Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công nghệ thông tin » Quyết định 1835/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1835/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1512/TTr-SXD ngày 09/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Bãi bỏ: 28 (Hai mươi tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2364/QĐ-UBND ngày 17/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê quyệt Quy trình nội bộ hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long; 05 quy trình nội bộ (từ STT 50 đến STT 54) tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và 09 quy trình giải quyết thủ tục hành chính trình lĩnh vực Hoạt động xây dựng của Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long.

1. Giao Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC, P. KTNV;
- Lưu: VT, 1.12.15.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Quang Trung

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH VÀ UBND CẤP HUYỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I.

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

 

I

Quyết định số 1709/QĐ- UBND ngày 01/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long

1

2

II

1

2

3

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố

I

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

II

1

2

3

4

5

 

PHẦN II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

1. Tên TTHC: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

20 ngày

Bước 4

03 ngày

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

25 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

10 ngày

Bước 4

03 ngày

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

15 ngày

* Đối với công trình cấp II và cấp III

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

25 ngày

Bước 4

03 ngày

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

30 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

15 ngày

Bước 4

03 ngày

Bước 5

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

20 ngày

3. Tên TTHC: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

13 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

- Trường hợp không lấy ý kiến của các cơ quan chuyên ngành thì kiểm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo phòng.

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

08 ngày

(không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

15 ngày

I. Quy trình thủ tục hành chính cấp tỉnh

* Dự án nhóm B

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

0,5 ngày

Bước 3

18,5 ngày

Bước 4

02 ngày

Bước 5

03 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

25 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

0,5 ngày

Bước 3

10,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

* Đối với công trình cấp II, cấp III:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

0,5 ngày

Bước 3

24,5 ngày

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Giao thông vận tải;

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

0,5 ngày

Bước 3

14,5 ngày

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Xây dựng;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Xây dựng;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

14,5 ngày

(không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Xây dựng;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Sở Xây dựng;

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

14,5 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm  Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

2,5 ngày

Bước 4

0,5 ngày

Bước 5

0,5 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

Thứ tự công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

- Ban Quản lý các khu công nghiệp.

0,5 ngày

Bước 3

2,5 ngày

Bước 4

0,5 ngày

Bước 5

0,5 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

05 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

5,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

5,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

 

10 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

19,5 ngày

Bước 4

02 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

5,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

5,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 3

15,5 ngày

Bước 4

01 ngày

Bước 5

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

1. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

13 ngày

(không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

2. Tên TTHC: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

13 ngày

(không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

 

15 ngày

3. Tên TTHC: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

13 ngày

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

01 ngày

Bước 3

08 ngày (không kể thời gian lấy ý kiến các cơ quan chuyên ngành)

 

 

Bước 4

03 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

02 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

4. Tên TTHC: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

2,5 ngày

Bước 4

0,5 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

5. Tên TTHC: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

Bước 2

Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 3

2,5 ngày

Bước 4

0,5 ngày

Bước 5

UBND cấp huyện

0,5 ngày

Bước 6

Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

0,5 ngày

 

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

Từ khóa: Quyết định 1835/QĐ-UBND, Quyết định số 1835/QĐ-UBND, Quyết định 1835/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long, Quyết định số 1835/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long, Quyết định 1835 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long, 1835/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đang được cập nhật.

Công nghệ thông tin

  • Thông tư 08/2021/TT-BTTTT quy định về Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  • Công văn 7363/VPCP-KSTT năm 2021 về cung cấp thanh toán trực tuyến nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục đất đai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND
  • Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Cổng thông tin Covid-19 tỉnh Nghệ An
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  • Kế hoạch 5334/KH-UBND năm 2021 triển khai thực hiện Quyết định 830/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình “Bảo vệ và hỗ trợ trẻ em tương tác lành mạnh, sáng tạo trên môi trường mạng giai đoạn 2021–2025” do tỉnh Ninh Thuận ban hành
  • Công văn 10566/VP-KGVX năm 2021 triển khai thử nghiệm hệ thống dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 62/2021/QĐ-UBND quy định về Quản lý, vận hành và tích hợp ứng dụng Hue-S do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
  • Quyết định 63/2021/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách Huế, Tủ sách Huế điện tử do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu 1835/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Lê Quang Trung
Ngày ban hành 2021-07-12
Ngày hiệu lực 2021-07-12
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bãi bỏ

  • Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, Hạ tầng kỹ thuật, Quy hoạch kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
  • Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu