND xã Xuân Du

Cấp mới

153

H56.253

UBND xã Mậu Lâm

Cấp mới

154

H56.254

UBND xã Như Thanh

Cấp mới

155

H56.255

UBND xã Yên Thọ

Cấp mới

156

H56.256

UBND xã Xuân Thái

Cấp mới

157

H56.257

UBND xã Thanh Kỳ

Cấp mới

158

H56.258

UBND xã Bát Mọt

Cấp mới

159

H56.259

UBND xã Yên Nhân

Cấp mới

160

H56.260

UBND xã Lương Sơn

Cấp mới

161

H56.261

UBND xã Thường Xuân

Cấp mới

162

H56.262

UBND xã Luận Thành

Cấp mới

163

H56.263

UBND xã Tân Thành

Cấp mới

164

H56.264

UBND xã Vạn Xuân

Cấp mới

165

H56.265

UBND xã Thắng Lộc

Cấp mới

166

H56.266

UBND xã Xuân Chinh

Cấp mới

2. Danh sách mã định danh điện tử cấp 3

STT

Mã định danh điện tử

Tên cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh

Ghi chú

1

H56.101

UBND Phường Hạc Thành

 

1.1

H56.101.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

1.2

H56.101.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

1.3

H56.101.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

1.4

H56.101.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

2

H56.102

UBND Phường Quảng Phú

 

2.1

H56.102.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

2.2

H56.102.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

2.3

H56.102.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

2.4

H56.102.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

3

H56.103

UBND Phường Đông Quang

 

3.1

H56.103.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

3.2

H56.103.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

3.3

H56.103.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

3.4

H56.103.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

4

H56.104

UBND Phường Đông Sơn

 

4.1

H56.104.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

4.2

H56.104.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

4.3

H56.104.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

4.4

H56.104.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

5

H56.105

UBND Phường Đông Tiến

 

5.1

H56.105.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

5.2

H56.105.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

5.3

H56.105.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

5.4

H56.105.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

6

H56.106

UBND Phường Hàm Rồng

 

6.1

H56.106.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

6.2

H56.106.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

6.3

H56.106.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

6.4

H56.106.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

7

H56.107

UBND Phường Nguyệt Viên

 

7.1

H56.107.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

7.2

H56.107.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

7.3

H56.107.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

7.4

H56.107.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

8

H56.108

UBND Phường Sầm Sơn

 

8.1

H56.108.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

8.2

H56.108.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

8.3

H56.108.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

8.4

H56.108.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

9

H56.109

UBND Phường Nam Sầm Sơn

 

9.1

H56.109.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

9.2

H56.109.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

9.3

H56.109.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

9.4

H56.109.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

10

H56.110

UBND Phường Bỉm Sơn

 

10.1

H56.110.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

10.2

H56.110.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

10.3

H56.110.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

10.4

H56.110.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

11

H56.111

UBND Phường Quang Trung

 

11.1

H56.111.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

11.2

H56.111.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

11.3

H56.111.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

11.4

H56.111.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

12

H56.112

UBND Phường Ngọc Sơn

 

12.1

H56.112.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

12.2

H56.112.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

12.3

H56.112.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

12.4

H56.112.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

13

H56.113

UBND Phường Tân Dân

 

13.1

H56.113.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

13.2

H56.113.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

13.3

H56.113.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

13.4

H56.113.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

14

H56.114

UBND Phường Hải Lĩnh

 

14.1

H56.114.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

14.2

H56.114.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

14.3

H56.114.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

14.4

H56.114.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

15

H56.115

UBND Phường Tĩnh Gia

 

15.1

H56.115.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

15.2

H56.115.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

15.3

H56.115.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

15.4

H56.115.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

16

H56.116

UBND Phường Đào Duy Từ

 

16.1

H56.116.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

16.2

H56.116.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

16.3

H56.116.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

16.4

H56.116.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

17

H56.117

UBND Phường Hải Bình

 

17.1

H56.117.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

17.2

H56.117.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

17.3

H56.117.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

17.4

H56.117.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

18

H56.118

UBND Phường Trúc Lâm

 

18.1

H56.118.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

18.2

H56.118.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

18.3

H56.118.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

18.4

H56.118.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

19

H56.119

UBND Phường Nghi Sơn

 

19.1

H56.119.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

19.2

H56.119.02

Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị

Cấp mới

19.3

H56.119.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

19.4

H56.119.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

20

H56.120

UBND Xã Các Sơn

 

20.1

H56.120.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

20.2

H56.120.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

20.3

H56.120.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

20.4

H56.120.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

21

H56.121

UBND Xã Trường Lâm

 

21.1

H56.121.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

21.2

H56.121.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

21.3

H56.121.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

21.4

H56.121.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

22

H56.122

UBND Xã Hà Trung

 

22.1

H56.122.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

22.2

H56.122.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

22.3

H56.122.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

22.4

H56.122.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

23

H56.123

UBND Xã Tống Sơn

 

23.1

H56.123.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

23.2

H56.123.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

23.3

H56.123.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

23.4

H56.123.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

24

H56.124

UBND Xã Hà Long

 

24.1

H56.124.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

24.2

H56.124.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

24.3

H56.124.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

24.4

H56.124.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

25

H56.125

UBND Xã Hoạt Giang

 

25.1

H56.125.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

25.2

H56.125.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

25.3

H56.125.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

25.4

H56.125.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

26

H56.126

UBND Xã Lĩnh Toại

 

26.1

H56.126.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

26.2

H56.126.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

26.3

H56.126.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

26.4

H56.126.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

27

H56.127

UBND Xã Triệu Lộc

 

27.1

H56.127.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

27.2

H56.127.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

27.3

H56.127.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

27.4

H56.127.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

28

H56.128

UBND Xã Đông Thành

 

28.1

H56.128.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

28.2

H56.128.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

28.3

H56.128.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

28.4

H56.128.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

29

H56.129

UBND Xã Hậu Lộc

 

29.1

H56.129.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

29.2

H56.129.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

29.3

H56.129.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

29.4

H56.129.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

30

H56.130

UBND Xã Hoa Lộc

 

30.1

H56.130.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

30.2

H56.130.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

30.3

H56.130.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

30.4

H56.130.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

31

H56.131

UBND Xã Vạn Lộc

 

31.1

H56.131.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

31.2

H56.131.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

31.3

H56.131.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

31.4

H56.131.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

32

H56.132

UBND Xã Nga Sơn

 

32.1

H56.132.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

32.2

H56.132.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

32.3

H56.132.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

32.4

H56.132.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

33

H56.133

UBND Xã Nga Thắng

 

33.1

H56.133.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

33.2

H56.133.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

33.3

H56.133.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

33.4

H56.133.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

34

H56.134

UBND Xã Hồ Vương

 

34.1

H56.134.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

34.2

H56.134.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

34.3

H56.134.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

34.4

H56.134.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

35

H56.135

UBND Xã Tân Tiến

 

35.1

H56.135.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

35.2

H56.135.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

35.3

H56.135.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

35.4

H56.135.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

36

H56.136

UBND Xã Nga An

 

36.1

H56.136.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

36.2

H56.136.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

36.3

H56.136.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

36.4

H56.136.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

37

H56.137

UBND Xã Ba Đình

 

37.1

H56.137.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

37.2

H56.137.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

37.3

H56.137.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

37.4

H56.137.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

38

H56.138

UBND Xã Hoằng Hóa

 

38.1

H56.138.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

38.2

H56.138.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

38.3

H56.138.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

38.4

H56.138.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

39

H56.139

UBND Xã Hoằng Tiến

 

39.1

H56.139.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

39.2

H56.139.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

39.3

H56.139.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

39.4

H56.139.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

40

H56.140

UBND Xã Hoằng Thanh

 

40.1

H56.140.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

40.2

H56.140.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

40.3

H56.140.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

40.4

H56.140.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

41

H56.141

UBND Xã Hoằng Lộc

 

41.1

H56.141.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

41.2

H56.141.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

41.3

H56.141.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

44.4

H56.141.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

42

H56.142

UBND Xã Hoằng Châu

 

42.1

H56.142.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

42.2

H56.142.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

42.3

H56.142.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

42.4

H56.142.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

43

H56.143

UBND Xã Hoằng Sơn

 

43.1

H56.143.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

43.2

H56.143.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

43.3

H56.143.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

43.4

H56.143.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

44

H56.144

UBND Xã Hoằng Phú

 

44.1

H56.144.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

44.2

H56.144.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

44.3

H56.144.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

44.4

H56.144.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

45

H56.145

UBND Xã Hoằng Giang

 

45.1

H56.145.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

45.2

H56.145.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

45.3

H56.145.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

45.5

H56.145.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

46

H56.146

UBND Xã Lưu Vệ

 

46.1

H56.146.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

46.2

H56.146.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

46.3

H56.146.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

46.4

H56.146.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

47

H56.147

UBND Xã Quảng Yên

 

47.1

H56.147.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

47.2

H56.147.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

47.3

H56.147.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

47.4

H56.147.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

48

H56.148

UBND Xã Quảng Ngọc

 

48.1

H56.148.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

48.2

H56.148.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

48.3

H56.148.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

48.4

H56.148.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

49

H56.149

UBND Xã Quảng Ninh

 

49.1

H56.149.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

49.2

H56.149.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

49.3

H56.149.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

49.4

H56.149.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

50

H56.150

UBND Xã Quảng Bình

 

50.1

H56.150.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

50.2

H56.150.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

50.3

H56.150.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

50.4

H56.150.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

51

H56.151

UBND Xã Tiên Trang

 

51.1

H56.151.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

51.2

H56.151.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

51.3

H56.151.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

51.4

H56.151.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

52

H56.152

UBND Xã Quảng Chính

 

52.1

H56.152.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

52.2

H56.152.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

52.3

H56.152.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

52.4

H56.152.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

53

H56.153

UBND Xã Nông Cống

 

53.1

H56.153.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

53.2

H56.153.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

53.3

H56.153.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

53.4

H56.153.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

54

H56.154

UBND Xã Thắng Lợi

 

54.1

H56.154.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

54.2

H56.154.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

54.3

H56.154.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

54.4

H56.154.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

55

H56.155

UBND Xã Trung Chính

 

55.1

H56.155.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

55.2

H56.155.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

55.3

H56.155.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

55.4

H56.155.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

56

H56.156

UBND Xã Trường Văn

 

56.1

H56.156.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

56.2

H56.156.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

56.3

H56.156.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

56.4

H56.156.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

57

H56.157

UBND Xã Thăng Bình

 

57.1

H56.157.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

57.2

H56.157.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

57.3

H56.157.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

57.4

H56.157.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

58

H56.158

UBND Xã Tượng Lĩnh

 

58.1

H56.158.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

58.2

H56.158.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

58.3

H56.158.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

58.4

H56.158.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

59

H56.159

UBND Xã Công Chính

 

59.1

H56.159.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

59.2

H56.159.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

59.3

H56.159.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

59.4

H56.159.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

60

H56.160

UBND Xã Thiệu Hóa

 

60.1

H56.160.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

60.2

H56.160.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

60.3

H56.160.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

60.4

H56.160.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

61

H56.161

UBND Xã Thiệu Quang

 

61.1

H56.161.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

61.2

H56.161.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

61.3

H56.161.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

61.4

H56.161.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

62

H56.162

UBND Xã Thiệu Tiến

 

62.1

H56.162.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

62.2

H56.162.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

62.3

H56.162.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

62.4

H56.162.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

63

H56.163

UBND Xã Thiệu Toán

 

63.1

H56.163.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

63.2

H56.163.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

63.3

H56.163.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

63.4

H56.163.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

64

H56.164

UBND Xã Thiệu Trung

 

64.1

H56.164.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

64.2

H56.164.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

64.3

H56.164.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

64.4

H56.164.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

65

H56.165

UBND Xã Yên Định

 

65.1

H56.165.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

65.2

H56.165.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

65.3

H56.165.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

65.4

H56.165.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

66

H56.166

UBND Xã Yên Trường

 

66.1

H56.166.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

66.2

H56.166.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

66.3

H56.166.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

66.4

H56.166.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

67

H56.167

UBND Xã Yên Phú

 

67.1

H56.167.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

67.2

H56.167.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

67.3

H56.167.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

67.4

H56.167.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

68

H56.168

UBND Xã Quý Lộc

 

68.1

H56.168.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

68.2

H56.168.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

68.3

H56.168.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

68.4

H56.168.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

69

H56.169

UBND Xã Yên Ninh

 

69.1

H56.169.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

69.2

H56.169.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

69.3

H56.169.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

69.4

H56.169.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

70

H56.170

UBND Xã Định Tân

 

70.1

H56.170.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

70.2

H56.170.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

70.3

H56.170.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

70.4

H56.170.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

71

H56.171

UBND Xã Định Hòa

 

71.1

H56.171.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

71.2

H56.171.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

71.3

H56.171.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

71.4

H56.171.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

72

H56.172

UBND Xã Thọ Xuân

 

72.1

H56.172.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

72.2

H56.172.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

72.3

H56.172.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

72.4

H56.172.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

73

H56.173

UBND Xã Thọ Long

 

73.1

H56.173.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

73.2

H56.173.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

73.3

H56.173.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

73.4

H56.173.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

74

H56.174

UBND Xã Xuân Hòa

 

74.1

H56.174.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

74.2

H56.174.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

74.3

H56.174.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

74.4

H56.174.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

75

H56.175

UBND Xã Sao Vàng

 

75.1

H56.175.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

75.2

H56.175.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

75.3

H56.175.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

75.4

H56.175.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

76

H56.176

UBND Xã Lam Sơn

 

76.1

H56.176.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

76.2

H56.176.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

76.3

H56.176.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

76.4

H56.176.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

77

H56.177

UBND Xã Thọ Lập

 

77.1

H56.177.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

77.2

H56.177.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

77.3

H56.177.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

77.4

H56.177.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

78

H56.178

UBND Xã Xuân Tín

 

78.1

H56.178.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

78.2

H56.178.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

78.3

H56.178.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

78.4

H56.178.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

79

H56.179

UBND Xã Xuân Lập

 

79.1

H56.179.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

79.2

H56.179.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

79.3

H56.179.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

79.4

H56.179.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

80

H56.180

UBND Xã Vĩnh Lộc

 

80.1

H56.180.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

80.2

H56.180.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

80.3

H56.180.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

80.4

H56.180.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

81

H56.181

UBND Xã Tây Đô

 

81.1

H56.181.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

81.2

H56.181.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

81.3

H56.181.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

81.4

H56.181.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

82

H56.182

UBND Xã Biện Thượng

 

82.1

H56.182.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

82.2

H56.182.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

82.3

H56.182.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

82.4

H56.182.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

83

H56.183

UBND Xã Triệu Sơn

 

83.1

H56.183.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

83.2

H56.183.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

83.3

H56.183.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

83.4

H56.183.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

84

H56.184

UBND Xã Thọ Bình

 

84.1

H56.184.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

84.2

H56.184.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

84.3

H56.184.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

84.4

H56.184.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

85

H56.185

UBND Xã Thọ Ngọc

 

85.1

H56.185.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

85.2

H56.185.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

85.3

H56.185.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

85.4

H56.185.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

86

H56.186

UBND Xã Thọ Phú

 

86.1

H56.186.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

86.2

H56.186.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

86.3

H56.186.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

86.4

H56.186.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

87

H56.187

UBND Xã Hợp Tiến

 

87.1

H56.187.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

87.2

H56.187.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

87.3

H56.187.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

87.4

H56.187.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

88

H56.188

UBND Xã An Nông

 

88.1

H56.188.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

88.2

H56.188.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

88.3

H56.188.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

88.4

H56.188.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

89

H56.189

UBND Xã Tân Ninh

 

89.1

H56.189.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

89.2

H56.189.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

89.3

H56.189.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

89.4

H56.189.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

90

H56.190

UBND Xã Đồng Tiến

 

90.1

H56.190.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

90.2

H56.190.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

90.3

H56.190.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

90.4

H56.190.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

91

H56.191

UBND Xã Mường Chanh

 

91.1

H56.191.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

91.2

H56.191.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

91.3

H56.191.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

91.4

H56.191.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

92

H56.192

UBND Xã Quang Chiểu

 

92.1

H56.192.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

92.2

H56.192.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

92.3

H56.192.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

92.4

H56.192.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

93

H56.193

UBND Xã Tam chung

 

93.1

H56.193.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

93.2

H56.193.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

93.3

H56.193.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

93.4

H56.193.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

94

H56.194

UBND Xã Mường Lát

 

94.1

H56.194.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

94.2

H56.194.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

94.3

H56.194.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

94.5

H56.194.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

95

H56.195

UBND Xã Pù Nhi

 

95.1

H56.195.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

95.2

H56.195.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

95.3

H56.195.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

95.4

H56.195.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

96

H56.196

UBND Xã Nhi Sơn

 

96.1

H56.196.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

96.2

H56.196.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

96.3

H56.196.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

96.4

H56.196.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

97

H56.197

UBND Xã Mường Lý

 

97.1

H56.197.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

97.2

H56.197.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

97.3

H56.197.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

97.4

H56.197.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

98

H56.198

UBND Xã Trung Lý

 

98.1

H56.198.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

98.2

H56.198.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

98.3

H56.198.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

98.4

H56.198.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

99

H56.199

UBND Xã Hồi Xuân

 

99.1

H56.199.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

99.2

H56.199.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

99.3

H56.199.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

99.4

H56.199.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

100

H56.200

UBND Xã Nam Xuân

 

100.1

H56.200.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

100.2

H56.200.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

100.3

H56.200.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

100.4

H56.200.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

101

H56.201

UBND Xã Thiên Phủ

 

101.1

H56.201.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

101.2

H56.201.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

101.3

H56.201.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

101.4

H56.201.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

102

H56.202

UBND Xã Hiền Kiệt

 

102.1

H56.202.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

102.2

H56.202.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

102.3

H56.202.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

102.4

H56.202.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

103

H56.203

UBND Xã Phú Xuân

 

103.1

H56.203.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

103.2

H56.203.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

103.3

H56.203.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

103.4

H56.203.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

104

H56.204

UBND Xã Phú Lệ

 

104.1

H56.204.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

104.2

H56.204.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

104.3

H56.204.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

104.4

H56.204.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

105

H56.205

UBND Xã Trung Thành

 

105.1

H56.205.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

105.2

H56.205.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

105.3

H56.205.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

105.4

H56.205.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

106

H56.206

UBND Xã Trung Sơn

 

106.1

H56.206.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

106.2

H56.206.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

106.3

H56.206.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

106.4

H56.206.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

107

H56.207

UBND Xã Na Mèo

 

107.1

H56.207.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

107.2

H56.207.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

107.3

H56.207.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

107.4

H56.207.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

108

H56.208

UBND Xã Sơn Thủy

 

108.1

H56.208.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

108.2

H56.208.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

108.3

H56.208.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

108.4

H56.208.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

109

H56.209

UBND Xã Sơn Điện

 

109.1

H56.209.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

109.2

H56.209.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

109.3

H56.209.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

109.4

H56.209.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

110

H56.210

UBND Xã Mường Mìn

 

110.1

H56.210.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

110.2

H56.210.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

110.3

H56.210.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

110.4

H56.210.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

111

H56.211

UBND Xã Tam Thanh

 

111.1

H56.211.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

111.2

H56.211.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

111.3

H56.211.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

111.4

H56.211.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

112

H56.212

UBND Xã Tam Lư

 

112.1

H56.212.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

112.2

H56.212.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

112.3

H56.212.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

112.4

H56.212.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

113

H56.213

UBND Xã Quan Sơn

 

113.1

H56.213.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

113.2

H56.213.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

113.3

H56.213.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

113.4

H56.213.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

114

H56.214

UBND Xã Trung Hạ

 

114.1

H56.214.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

114.2

H56.214.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

114.3

H56.214.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

114.4

H56.214.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

115

H56.215

UBND Xã Linh Sơn

 

115.1

H56.215.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

115.2

H56.215.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

115.3

H56.215.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

115.4

H56.215.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

116

H56.216

UBND Xã Đồng Lương

 

116.1

H56.216.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

116.2

H56.216.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

116.3

H56.216.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

116.4

H56.216.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

117

H56.217

UBND Xã Văn Phú

 

117.1

H56.217.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

117.2

H56.217.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

117.3

H56.217.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

117.4

H56.217.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

118

H56.218

UBND Xã Giao An

 

118.1

H56.218.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

118.2

H56.218.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

118.3

H56.218.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

118.4

H56.218.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

119

H56.219

UBND Xã Yên Khương

 

119.1

H56.219.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

119.2

H56.219.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

119.3

H56.219.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

119.4

H56.219.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

120

H56.220

UBND Xã Yên Thắng

 

120.1

H56.220.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

120.2

H56.220.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

120.3

H56.220.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

120.4

H56.220.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

121

H56.221

UBND Xã Văn Nho

 

121.1

H56.221.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

121.2

H56.221.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

121.3

H56.221.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

121.4

H56.221.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

122

H56.222

UBND Xã Thiết Ống

 

122.1

H56.222.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

122.2

H56.222.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

122.3

H56.222.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

122.4

H56.222.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

123

H56.223

UBND Xã Bá Thước

 

123.1

H56.223.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

123.2

H56.223.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

123.3

H56.223.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

123.4

H56.223.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

124

H56.224

UBND Xã Cổ Lũng

 

124.1

H56.224.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

124.2

H56.224.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

124.3

H56.224.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

124.4

H56.224.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

125

H56.225

UBND Xã Pù Luông

 

125.1

H56.225.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

125.2

H56.225.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

125.3

H56.225.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

125.4

H56.225.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

126

H56.226

UBND Xã Điền Lư

 

126.1

H56.226.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

126.2

H56.226.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

126.3

H56.226.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

126.4

H56.226.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

127

H56.227

UBND Xã Điền Quang

 

127.1

H56.227.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

127.2

H56.227.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

127.3

H56.227.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

127.4

H56.227.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

128

H56.228

UBND Xã Quý Lương

 

128.1

H56.228.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

128.2

H56.228.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

128.3

H56.228.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

128.4

H56.228.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

129

H56.229

UBND Xã Ngọc Lặc

 

129.1

H56.229.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

129.2

H56.229.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

129.3

H56.229.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

129.4

H56.229.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

130

H56.230

UBND Xã Thạch Lập

 

130.1

H56.230.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

130.2

H56.230.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

130.3

H56.230.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

130.4

H56.230.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

131

H56.231

UBND Xã Ngọc Liên

 

131.1

H56.231.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

131.2

H56.231.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

131.3

H56.231.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

131.4

H56.231.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

132

H56.232

UBND Xã Minh Sơn

 

132.1

H56.232.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

132.2

H56.232.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

132.3

H56.232.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

132.4

H56.232.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

133

H56.233

UBND Xã Nguyệt Ấn

 

133.1

H56.233.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

133.2

H56.233.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

133.3

H56.233.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

133.4

H56.233.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

134

H56.234

UBND Xã Kiên Thọ

 

134.1

H56.234.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

134.2

H56.234.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

134.3

H56.234.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

134.4

H56.234.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

135

H56.235

UBND Xã Cẩm Thạch

 

135.1

H56.235.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

135.2

H56.235.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

135.3

H56.235.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

135.4

H56.235.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

136

H56.236

UBND Xã Cẩm Thủy

 

136.1

H56.236.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

136.2

H56.236.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

136.3

H56.236.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

136.4

H56.236.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

137

H56.237

UBND Xã Cẩm Tú

 

137.1

H56.237.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

137.2

H56.237.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

137.3

H56.237.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

137.4

H56.237.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

138

H56.238

UBND Xã Cẩm Vân

 

138.1

H56.238.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

138.2

H56.238.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

138.3

H56.238.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

138.4

H56.238.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

139

H56.239

UBND Xã Cẩm Tân

 

139.1

H56.239.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

139.2

H56.239.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

139.3

H56.239.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

139.4

H56.239.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

140

H56.240

UBND Xã Kim Tân

 

140.1

H56.240.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

140.2

H56.240.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

140.3

H56.240.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

140.4

H56.240.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

141

H56.241

UBND Xã Vân Du

 

141.1

H56.241.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

141.2

H56.241.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

141.3

H56.241.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

141.4

H56.241.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

142

H56.242

UBND Xã Ngọc Trạo

 

142.1

H56.242.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

142.2

H56.242.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

142.3

H56.242.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

142.4

H56.242.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

143

H56.243

UBND Xã Thạch Bình

 

143.1

H56.243.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

143.2

H56.243.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

143.3

H56.243.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

143.4

H56.243.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

144

H56.244

UBND Xã Thành Vinh

 

144.1

H56.244.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

144.2

H56.244.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

144.3

H56.244.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

144.4

H56.244.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

145

H56.245

UBND Xã Thạch Quảng

 

145.1

H56.245.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

145.2

H56.245.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

145.3

H56.245.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

145.4

H56.245.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

146

H56.246

UBND Xã Như Xuân

 

146.1

H56.246.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

146.2

H56.246.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

146.3

H56.246.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

146.4

H56.246.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

147

H56.247

UBND Xã Thượng Ninh

 

147.1

H56.247.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

147.2

H56.247.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

147.3

H56.247.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

147.4

H56.247.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

148

H56.248

UBND Xã Xuân Bình

 

148.1

H56.248.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

148.2

H56.248.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

148.3

H56.248.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

148.4

H56.248.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

149

H56.249

UBND Xã Hóa Quỳ

 

149.1

H56.249.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

149.2

H56.249.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

149.3

H56.249.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

149.4

H56.249.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

150

H56.250

UBND Xã Thanh Quân

 

150.1

H56.250.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

150.2

H56.250.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

150.3

H56.250.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

150.4

H56.250.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

151

H56.251

UBND Xã Thanh Phong

 

151.1

H56.251.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

151.2

H56.251.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

151.3

H56.251.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

151.4

H56.251.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

152

H56.252

UBND Xã Xuân Du

 

152.1

H56.252.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

152.2

H56.252.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

152.3

H56.252.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

152.4

H56.252.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

153

H56.253

UBND Xã Mậu Lâm

 

153.1

H56.253.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

153.2

H56.253.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

153.3

H56.253.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

153.4

H56.253.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

154

H56.254

UBND Xã Như Thanh

 

154.1

H56.254.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

154.2

H56.254.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

154.3

H56.254.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

154.4

H56.254.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

155

H56.255

UBND Xã Yên Thọ

 

155.1

H56.255.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

155.2

H56.255.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

155.3

H56.255.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

155.4

H56.255.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

156

H56.256

UBND Xã Xuân Thái

 

156.1

H56.256.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

156.2

H56.256.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

156.3

H56.256.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

156.4

H56.256.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

157

H56.257

UBND Xã Thanh Kỳ

 

157.1

H56.257.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

157.2

H56.257.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

157.3

H56.257.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

157.4

H56.257.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

158

H56.258

UBND Xã Bát Mọt

 

158.1

H56.258.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

158.2

H56.258.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

158.3

H56.258.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

158.4

H56.258.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

159

H56.259

UBND Xã Yên Nhân

 

159.1

H56.259.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

159.2

H56.259.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

159.3

H56.259.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

159.4

H56.259.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

160

H56.260

UBND Xã Lương Sơn

 

160.1

H56.260.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

160.2

H56.260.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

160.3

H56.260.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

160.4

H56.260.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

161

H56.261

UBND Xã Thường Xuân

 

161.1

H56.261.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

161.2

H56.261.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

161.3

H56.261.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

161.4

H56.261.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

162

H56.262

UBND Xã Luận Thành

 

162.1

H56.262.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

162.2

H56.262.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

162.3

H56.262.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

162.4

H56.262.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

163

H56.263

UBND Xã Tân Thành

 

163.1

H56.263.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

163.2

H56.263.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

163.3

H56.263.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

163.4

H56.263.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

164

H56.264

UBND Xã Vạn Xuân

 

164.1

H56.264.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

164.2

H56.264.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

164.3

H56.264.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

164.4

H56.264.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

165

H56.265

UBND Xã Thắng Lộc

 

165.1

H56.265.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

165.2

H56.265.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

165.3

H56.265.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

165.4

H56.265.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

166

H56.266

UBND Xã Xuân Chinh

 

166.1

H56.266.01

Văn phòng HĐND và UBND

Cấp mới

166.2

H56.266.02

Phòng Kinh tế

Cấp mới

166.3

H56.266.03

Phòng Văn hóa - Xã hội

Cấp mới

166.4

H56.266.04

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Cấp mới

 

 

Từ khóa: 2231/QĐ-UBND Quyết định 2231/QĐ-UBND Quyết định số 2231/QĐ-UBND Quyết định 2231/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2231/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định 2231 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2231/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 28/06/2025
Người ký Mai Xuân Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2231/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 28/06/2025
Người ký Mai Xuân Liêm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Điều chỉnh và cấp bổ sung mã định danh điện tử cho các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu (theo phụ lục kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.