Số hiệu | 1575/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1575/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 52/2016/QĐ-TTg ngày 06/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động thông tin cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-TTg ngày 20/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở dựa trên ứng dụng công nghệ thông tin;
Căn cứ Quyết định số 749/QĐ-TTg ngày 03/6/2020 của Thủ Tướng Chính phủ ban hành Chương trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1504/TTr-STTTT ngày 29/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động thông tin cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021 - 2025.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG TRUYỀN THANH CƠ SỞ (Kèm theo Quyết định số: 1575 /QĐ-UBND ngày 09/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị xã, phường, thị trấn thuộc huyện/thành phố | Xã, phường, thị trấn có đài truyền thanh | Thời lượng phát sóng, tiếp âm (phút/ngày) | Ứng dụng CNTT phục vụ hoạt động Đài truyền thanh xã | |||||||
Có dây | Không dây | Truyền thanh IP | Số cụm loa/thông xóm | Tổng thời lương phát | Thời lượng tiếp sóng Đài huyện, tỉnh, TW | Thời lượng phát nội dung tuyên truyền của xã | Máy tính | Kết nối Internet | phần mềm ứng dụng sản xuất chương | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||
I | Thành phố Lạng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Tam Thanh |
| x |
| 14 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
2 | Xã Quảng Lạc |
| x |
| 9 | 210 | 180 | 30 | có | có | có |
3 | Phường Đông Kinh |
| x |
| 8 | 180 | 90 | 90 | không | không | không |
4 | Phường Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 17 | 235 | 210 | 25 | có | có | có |
5 | Xã Hoàng Đồng |
| x |
| 19 | 240 | 210 | 30 | có | có | có |
6 | Phường Vĩnh Trại |
| x |
| 15 | 120 | 90 | 30 | có | có | có |
7 | Xã Mai Pha |
| x |
| 19 | 180 | 150 | 30 | không | không | không |
8 | Phường Chi Lăng |
| x |
| 10 | 240 | 210 | 30 | có | có | có |
II | Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Hợp Thành |
| x |
| 17 | 120 | 120 | Không | Có | Có | Không |
2 | Xã Hoà Cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Thạch Đạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Lộc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Xuất Lễ |
| x |
| 16 | 210 | 150 | 60 | có | không | không |
6 | Xã Công Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Mẫu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Thuỵ Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Xuân Long |
| x |
| 11 | 180 | 120 | 60 | có | có | không |
10 | Xã Tân Thành |
| x |
| 18 | 270 | 240 | 30 | có | có | không |
11 | Xã Cao Lâu |
| x |
| 9 | 120 | 120 |
| không | không | có |
12 | Xã Gia Cát |
| x |
| 16 | 120 | 100 | 20 | có | có | có |
13 | Xã Tân Liên |
| x |
| 17 | 135 | 120 | 15 | có |
| có |
14 | Xã Yên Trạch |
| x |
| 24 | 330 | 300 | 30 | có | có | không |
15 | Xã Hồng Phong | x |
|
| 32 | 60 | 30 | 5 | có | có | có |
16 | Xã Phú Xá |
| x |
| 14 | 300 | 180 | 120 | có | có | không |
17 | Xã Bảo Lâm |
| x |
| 10 | 120 | 120 |
| có | có |
|
18 | Xã Bình Trung |
|
|
| 1 | 120 |
| 120 | có | không | không |
19 | Xã Thanh Loà |
|
|
| 4 | 240 | 90 | 30 | không | không | không |
20 | Xã Hải Yến |
| x |
|
| 240 | 210 | 5 | có | không | có |
21 | TT Cao Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | TT Đồng Đăng |
| x |
| 11 | 60 | 40 | 20 | có | có | có |
III. Huyện Văn Lãng | |||||||||||
1 | Xã Tân Mỹ |
| x |
| 21 | 180 | 120 | 15 | có | có |
|
2 | Xã Nhạc Kỳ |
| x |
| 10 | 180 | 150 | 30 | có | có | Có |
3 | Xã Hồng Thái |
| x |
| 8 | 180 | 180 | 30 | có | có |
|
4 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 10 | 120 | 120 |
| có | có | Có |
5 | Xã Thanh Long |
| x |
| 17 | 180 | 180 |
| có | có |
|
6 | Xã Thụy Hùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Trùng Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Bắc Hùng |
| x |
| 8 | 120 | 120 |
| có | có | Có |
9 | Xã Bắc Việt |
| x |
| 19 | 120 | 120 |
| có | có |
|
10 | Xã Tân Thanh |
| x |
| 14 | 180 | 180 |
| có | có |
|
11 | Xã Tân Tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bắc La |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Hội Hoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Hoàng Việt |
| x |
| 20 | 150 | 120 | 30 | có | có | Có |
15 | Thị trấn Na Sầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Thành Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Gia Miễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định | |||||||||||
1 | TT Thất Khê |
|
|
| 8 | 150 | 120 | 30 | không | không | không |
2 | Xã Đề Thám |
| x |
| 15 | 150 | 120 | 20 | không | không | không |
3 | Xã Đại Đồng |
| x |
| 28 | 90 | 120 | 30 | có | có | không |
4 | Xã Chi Lăng |
| x |
| 19 | 130 | 120 | 10 | có | có | không |
5 | Xã Tri Phương |
| x |
| 9 | 120 | 120 |
| không | không | không |
6 | Xã Quốc Khánh |
| x |
| 20 | 180 | 120 | 60 | không | không | không |
7 | Xã Kháng Chiến |
| x |
| 14 | 120 | 120 | 60 | có | không | không |
8 | Xã Quốc Việt |
| x |
| 22 | 150 | 120 | 30 | có | không | không |
9 | Xã Trung Thành |
| x |
| 3 | 180 | 120 | 60 | không | không | không |
10 | Xã Tân Minh |
| x |
| 12 | 120 | 105 | 15 | Có | Có | không |
11 | Xã Cao Minh |
| x |
| 7 | 195 | 180 | 15 | không | không | không |
12 | Xã Tân Tiến |
| x |
| 8 | 60 | 60 | 60 | có | không | không |
13 | Xã Hùng Sơn |
| x |
| 9 | 240 | 120 | 120 | có | không | không |
14 | Xã Hùng Việt |
| x |
| 7 | 80 | 60 | 20 | không | không | không |
15 | Xã Đội Cấn |
| x |
| 9 | 90 | 60 | 30 | có | có | không |
16 | Xã Đào Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Kim Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Khánh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Chí Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan | |||||||||||
1 | Xã Khánh Khê |
| x |
| 10/5 | 120 | 75 | 30 | Có | Có | Có |
2 | Xã Tân Đoàn |
| x |
| 11/7 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
3 | Xã Tràng Phái |
| x |
| 15/8 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Không |
4 | Xã Yên Phúc |
| x |
| 10/9 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
5 | Xã Lương Năng |
| x |
| 12/5 | 180 | 120 | 60 | Có | Không | Không |
6 | Xã Tri Lễ |
| x |
| 12/8 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Không |
7 | Xã Trấn Ninh |
| x |
| 12/5 | 150 | 120 | 30 | Có | Có | Có |
8 | Xã Điềm He |
| x |
| 6/12 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Không |
9 | Xã Liên Hội |
| x |
| 9/4 | 90 | 60 | 30 | Có | Không | Không |
10 | Xã Bình Phúc |
| x |
| 4/9 | 120 | 60 | 60 | Có | Có | Có |
11 | Xã Tú Xuyên |
| x |
| 9/5 | 90 | 60 | 30 | Khồng | Không | Không |
12 | Xã Hữu Lễ |
| x |
| 14/5 | 90 | 60 | 30 | Không | Có | Có |
13 | Xã An Sơn |
|
| x | 7/8 | 90 | 60 | 30 | Có | Có | Có |
14 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Tràng Các |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Đồng Giáp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thị trấn Văn Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia | |||||||||||
1 | Thị trấn Bình Gia |
| x |
| 20 | 240 | 180 | 60 | Có | Có | Có |
2 | Xã Mông Ân |
| x |
| 2 | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Có |
3 | Xã Tân Văn |
| x |
| 23 | 210 | 180 | 30 | Không | Có | Có |
4 | Xã Thiện Thuật |
| x |
| 8 | 210 | 180 | 30 | Không | Không |
|
5 | Xã Quang Trung |
|
| x | 8 | 180 | 120 | 60 | Có | Có | Có |
6 | Xã Hồng Thái |
| x |
| 9 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
7 | Xã Hồng Phong |
| x |
| 6 | 240 | 210 | 30 | Có |
| Có |
8 | Xã Hoàng Văn Thụ |
| x |
| 8 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
9 | Xã Vĩnh Yên |
| x |
| 5 | 240 | 210 | 30 | Có | Có | Có |
10 | Xã Thiện Hòa |
| x |
| 2 | 60 | 30 | 30 | Có | Có | Có |
11 | Xã Hoa Thám |
| x |
| 6 | 240 | 120 | 120 | Có |
| Có |
12 | Xã Bình La |
| x |
|
| 150 | 120 | 30 | Có | Có | Có |
13 | Xã Hưng Đạo |
| x |
| 13 | 240 | 210 | 30 | Có | Có |
|
14 | Xã Minh Khai |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
15 | Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Yên Lỗ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn | |||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Ý |
| x |
| 14 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
3 | Xã Vạn Thủy |
| x |
| 7 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
4 | Xã Tân Tri |
|
| x | 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
5 | Xã Vũ Sơn |
| x |
| 10 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
6 | Xã Chiến Thắng |
| x |
| 12 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
7 | Xã Vũ Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Tân Thành |
| x |
| 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
9 | Xã Nhất Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Nhất Tiến |
| x |
| 14 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
11 | Xã Vũ Lăng |
| x |
| 23 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
12 | Xã Hưng Vũ |
| x |
| 15 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
13 | Xã Trấn Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Bắc Quỳnh |
| x |
| 18 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
15 | Xã Long Đống |
| x |
| 16 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
16 | Xã Chiêu Vũ |
| x |
| 9 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
17 | Xã Tân Lập |
| x |
| 10 | 75 | 75 |
| Có | Có |
|
18 | Xã Tân hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình | |||||||||||
1 | Xã Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Bục |
| x |
| 9 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
3 | Xã Đông Quan |
|
| x | 8 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
4 | Xã Hữu Khánh |
| x |
| 7 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
5 | Xã Hữu Lân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Khánh Xuân |
| x |
| 4 | 180 | 180 |
| có | có |
|
7 | Xã Khuất Xá |
| x |
| 11 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
8 | Xã Lợi Bác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Mẫu Sơn |
| x |
| 7 | 180 | 180 |
| có | có | có |
10 | Xã Minh Hiệp |
|
|
| 2 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
11 | Xã Nam Quan |
|
|
| 9 | 180 | 180 |
| có | có |
|
12 | Xã Sàn Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Tam Gia |
| x |
| 12 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
14 | Xã Thống nhất |
| x |
| 7 | 150 | 120 | 30 | có | có | có |
15 | Xã Tĩnh Bắc |
| x |
| 8 | 150 | 120 | 30 | có | có | có |
16 | Xã Tú Đoạn |
| x |
| 23 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
17 | Xã Tú Mịch |
| x |
| 10 | 180 | 120 | 60 | có | có | có |
18 | Xã Xuân Dương |
|
|
| 2 | 120 | 120 |
| có | có |
|
19 | Xã Yên Khoái |
| x |
| 7 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
20 | TT Lộc Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | TT Na Dương |
|
|
| 11 | 180 | 150 | 30 | có | có | có |
IX. Huyện Đình Lập | |||||||||||
1 | TT Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đình Lập |
| x |
| 17/17 | 120 | 120 |
| có | Không | Không |
3 | TT Nông Trương – Thai Binh | x |
|
| 32/5 | 125 | 120 | 5 | không | Không | Không |
4 | Bắc Lãng |
| x |
| 34/11 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
5 | Bính Xá |
| x |
| 20/13 | 130 | 120 | 10 | Không | Không | Không |
6 | Cường Lợi |
| x |
| 9/5 | 240 | 225 | 15 | Có | Có | Không |
7 | Châu Sơn |
| x |
| 9/7 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
8 | Đồng Thắng |
| x |
| 4/4 | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
9 | Kiên Mộc |
| x |
| 34/11 | 120 | 120 |
| Không | Không | Không |
10 | Lâm Ca |
|
| x | 13/18 | 135 | 135 |
| Có | Có | Không |
11 | Thái Bình |
| x |
| 13/7 | 180 | 180 |
| Có | Có | Không |
12 | Bắc Xa |
| x |
| 13/13 | 120 | 120 |
| Có | Không | Không |
X. Huyện Chi Lăng | |||||||||||
1 | Xã Chi Lăng |
| x |
| 19./12 | 150 | 120 | 30 | có | có | không |
2 | Xã Mai Sao |
| x |
| 16./9 | 120 | 105 | 15 | có | có | không |
3 | Xã Gia Lộc |
| x |
| 12./9 | 120 | 90 | 30 | có | có | không |
4 | Xã Hòa Bình |
| x |
| 10./8 | 120 | 120 |
| có | có | không |
5 | Xã Vạn Linh |
| x |
| 22./13 | 180 | 180 |
| có | có | không |
6 | Xã Bằng Mạc |
| x |
| 8./8 | 150 | 120 | 30 | có | có | không |
7 | Xã Bằng Hữu |
| x |
| 8./8 | 180 | 160 | 20 | có | có | không |
8 | Xã Thượng Cường |
| x |
| 13./9 | 180 | 180 |
| có | có | không |
9 | Xã Nhân Lý |
| x |
| 9. /6 | 120 | 120 |
| có | có | không |
10 | Xã Vân An |
| x |
| 16./10 | 90 | 90 |
| có | có | không |
11 | Xã Lâm Sơn |
| x |
| 10./ 4 | 120 | 120 |
| có | có | không |
12 | Xã Hữu Kiên |
|
| x | 8./9 | 105 | 105 |
| có | có | không |
13 | Xã Y Tịch |
| x |
| 17. /9 | 130 | 120 | 10 | có | có | không |
14 | Xã Chiến Thắng |
| x |
| 10./9 | 120 | 120 | 30 | có | có | không |
15 | TT Đồng Mỏ |
| x |
| 14. /20 | 120 | 110 | 10 | có | có | không |
16 | Xã Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Vân Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Bắc Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | TT Chi Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng | |||||||||||
1 | Xã Hòa Thắng |
| x |
| 24/14 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
2 | Xã Hòa Lạc |
| x |
| 18/ thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
3 | Xã Quyết Thắng |
| x |
| 14/8 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Có | Không |
4 | Hồ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Yên Thịnh |
| x |
| 12/9 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Có |
6 | Xã Hòa Sơn |
| x |
| 12/9 thôn | 120 | 120 |
| Có | Có | Không |
7 | Xã Minh Sơn |
| x |
| 13/10 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Không | Không |
8 | Xã Tân Thành |
| x |
| 15/10 thôn | 240 | 240 |
| Không | Không | Không |
9 | Xã Vân Nham |
| x |
| 7/17 thôn | 180 | 150 | 30 | Không | Không | Không |
10 | Xã Thiện Tân |
| x |
| 7/13 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Không |
11 | Xã Yên Sơn |
| x |
| 16/5 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Có | Không |
12 | Xã Nhật Tiến |
| x |
| 22/7 thôn | 120 | 90 | 30 | có | không | không |
13 | Xã Cai Kinh |
| x |
| 13/8 thôn | 120 | 90 | 30 | Có | Không | Không |
14 | Xã Minh Tiến |
| x |
| 12/6 thôn | 180 | 180 |
| có | có | không |
15 | Xã Yên Vượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Sơn Hà |
| x |
| 12/8 thôn | 30 |
| 30 | Không | Không | Không |
17 | Xã Hòa Bình |
| x |
| 16/5 thôn | 30 |
| 30 | Không | Không | Không |
18 | Xã Đồng Tân |
| x |
| 26/10 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Có | không |
19 | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Yên Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Hữu Liên |
| x |
| 17/7 thôn | 180 | 150 | 30 | Có | Không | Không |
23 | Xã Minh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thị Trấn Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 1 | 130 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐỘI NGŨ NHÂN SỰ VÀ CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH, PHỤ CẤP CHO CÁN BỘ ĐÀI TRUYỀN THANH CƠ SỞ (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT | Đơn vị cấp xã thuộc huyện | Đài TT xã, phường, thị trấn | Cán bộ Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn | ||||||||||||||
Có | Không | Họ và tên | CB không chuyên trách | CB kiêm nhiệm | Trình độ chuyên môn | Thâm niên công tác | Mức lương | Phụ cấp | Lĩnh vực phụ trách | ||||||||
Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Mức phụ cấp | VBPL quy định chế độ phụ cấp | Kinh tế, xã hội | Văn hóa Du lịch | Quốc phòng, an ninh | Khác | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | ||
I. Thành phố Lạng Sơn | |||||||||||||||||
1 | Phường Tam Thanh | x |
| Triệu văn Dương |
| x | x |
|
| 05 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Quảng Lạc | x |
| Lương Thị Lệ Quyên |
| x | x |
|
| 06 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
3 | Phường Đông Kinh | x |
| Dương Thùy Trang |
| x | x |
|
| 06 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
4 | Phường Hoàng Văn Thụ | x |
| Lương Thị Mai Trang |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Hoàng Đồng | x |
| Lê Thị Thanh Hoa |
| x | x |
|
| 11 năm | 3,33 |
|
|
| x |
|
|
6 | Phường Vĩnh Trại | x |
| Vy Thị Quỳnh Mai |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Mai Pha | x |
| Lương Thị Xuân |
| x | x |
|
| 09 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
8 | Phường Chi Lăng | x |
| Đặng Thu Hiền |
| x |
| x |
| 05 năm | 2,41 |
|
|
| x |
|
|
II. Huyện Cao Lộc | |||||||||||||||||
1 | Xã Hợp Thành | x |
| Vũ Tuyết Lộc |
| x |
| x |
| 8 năm | 3,00 |
|
| x | x |
| x |
2 | Xã Hoà Cư |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Thạch Đạn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Lộc Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Xuất Lễ | x |
| Lương Văn Bạch |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,33 |
|
| x | x |
| VHTT-TT-GĐ |
6 | Xã Công Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Mẫu Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Thuỵ Hùng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Xuân Long | x |
| Lương Thị Xuân |
| x | x |
|
|
| 2,67 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Tân Thành | x |
| Nông Văn Quang | x |
| x |
|
| 8 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Cao Lâu | x |
| Trương Thị Trang | x |
| x |
|
| 6 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VHTT |
12 | Xã Gia Cát | x |
| Hoàng Ngọc Tuần |
| x |
| x |
| 5 năm | 2,72 |
|
|
|
|
| VHTT |
13 | Xã Tân Liên | x |
| Hoàng Hữu Lực |
| x | x |
|
| 16 năm | 3,66 | 0,3 | 0 |
| x |
|
|
14 | Xã Yên Trạch | x |
| Vũ Thị Kim Hoa |
| x | x |
|
| 16 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Hồng Phong | x |
| Ngô Thị Ngọc Điệp |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,00 |
|
|
|
|
| x |
16 | Xã Phú Xá | x |
| Hoàng Thị Thuý |
| x | x |
|
| 8 | 3,00 |
|
|
|
|
| VHTT |
17 | Xã Bảo Lâm | x |
| Đinh Phương Đông |
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
| x | x |
|
|
18 | Xã Bình Trung |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thanh Loà |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Hải Yến | x |
| Hoàng Đức Thanh |
| x | x |
|
| 5 năm |
|
|
|
| x |
| TTTT |
21 | TT Cao Lộc |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | TT Đồng Đăng | x |
| Lý Thị Khánh Linh |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,00 |
|
| x | x |
|
|
III. Huyện Văn Lãng | |||||||||||||||||
1 | Xã Tân Mỹ | x |
| Hoàng Bích Ly |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,0 |
|
| x | x |
|
|
2 | Xã Nhạc Kỳ | x |
| Lương Văn Kiểu |
| x |
| x |
| 5 năm | 2,41 |
|
| x | x |
|
|
3 | Xã Hồng Thái | x |
| Lô Hùng Biện |
| x | x |
|
|
| 2 |
|
| x |
|
|
|
|
| Lăng Thị Thương |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Hà Quang Hiếu |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
| x | ||
4 | Xã Hoàng Văn Thụ | x |
| Nông Thị Diễn |
| x | x |
|
|
| 2,34 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Thanh Long | x |
| Ma Thị Nay |
| x | x |
|
| 7 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Thụy Hùng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Trùng Khánh |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Bắc Hùng | x |
| Hoàng Thị Xoan |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,72 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Bắc Việt | x |
| Chu Văn Quyết |
| x | x |
|
| 6 năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Tân Thanh | x |
| Hoàng Bích Nguyệt |
| x | x |
|
|
| 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Tân Tác |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bắc La |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Hội Hoan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Hoàng Việt | x |
|
|
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
15 | Thị trấn Na Sầm |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Thành Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Gia Miễn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Huyện Tràng Định | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Thất Khê |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đề Thám | x |
| Trần Mạnh Hà |
| x |
| x |
| 10 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xã Đại Đồng | x |
| La Thị Phương Thảo |
| x | x |
|
| 7 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
4 | Xã Chi Lăng | x |
| Nông Thị Thanh |
| x | x |
|
| 10 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Tri Phương | x |
| Hoàng Thị Oanh |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Quốc Khánh | x |
| Lương Thành Luân |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
7 | Xã Kháng Chiến | x |
| Triệu Thị Phin |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Quốc Việt | x |
| Phan Quyết Chiến |
| x |
| x |
| 12 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Trung Thành | x |
| Đinh Thị Hiền |
| x | x |
|
| 12 năm | 3,03 |
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Tân Minh | x |
| Lương Văn Toản |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Cao Minh | x |
| Hoàng Hải Hiếu |
| x | x |
|
| 12 năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Tân Tiến | x |
| Lê Văn Trường |
| x | x |
|
| 6 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Hùng Sơn | x |
| Chu Văn Huyện |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,33 |
|
|
| x |
|
|
14 | Xã Hùng Việt |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Đội Cấn | x |
| Nông Thị Nhàn |
| x | x |
|
| 4 năm | 2,36 |
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Đào Viên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Vĩnh Tiến |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Kim Đồng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Đoàn Kết |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Khánh Long |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Chí Minh |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Tân Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Huyện Văn Quan | |||||||||||||||||
1 | Xã Khánh Khê | x |
| Chu Thị Huệ |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Tân Đoàn | x |
| Vi Thị Biển |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Tràng Phái | x |
| Lương Thị Diện |
| x |
|
| x | 4 năm | 2,06 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Yên Phúc | x |
| Phùng Thị Ánh |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Lương Năng | x |
| Nông Thị Hằng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Tri Lễ | x |
| Triệu Thị Phương |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Trấn Ninh | x |
| Nông Văn Hưởng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
8 | Xã Điềm He | x |
| Mai Thị Hòa |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Liên Hội | x |
| Nông Thị Lý |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Bình Phúc | x |
| Triệu Văn Định |
| x | x |
|
| 1 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Tú Xuyên | x |
| Hoàng Kim Oanh |
| x | x |
|
| 9 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hữu Lễ | x |
| Trương Thị Thắm |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã An Sơn | x |
| Lộc Quý Hợi |
| x |
| x |
| 11 năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
|
14 | Thị Trấn Văn Quan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Hòa Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Tràng Các |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Đồng Giáp |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Huyện Bình Gia | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Bình Gia | x |
| Hà Thị Tiên |
| x | x |
|
| 14 Năm | 0 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Mông Ân | x |
| Mỗ Thị Hoài |
| x |
| x |
| 10 Năm | 2,72 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Tân Văn | x |
| Nguyễn Thị Lam |
| x | x |
|
| 14 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Thiện Thuật | x |
| Đàm Thị Diệu Thuần |
| x | x |
|
| 1 Năm | 2,34 |
|
| x |
|
|
|
5 | Xã Quang Trung | x |
| Triệu Thị Tiệp |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Hồng Thái | x |
| Nguyễn Đình Tuân |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Hồng Phong | x |
| Lương Minh Khuê |
| x |
|
| x | 10 Năm | 2,46 |
|
| x |
|
|
|
8 | Xã Hoàng Văn Thụ | x |
| Nông Ngọc Mai |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Vĩnh Yên | x |
| Lý Thị Lương |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Thiện Hòa | x |
| Nông Thị Nhung |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Hoa Thám | x |
| Hoàng Anh Trịnh |
| x | x |
|
| 16 Năm | 3,33 |
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Bình La | x |
| Hoàng Văn Dũng |
| x | x |
|
| 9 Năm | 3,00 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Hưng Đạo | x |
| Hoàng Văn Quang |
| x | x |
|
| 5 Năm | 2,67 |
|
| x |
|
|
|
14 | Xã Minh Khai |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Xã Quý Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Yên Lỗ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Tân Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Hòa Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Thiện Long |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Huyện Bắc Sơn | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Bắc Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Ý | x |
| Hoàng Thị Nhớ |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
| CSXH |
3 | Xã Vạn Thủy | x |
| Hà Văn Quang |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Tân Tri | x |
| Hà Hồng Chuyên |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Vũ Sơn | x |
| Nông Thị Phương |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Chiến Thắng | x |
| Đồng Văn Hưng |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Vũ Lễ |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Xã Tân Thành | x |
| Dương Hồng Thắng |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Nhất Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Nhất Tiến | x |
| Tô Hoài Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Vũ Lăng | x |
| La Văn Sư |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hưng Vũ | x |
| Hoàng Thị Chinh |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Trấn Yên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Xã Bắc Quỳnh | x |
| Dương Thị Mai |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
15 | Xã Long Đống | x |
| Hoàng Lê Na |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Chiêu Vũ | x |
| Hoàng Văn Hợp |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
17 | Xã Tân Lập | x |
| Dương Thị Vời |
| x | x |
|
|
|
|
|
|
| x |
|
|
18 | Xã Tân hương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Huyện Lộc Bình | |||||||||||||||||
1 | Xã Ái Quốc |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đồng Bục | x |
| Hoàng Thị Ánh Chiên |
| x | x |
|
| 3 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
3 | Xã Đông Quan | x |
| Hứa Văn Tiền |
| x | x |
|
| 2 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
4 | Xã Hữu Khánh | x |
| Lại Văn Sung |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
5 | Xã Hữu Lân |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Xã Khánh Xuân | x |
| Hà Thị Phương Loan |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
7 | Xã Khuất Xá | x |
| Vi Thị Thức |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
8 | Xã Lợi Bác |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Xã Mẫu Sơn | x |
| Hoàng Thị Thùy |
| x | x |
|
| 7 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
10 | Xã Minh Hiệp |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Xã Nam Quan |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Xã Sàn Viên |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Xã Tam Gia | x |
| Lường Thị Phương |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
14 | Xã Thống nhất | x |
| La Văn Thuần |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Tĩnh Bắc | x |
| Lê Thị Vân |
| x | x |
|
| 2 năm | 3.33 |
|
|
|
|
| VHTT |
16 | Xã Tú Đoạn | x |
| Hoàng Thị Thùy |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
17 | Xã Tú Mịch | x |
| Phan Quyết Toàn |
| x |
|
| x | 5 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| VHTT |
18 | Xã Xuân Dương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Yên Khoái | x |
| Lành Thị Hường |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
|
|
| VHTT |
20 | TT Lộc Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | TT Na Dương |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX. Huyện Đình Lập | |||||||||||||||||
1 | Thị trấn Đình Lập |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Xã Đình Lập | x |
| Nông Văn Thực |
| x | x |
|
|
| 2.34 |
|
| x | x | x |
|
3 | TT Nông Trường - Thái Bình | x |
| Trần Văn Hùng |
| x | x |
|
|
| 2.34 |
|
|
|
|
| X |
4 | Xã Bắc Lãng | x |
| Lý Thanh Môn |
| x | x |
|
| 8 năm | 3,00 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
5 | Bính Xá | x |
| Nguyễn Thị Nga |
| x |
| x |
|
| 2.1 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
6 | Cường Lợi | x |
| Hoàng Văn Trung |
| x | x |
|
| 10 năm | 3.00 |
|
|
| x |
|
|
7 | Châu Sơn | x |
| Trìu Văn Tư |
| x | x |
|
|
| 3.00 |
|
|
| x |
|
|
8 | ĐồngThắng | x |
| Vi Thành Luân |
| x | x |
|
|
| 3 |
|
|
| x |
|
|
9 | Kiên Mộc | x |
| Trần Hữu Hùng |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VHTT&TT |
10 | Lâm Ca | x |
| Tô Văn Thiêm |
| x | x |
|
|
| 3.00 |
|
| x | x | x |
|
11 | Thái Bình | x |
| Hoàng Văn Thân |
| x |
|
| x |
| 2.46 |
|
|
|
|
| VHXH |
12 | Bắc Xa | x |
| Đình Văn Tiến |
| x |
|
| x |
| 2.46 |
|
|
| x |
|
|
X. Huyện Chi Lăng | |||||||||||||||||
1 | Xã Chi Lăng | x |
| Trần Trung Hiếu |
| x | x |
|
| 15 năm | 3.33 |
|
|
| x |
|
|
2 | Xã Mai Sao | x |
| Vi Thị Mới |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.34 |
|
|
| x |
|
|
3 | Xã Gia Lộc | x |
| Chu Thị Kim Thoa |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
4 | Xã Hòa Bình | x |
| Vi Thị Thùy Duyên |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
5 | Xã Vạn Linh | x |
| Lý Văn Hạnh |
| x | x |
|
| 5 năm | 2.26 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Bằng Mạc | x |
| Hoàng Văn Huỳnh |
| x | x |
|
| 11 năm | 3.03 |
|
|
| x |
|
|
7 | Xã Bằng Hữu | x |
| Đàm Thị Hồng |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
| x |
|
|
8 | Xã Thượng Cường | x |
| Triệu Thị Mến |
| x |
| x |
| 11 năm | 3.34 |
|
|
| x |
|
|
9 | Xã Nhân Lý | x |
| Giáp Thị Kiều |
| x |
| x |
| 9 năm | 2.72 |
|
|
| x |
|
|
10 | Xã Vân An | x |
| Đặng Thị Xiêm |
| x | x |
|
| 9 năm | 3 |
|
|
| x |
|
|
11 | Xã Lâm Sơn | x |
| Nguyễn Trung Cảnh |
| x |
| x |
| 12 năm | 3.03 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Hữu Kiên | x |
| Nông Văn Hải |
| x | x |
|
| 6 năm | 2.67 |
|
|
| x |
|
|
13 | Xã Y Tịch | x |
| Đỗ Thị Lộc |
| x |
| x |
| 9 năm | 2.72 |
|
|
| x |
|
|
14 | Xã Chiến Thắng | x |
| Lành Tuyết Lan |
| x | x |
|
| 6 năm | 2.34 |
|
|
| x |
|
|
15 | TT Đồng Mỏ | x |
| Nguyễn Thị Ân Tình |
| x | x |
|
| 9 năm | 3.66 |
|
|
| x |
|
|
16 | Xã Quan Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Xã Liên Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Xã Vân Thủy |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Xã Bắc Thủy |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | TT Chi Lăng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI. Huyện Hữu Lũng | |||||||||||||||||
1 | Xã Hòa Thắng | x |
| Hoàng Văn Nghị |
| x | x |
|
| 16 năm | 2,67 |
|
| x | x |
|
|
|
| Lê Lan Anh |
| x |
| x |
| 9 năm | 3,03 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Nguyễn Nam Cường |
| x | x |
|
| 9 năm | 2,67 |
|
|
|
|
| VP Đảng ủy | ||
2 | Xã Hòa Lạc | x |
| Lương Văn thắng |
| x | x |
|
| 10 năm | 3,33 |
|
| x | x |
|
|
3 | Xã Quyết Thắng | x |
| Lại Văn Thơm |
| x |
|
|
| 22 năm | 3,26 | 0,25 |
| x |
|
|
|
|
| Vũ Văn Kiên |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Nguyễn Thị Huyên |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x | x |
|
| ||
|
| Vũ Ngọc Tuấn |
| x | x |
|
| 5 năm | 2,34 | 0,15 |
| x |
| x |
| ||
|
| Nông Xuân Trường |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
| x |
|
| x | ||
4 | Xã Hồ Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Xã Yên Thịnh | x |
| Lê Thị Vân |
| x |
|
| x | 14 năm | 3,26 |
|
|
| x |
|
|
6 | Xã Hòa Sơn | x |
| Trương Đức Dũng |
| x |
|
| x | 5năm | 2,26 |
|
| x |
| x |
|
|
| Hoàng Thị Vân Anh |
| x | x |
|
| 15năm | 3,03 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Nông Văn Toàn |
| x | x |
|
| 4năm | 2,67 |
|
|
| x |
|
| ||
7 | Xã Minh Sơn | x |
| Trương Lan Anh |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,41 |
|
|
|
|
| VHTT |
|
| Lạc Thanh Thảo |
| x |
| x |
| 4 năm |
| 1.0 | bán chuyên |
|
| x |
| ||
8 | Xã Tân Thành | x |
| Nông Văn Dính | x |
| x |
|
| 5 năm |
|
|
|
|
|
| Bảo vệ |
9 | Xã Vân Nham | x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Xã Thiện Tân | x |
| Hoàng Thị Hằng |
| x | x |
|
| 3 năm | 2,72 |
|
|
|
|
| VHXH |
|
| Lý Văn Hiển | x |
| x |
|
| 16 năm | 3,33 | 0,2 |
| x |
|
|
| ||
|
| Long Quang Trung | x |
| x |
|
| 15 năm | 3,0 |
|
|
| x |
|
| ||
|
| Vi Thị Vững | x |
| x |
|
| 5 năm | 2,67 | 0,15 |
|
|
| x |
| ||
11 | Xã Yên Sơn | x |
| Vi Hồng Tuân |
|
| x |
|
| 16 năm | 3,67 |
|
|
| x |
|
|
12 | Xã Nhật Tiến | x |
| Lô Văn Đoàn |
| x | x |
|
| 14 năm | 2.67 |
|
|
|
|
| PCT UB |
|
| Hoàng Thúy Hoa |
| x | x |
|
| 14 năm | 3.33 |
|
|
|
|
| VHCS | ||
|
| Lăng Thị Thủy |
| x | x |
|
| 4 năm | 2.34 |
|
|
|
|
| VPUBND | ||
|
| Triệu Thị Nhâm |
| x | x |
|
| 1 năm | 2.34 |
|
|
|
|
| ĐTN | ||
|
| Đàm Trọng Du |
| x |
| x |
| 8 năm | 2.72 |
|
|
|
|
| VH-VPĐU | ||
13 | Xã Cai Kinh | x |
| Linh Quang Xanh |
| x |
|
| x | 17 năm | 2,46 |
|
|
|
|
| VHXH |
14 | Xã Minh Tiến | x |
| Nguyễn Thị Nga |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
|
|
|
| VHTT |
15 | Xã Yên Vượng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Xã Sơn Hà | x |
| Hoàng Văn Thắng |
| x |
| x |
| 6 năm | 2,41 |
|
| x |
|
| VHXH |
17 | Xã Hòa Bình | x |
| Ma Văn Tiền |
| x |
| x |
| 10 năm | 2,72 |
|
| x |
|
| VHXH |
18 | Xã Đồng Tân | x |
| Hoàng Văn Phương |
| x |
|
| x | 6 năm | 2,26 |
|
|
| x |
|
|
19 | Xã Đồng Tiến |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Xã Yên Bình |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Xã Thanh Sơn |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Xã Hữu Liên | x |
| Hoàng Ngọc Lừng |
| x | x |
|
| 28 năm | 3,99 |
|
|
| x |
| CSXH |
23 | Xã Minh Hòa |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Thị Trấn Hữu Lũng |
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng | 137 | 63 | 154 | 7 | 146 | 120 | 21 | 17 | 126 | 137 | 6 | 2 | 24 | 96 | 6 | 44 |
TỔNG | 137 | 63 |
| 6 | 146 | 120 | 21 | 11 |
|
|
|
| 24 | 96 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP KINH PHÍ DỰ KIẾN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /8/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn) | Ngân sách TW | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | Ngân sách xã | Nguồn xã hội hóa và các nguồn kinh phí hợp pháp khác | Tổng (triệu đồng) |
1 | Đầu tư mới Đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin | 28,350 |
|
|
|
| 28,350 |
1 | Chuyển đổi đài truyền thanh FM sang đài truyền thanh ứng dụng viễn thông, công nghệ thông tin | 37,300 | 2,000 |
|
|
| 39,300 |
2 | Đào tạo phát triển nguồn nhân lực cho Đài Truyền thanh cơ sở |
| 150 | 550 |
|
| 700 |
3 | Xây dựng hệ thống thông tin nguồn cấp tỉnh | 3,000 |
|
|
|
| 3,000 |
5 | Kinh phí xây dựng trang thông tin điện tử cho các xã (125 trang) | 1,875 |
|
|
|
| 1,875 |
4 | Kinh phí duy trì hoạt động và phát triển trang thông tin điện tử |
|
| 3,850 | 2,400 |
| 6,250 |
6 | Đầu tư Bảng tin điện tử công cộng đặt tại trung tâm, địa điểm thuận lợi…của các huyện |
|
|
|
| 18,000 | 18,000 |
Tổng | 70,525 | 2,150 | 4,400 | 2,400 | 18,000 | 97,475 |
Tổng cộng: 97.475 triệu đồng (Chín mươi bảy tỷ bốn trăm bảy mươi năm triệu đồng chẵn)
Số hiệu | 1575/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1575/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lạng Sơn |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Người ký | Dương Xuân Huyên |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |