BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v khảo sát về công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: | Thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 (Chính phủ giao Bộ Thông tin và Truyền thông xây dựng Đề án hỗ trợ báo chí, xuất bản phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu); để phục vụ cho công tác xây dựng Đề án, Bộ Thông tin và Truyền thông (TTTT) tổ chức khảo sát về công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu trong lĩnh vực báo chí, xuất bản. Bộ TTTT đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương (sau đây gọi tắt là bộ, cơ quan Trung ương), các địa phương và các cơ quan báo chí, nhà xuất bản: 2. Báo cáo tình hình hoạt động, nguồn lực phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu của các cơ quan báo chí, nhà xuất bản. 3. Về tổ chức thực hiện: a) Về lập báo cáo về tình hình thực hiện các Chương trình, đề án, dự án thông tin, tuyên truyền sử dụng ngân sách Trung ương trong giai đoạn 2016-2020: Đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương chỉ đạo cơ quan chủ trì tham mưu quản lý thực hiện chương trình, đề án, dự án lập báo cáo để báo cáo bộ, cơ quan Trung ương xem xét và gửi Bộ TTTT; 3.2. Đối với các địa phương: Đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ đạo Sở TTTT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan thực hiện: b) Triển khai, hướng dẫn các cơ quan báo chí, nhà xuất bản thuộc địa phương quản lý (bao gồm đề nghị các cơ quan báo chí, nhà xuất bản trực thuộc tỉnh ủy, thành ủy và tổ chức chính trị - xã hội) lập báo cáo theo Đề cương gửi Sở TTTT; 4. Thời gian gửi báo cáo về Bộ TTTT của các cơ quan Trung ương, các địa phương: Trước ngày 20 tháng 3 năm 2020. Đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương, các địa phương, các cơ quan báo chí, nhà xuất bản quan tâm, lập và gửi báo cáo khảo sát kịp thời theo yêu cầu của Đề cương khảo sát và tổ chức làm việc với đoàn công tác do Bộ TTTT tổ chức. Trân trọng./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ HOẠT ĐỘNG VÀ NGUỒN LỰC PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, CUNG CẤP THÔNG TIN THIẾT YẾU
(Kèm theo Công văn số 708/BTTTT-KHTC ngày 04 tháng 3 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Khoản 3 Điều 5 Luật báo chí năm 2016).
“2. Chính sách của Nhà nước đối với lĩnh vực xuất bản:
b) Đặt hàng để có bản thảo và xuất bản tác phẩm, tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị, an ninh, quốc phòng, thông tin đối ngoại, phục vụ đồng bào vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, miền núi, biên giới, hải đảo, thiếu niên, nhi đồng, người khiếm thị và các nhiệm vụ trọng yếu khác;
(Trích khoản 2 Điều 7 Luật Xuất bản năm 2012)
2. Thông tin, số liệu trình bày đúng yêu cầu của biểu mẫu, đủ điều kiện để phân tích hiện trạng, phục vụ nghiên cứu, xây dựng, đề xuất giải pháp hỗ trợ của nhà nước để các cơ quan báo chí, nhà xuất bản đảm bảo phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu trong giai đoạn tới.
1. Tên chương trình, đề án, dự án thông tin, tuyên truyền sử dụng ngân sách nhà nước; số quyết định phê duyệt, cấp phê duyệt; nguồn kinh phí được phê duyệt; thời gian thực hiện thuộc giai đoạn 2016-2020.
a) Các hình thức thông tin, tuyên truyền trên báo chí, xuất bản phẩm đã thực hiện: số lượng các sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm và kinh phí đã thực hiện;
c) Phương thức thực hiện (giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu).
4. Những khó khăn, hạn chế và nguyên nhân.
(Số liệu cụ thể về thực hiện các chương trình, đề án, dự án đề nghị các cơ quan tổng hợp vào biểu mẫu tại Phụ lục 1 kèm theo)
Các cơ quan báo chí, nhà xuất bản lập báo cáo về tình hình tổ chức, hoạt động và nguồn lực đảm bảo thực hiện bao gồm các nội dung sau và số liệu tổng hợp vào biểu mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo. Cụ thể:
1. Tên cơ quan báo chí, nhà xuất bản; cơ quan chủ quản; loại hình hoạt động; loại hình sản phẩm báo chí được cấp phép thực hiện (đối với các cơ quan báo chí); cơ cấu tổ chức; tôn chỉ, mục đích hoạt động; tình hình nhân lực); loại hình tổ chức hoạt động (đối với các nhà xuất bản).
3. Kết quả hoạt động của cơ quan báo chí, nhà xuất bản giai đoạn 2018-2020:
a) Các cơ quan, đơn vị tổng hợp kết quả (khối lượng) các sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm thực hiện trong hoạt động thường xuyên hoặc đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu như:
- Sản xuất, cung cấp các sản phẩm, dịch vụ để cung cấp, bổ sung thông tin, kiến thức thiết yếu, có ý nghĩa thiết thực về lịch sử, giáo dục, văn hóa, kinh tế, xã hội,... nhằm bổ sung kiến thức cần thiết góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội.
(1) Thông tin, tuyên truyền thực hiện các nghị quyết của Đảng, như:
- Thông tin, tuyên truyền về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số 19-NQ/TW Hội nghị lần thứ 6 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII);
(2) Thông tin, tuyên truyền bảo vệ chủ quyền quốc gia, bảo vệ biển đảo, biên giới quốc gia;
(4) Thông tin, tuyên truyền về thúc đẩy phát triển Chính phủ điện tử, chuyển đổi số; phát triển hạ tầng số phục vụ phát triển Chính phủ điện tử và kinh tế số; công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ; về phát triển doanh nghiệp công nghệ Việt Nam;
(6) Thông tin, tuyên truyền về phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng;
(8) Các hoạt động thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị của chủ quản và cung cấp thông tin thiết yếu khác.
a) Các hoạt động cung cấp các sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm có mục tiêu giải trí, như: Tổ chức các chương trình nghệ thuật (âm nhạc, phim, trò chơi, hài, ...), thể thao;
c) Số lượng các sản phẩm quảng cáo trên báo chí;
đ) Khối lượng sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm đã thực hiện thông qua liên kết;
(Khối lượng sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm thực hiện tổng hợp vào Phụ lục kèm theo).
Các cơ quan, đơn vị báo cáo các nội dung sau:
2. Tình hình tài sản của đơn vị.
4. Tình hình sử dụng nguồn tài chính cho hoạt động thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu của cơ quan báo chí, nhà xuất bản: Nêu rõ khối lượng sản phẩm, quy mô chi phí và nguồn kinh phí đảm bảo đối với từng sản phẩm, dịch vụ của cơ quan báo chí, nhà xuất bản (đầu báo, xuất bản phẩm, kênh phát thanh, kênh truyền hình), bao gồm: ngân sách nhà nước cấp toàn bộ; sử dụng một phần kinh phí NSNN; không sử dụng NSNN. Trong đó, chú trọng phân tích trong báo cáo kết quả đối với các sản phẩm, dịch vụ thuộc 8 nhóm nhiệm vụ nêu tại mục 3.1 trên.
a) Giá phát hành sản phẩm báo in, tạp chí in, xuất bản phẩm;
c) Giá hoạt động liên kết.
1. Đánh giá về tình hình nhân lực, cơ sở vật chất và khai thác cơ sở vật chất đã được đầu tư, mua sắm; năng suất lao động của đơn vị trong việc sản xuất các sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm; mức độ tự chủ tài chính của đơn vị.
3. Đánh giá việc sử dụng NSNN thực hiện nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu (về khối lượng, chất lượng nội dung của các sản phẩm, dịch vụ báo chí, xuất bản phẩm; nhu cầu của xã hội và hiệu quả thông tin, tuyên truyền,...); phân tích rõ khối lượng sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm đã được sản xuất, cung cấp sử dụng toàn bộ, một phần ngân sách nhà nước và từ các nguồn kinh phí khác;
5. Công tác quản lý tài chính của cơ quan đơn vị (tình hình ban hành quy chế quản lý), hạch toán, phân định các hoạt động và nguồn tài chính thực hiện của cơ quan báo chí, nhà xuất bản.
II.4. Khó khăn, hạn chế
2. Những thuận lợi, khó khăn, tồn tại về nguồn tài chính đảm bảo phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu (so với yêu cầu về đảm bảo khối lượng, nội dung chất lượng sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm).
II.5. KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, CUNG CẤP THÔNG TIN THIẾT YẾU GIAI ĐOẠN TỚI:
2. Kế hoạch nâng cao năng lực hoạt động của cơ quan đơn vị; nâng cao hiệu quả quản lý sử dụng tài sản, tài chính nói chung và hiệu quả sử dụng ngân sách nhà nước nói riêng đối với các cơ quan báo chí, nhà xuất bản.
2. Kiến nghị của cơ quan chủ quản với cơ quan quản lý nhà nước về thông tin và truyền thông và các cấp có liên quan để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động về công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Họ và tên người lập báo cáo:
Email liên hệ: ...
a) Các cơ quan, đơn vị có thể lấy file mẫu báo cáo trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông tại địa chỉ:
b) Đề nghị các cơ quan, đơn vị gửi file báo cáo điện tử về Bộ TTTT theo địa chỉ: [email protected]. Địa chỉ liên hệ: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Thông tin và Truyền thông, SĐT: 02432683578
STT | Chương trình/đề án, dự án | Giai đoạn 2016-2019 | Ước thực hiện năm 2020 | |||
Kết quả thực hiện | Kinh phí |
| Kinh phí | |||
ĐVT | Số lượng | (Trđ) | Số lượng | (Trđ) | ||
I | Tên chương trình/đề án, dự án:.... |
|
|
|
|
|
1 | Số, ngày văn bản phê duyệt, cấp phê duyệt:…. |
|
|
|
|
|
2 | Mục tiêu của chương trình, đề án, dự án |
|
|
|
|
|
3 | Thời gian thực hiện |
|
|
|
|
|
4 | Nguồn vốn được duyệt |
|
|
|
|
|
| Vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
| Vốn ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
| Các nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
5 | Kết quả thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình, đề án |
|
|
|
|
|
| Tổng kinh phí đã thực hiện |
|
| X |
| X |
5.1 | Sản xuất, phát hành các sản phẩm báo in |
| X |
| X | |
| Số lượng sản phẩm báo in tham gia thực hiện | Báo | X |
| X |
|
| Số lượng tin, bài | Tin, bài | X |
| X |
|
5.2 | Sản xuất, phát hành các tạp chí |
|
| X |
| X |
| Số lượng tạp chí tham gia thực hiện | Tạp chí | X |
| X |
|
| Số lượng tin, bài | Tin, bài | X |
| X |
|
5.3 | Sản xuất tin, bài đăng trên báo điện tử |
|
|
|
|
|
| Số lượng báo điện tử tham gia thực hiện | Báo | X |
| X |
|
| Số lượng tin, bài | Tin, bài | X |
| X |
|
5.4 | Sản xuất, phát sóng các chương trình phát thanh |
|
| x |
| x |
| Số lượng chương trình phát thanh sản xuất | Chương trình | x |
| x | x |
| Thời lượng chương trình phát thanh sản xuất | Giờ | x |
| x | x |
5.5 | Sản xuất, phát sóng các chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|
| Số lượng chương trình phát thanh sản xuất | Chương trình | x |
| x | x |
| Thời lượng chương trình phát thanh sản xuất | Giờ | x |
| x | x |
5.6 | Sản xuất, phát hành xuất bản phẩm |
|
| x |
| x |
| Số đầu sách | Đầu sách | x |
|
|
|
| Số cuốn phát hành | Cuốn | x |
|
|
|
5.7 | Thực hiện các hình thức thông tin, tuyên truyền khác |
|
| x |
| x |
II | Tên chương trình/đề án, dự án:.... |
|
|
|
|
|
| ……… |
|
|
|
|
|
CƠ QUAN BÁO CHÍ/NHÀ XUẤT BẢN: …………
BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỐI VỚI CƠ QUAN BÁO CHÍ, NHÀ XUẤT XUẤT BẢN
(Kèm theo Văn bản số …../…… ngày tháng năm 2020 của ……)
PHẦN I. TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG VÀ TÀI CHÍNH, TÀI SẢN CỦA CƠ QUAN BÁO CHÍ, NHÀ XUẤT BẢN
MÃ SỐ | DIỄN GIẢI | ĐVT | NĂM 2018 | NĂM 2019 | ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2020 |
1 | TỔ CHỨC |
|
|
|
|
1.1 | Tổ chức |
|
|
|
|
1.1.1 | Số lượng văn phòng đại diện, văn phòng thường trú |
|
|
|
|
1.1.1.1 | Trong nước | Văn phòng |
|
|
|
1.1.1.2 | Ngoài nước | Văn phòng |
|
|
|
1.1.2 | Đơn vị sự nghiệp trực thuộc (nếu có) | Đơn vị |
|
|
|
1.2 | Lao động hưởng lương (số liệu tháng 12) | Người |
|
|
|
1.2.1 | Trong đó: Cán bộ quản lý kinh tế - tài chính | Người |
|
|
|
1.3 | Mức độ tự chủ về tài chính |
|
|
|
|
1.3.1 | Tự đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
1.3.2 | Tự đảm bảo một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
1.3.3 | Do NSNN đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên |
|
|
|
|
2 | TÀI SẢN, TÀI CHÍNH | % |
|
|
|
2.1 | Tài sản, nguồn vốn |
|
|
|
|
2.1.1 | Tổng tài sản | Trđ |
|
|
|
2.1.1.1 | Trong đó: giá trị còn lại của TSCĐ | Trđ |
|
|
|
2.1.1.2 | TSCĐ hữu hình: |
|
|
|
|
2.1.1.2.1 | Nguyên giá |
|
|
|
|
2.1.1.2.2 | Giá trị còn lại |
|
|
|
|
2.1.1.3 | TSCĐ vô hình: |
|
|
|
|
2.1.1.3.1 | Nguyên giá |
|
|
|
|
2.1.1.3.2 | Giá trị còn lại |
|
|
|
|
2.1.2 | Nguồn vốn |
|
|
|
|
2.1.2.1 | Nợ phải trả | Trđ |
|
|
|
2.1.2.1.1 | Trong đó: Dư nợ vay ngân hàng (cuối năm) | Trđ |
|
|
|
2.1.2.2 | Tài sản thuần (Đơn vị sự nghiệp) | Trđ |
|
|
|
2.1.2.3 | Vốn chủ sở hữu (đối với Nhà xuất bản tổ chức theo loại hình doanh nghiệp) |
|
|
|
|
2.2 | Thực hiện đầu tư csvc, mua sắm tài sản (số giải ngân hằng năm) |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.2.1 | Từ vốn NSNN | Trđ |
|
|
|
2.2.1.1 | (Ghi chú: Kế hoạch vốn đầu tư được giao) | Trđ |
|
|
|
2.2.2 | Từ Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | Trđ |
|
|
|
2.2.3 | Vốn vay | Trđ |
|
|
|
2.2.4 | Vốn khác |
|
|
|
|
2.3 | Nguồn kinh phí hoạt động |
|
|
|
|
2.3.1 | NSNN cấp | Trđ |
|
|
|
2.3.1.1 | NSNN cấp theo phương án tự chủ | Trđ |
|
|
|
2.3.1.2 | Kinh phí giao nhiệm vụ |
|
|
|
|
2.3.1.3 | Trong đó giao nhiệm vụ thực hiện các chương trình, đề án, dự án | Trđ |
|
|
|
2.3.1.4 | Kinh phí đặt hàng |
|
|
|
|
2.3.1.4.1 | Trong đó đặt hàng thực hiện các chương trình, đề án, dự án | Trđ |
|
|
|
2.3.1.5 | Kinh phí NSNN cấp thực hiện các nhiệm vụ khác | Trđ |
|
|
|
2.3.2 | Thu viện trợ, tài trợ (nếu có) | Trđ |
|
|
|
2.3.3 | Thu từ hoạt động sự nghiệp | Trđ |
|
|
|
2.3.3.1 | Thu phát hành sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm | Trđ |
|
|
|
2.3.3.2 | Thu về bản quyền | Trđ |
|
|
|
2.3.3.3 | Các khoản thu sự nghiệp khác | Trđ |
|
|
|
2.3.4 | Thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ | Trđ |
|
|
|
2.3.4.1 | Thu quảng cáo |
|
|
|
|
2.3.4.2 | Thu từ hoạt động liên kết | Trđ |
|
|
|
2.3.4.3 | Thu từ hoạt động liên doanh | Trđ |
|
|
|
2.3.4.4 | Thu từ các hoạt động kinh doanh khác | Trđ |
|
|
|
2.3.5 | Các nguồn thu khác | Trđ |
|
|
|
2.4 | Chi hoạt động | Trđ |
|
|
|
2.4.1 | Chi từ nguồn NSNN | Trđ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.4.1.1 | Chi lương và các khoản phải nộp theo lương | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.2 | Chi nhuận bút | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.3 | Chi mua bản quyền | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.4 | Chi Khấu hao CB | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.5 | Chi In sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.6 | Chi phát hành, phát sóng, đăng tải lên mạng internet | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.1.7 | Các khoản chi khác | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2 | Chi từ nguồn viện trợ, tài trợ | Trđ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.4.2.1 | Chi lương và các khoản phải nộp theo lương | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.2 | Chi nhuận bút | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.3 | Chi mua bản quyền | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.4 | Chi Khấu hao CB | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.5 | Chi In sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.6 | Chi phát hành, phát sóng, đăng tải lên mạng internet | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.2.7 | Các khoản chi khác | Triệu đồng |
|
|
|
2.4.3 | Chi nguồn thu sự nghiệp | Trđ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.4.3.1 | Chi lương và các khoản phải nộp theo lương | Trđ |
|
|
|
2.4.3.2 | Chi nhuận bút | Trđ |
|
|
|
2.4.3.3 | Chi mua bản quyền | Trđ |
|
|
|
2.4.3.4 | Chi Khấu hao CB | Trđ |
|
|
|
2.4.3.5 | Chi In sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm | Trđ |
|
|
|
2.4.3.6 | Chi phát hành, phát sóng, đăng tải lên mạng internet | Trđ |
|
|
|
2.4.3.7 | Các khoản chi khác | Trđ |
|
|
|
2.4.4 | Chi hoạt động kinh doanh, dịch vụ | Trđ |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.4.4.1 | Chi lương và các khoản phải nộp theo lương | Trđ |
|
|
|
2.4.4.2 | Chi nhuận bút | Trđ |
|
|
|
2.4.4.3 | Chi mua bản quyền | Trđ |
|
|
|
2.4.4.4 | Chi Khấu hao CB | Trđ |
|
|
|
2.4.4.5 | Chi in sản phẩm báo chí, xuất bản phẩm | Trđ |
|
|
|
2.4.4.6 | Chi phát hành, phát sóng, đăng tải lên mạng internet | Trđ |
|
|
|
2.4.4.7 | Các khoản chi khác | Trđ |
|
|
|
2.4.4.8 | Các khoản chi hoại động khác | Trđ |
|
|
|
2.5 | Xác định kết quả tài chính |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.5.1 | Kết quả hoạt động sự nghiệp | Trđ |
|
|
|
2.5.2 | Kết quả hoạt động kinh doanh, dịch vụ | Trđ |
|
|
|
2.5.3 | Kết quả hoạt động tài chính | Trđ |
|
|
|
2.5.4 | Kết quả các hoạt động khác | Trđ |
|
|
|
2.6 | Thông tin khác |
|
|
|
|
2.6.1 | Số trích Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp hằng năm | Trđ |
|
|
|
2.6.2 | Số trích Quỹ bổ sung thu nhập hằng năm | Trđ |
|
|
|
2.6.3 | Số trích lập các quỹ khác hằng năm | Trđ |
|
|
|
2.6.4 | Thu nhập bình quân đầu người từ thu nhập tăng thêm | Trđ/tháng |
|
|
|
2.6.4.3 | Tổng số chi nhuận bút cho người hưởng lương tại đơn vị hằng năm |
|
|
|
|
2.6.5 | Các khoản nộp NSNN của đơn vị |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.6.5.1 | Thuế giá trị gia tăng | Trđ |
|
|
|
2.6.5.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Trđ |
|
|
|
CƠ QUAN CHỦ QUẢN:…..
PHẦN II - BÁO CÁO THỰC HIỆN CHI PHÍ SẢN XUẤT SẢN PHẨM, DỊCH VỤ GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
STT | Nội dung | Thực hiện năm 2018 | Thực hiện năm 2019 | Ước thực hiện 2020 | ||||||||||||
Khối lượng | Nguồn kinh phí (Triệu đồng) | Khối lượng | Nguồn kinh phí (Triệu đồng) | Khối lượng | Kinh phí thực hiện (Triệu đồng) | |||||||||||
Đơn vị tính | Số lượng | Tổng số | Được đảm bảo từ nguồn | Đơn vị tính | Số lượng | Tổng số | Được đảm bảo từ nguồn | Đơn vị tính | Số lượng | |||||||
NSNN | Sự nghiệp của đơn vị | Nguồn khác | NSNN | Sự nghiệp của đơn vị | Nguồn khác | |||||||||||
1 | TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Chi sản xuất sản phẩm báo chí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Nhóm sản phẩm phục vụ nhiệm vụ chính trị - cung cấp thông tin thiết yếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.1 | Báo in (tên từng sản phẩm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….. | Tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.2 | Tạp chí in (tên từng tạp chí) | Cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.3 | Báo điện tử (chi tiết từng sản phẩm) | Tin, bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.4 | Tạp chí điện tử (tên từng tạp chí) | Bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.5 | Phát thanh (chi tiết từng kênh) | Giờ sản xuất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1.6 | Truyền hình (Chi tiết từng kênh) | Giờ sản xuất mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi sản xuất xuất bản phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | (Chi tiết từng đầu sách) | Cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Nhóm sản phẩm thông tin tuyên truyền khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Tương tự như nhóm sản phẩm 1.1.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi phí phát hành (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Chi phí phát sóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.1 | Kênh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2 | Kênh… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Chi phí hoạt động sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4.1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chi phí hoạt động quảng cáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi thực hiện hoạt động liên kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Hướng dẫn xác định chi phí thực hiện từng sản phẩm
2. Đối với các đơn vị có nhiều loại hình báo chí, nhiều sản phẩm báo chí nếu không hạch toán riêng được chi phí cho từng loại hình, sản phẩm báo chí thì xác định và phân bổ như sau:
a) Xác định chi phí trực tiếp thực hiện từng loại hình (Chi phí tiền lương và các khoản đóng góp theo lương, vật tư, in, phát hành, phát sóng…).
2.2. Bước 2: Phân bổ chi phí cho từng sản phẩm báo chí trong mỗi loại hình báo chí. Trên cơ sở kết quả bước 1 (Đã xác định được tổng chi phí cho từng loại hình báo chí, để phân bổ chi phí thực hiện từng loại sản phẩm báo chí).
b) Đối với sản phẩm báo điện tử, tạp chí điện tử: Phân bổ chi phí theo số lượng tin, bài (Trong đó: Mỗi 01 tin tính bằng (=) 1/2 bài).
3. Đối với xuất bản phẩm: Phân bổ chi phí theo từng đầu sách. Cụ thể: Chi phí thực hiện mỗi xuất bản phẩm bằng (=) chi phí tổ chức bản thảo cộng (+) chi phí chung phân bổ cho từng đầu sách. Trong đó: Chi phí chung được phân bổ cho đầu sách như sau:
(Chi phí chung của nhà xuất bản bằng (=) Tổng chi phí của nhà xuất bản trong năm trừ (-) Chi phí tổ chức bản thảo trừ (-) Chi phí in).
CƠ QUAN BÁO CHÍ/NHÀ XB:………
PHẦN III. KẾ HOẠCH THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ, CUNG CẤP THÔNG TIN THIẾT YẾU GIAI ĐOẠN 2021-2023
STT | TÊN SẢN PHẨM | Nhiệm vụ thông tin, tuyên truyền chủ yếu | ĐVT | KẾ HOẠCH THỰC HIỆN | ||||
NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | ||||||
1 | Báo in, tạp chí in |
|
|
|
|
| ||
1.1 | Tên sản phẩm:………… |
|
|
|
|
| ||
1.1.1 | Số lượng tin, bài bình quân/tháng phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu |
| Tin, bài |
|
|
| ||
1.1.1 | Số trang in của sản phẩm (cả bìa) |
| Trang |
|
|
| ||
1.1.2 | Kỳ phát hành trong năm |
| Số/tháng |
|
|
| ||
1.1.3 | Số lượng phát hành/kỳ |
| Cuốn |
|
|
| ||
1.1.4 | Tỷ lệ trang thông tin phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu |
| % |
|
|
| ||
1.1.5 | Chi phí thực hiện: |
|
|
|
|
| ||
1.1.5.1 | Tổng chi phí thực hiện/năm |
| Trđ |
|
|
| ||
1.1.5.2 | Trong đó NSNN |
| Trđ |
|
|
| ||
1.2 | Tên sản phẩm:....... |
|
|
|
|
| ||
1.2.1 | …….. |
|
|
|
|
| ||
1.2.2 | …….. |
|
|
|
|
| ||
2 | Báo điện tử, tạp chí điện tử |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Tên sản phẩm: …………… |
|
|
|
|
| ||
2.1.1 | Địa chỉ truy cập: |
|
|
|
|
| ||
2.1.2 | Số lượng tin, bài bình quân/tháng phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu |
|
|
|
|
| ||
2.1.2.1 | - Số lượng tin |
| Tin |
|
|
| ||
2.1.2.2 | - Số lượng bài |
| Bài |
|
|
| ||
2.1.3 | Chi phí thực hiện: |
|
|
|
|
| ||
2.1.3.1 | Tổng chi phí thực hiện/năm |
| Trđ |
|
|
| ||
2.1.3.2 | Trong đó NSNN |
| Trđ |
|
|
| ||
2.2 | Tên sản phẩm:…………… |
|
|
|
|
| ||
2.2.1 | ……. |
|
|
|
|
| ||
2.2.2 | ……. |
|
|
|
|
| ||
3 | Phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
| ||
3.1 | Sản xuất mới chương trình |
|
|
|
|
| ||
3.1.1 | Số lượng chương trình SX mới bình quân/ngày |
| Chương trình/ngày |
|
|
| ||
3.2.2 | Thời lượng sản xuất mới bình quân/ngày |
| Giờ/ngày |
|
|
| ||
3.2.3 | Tỷ lệ thời lượng sản xuất mới phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu |
|
|
|
|
| ||
3.2.2.1 | Tổng chi phí thực hiện/năm |
| Trđ |
|
|
| ||
3.2.2.2 | Trong đó NSNN |
| Trđ |
|
|
| ||
3.2. | Phát sóng |
|
|
|
|
| ||
3.2.1 | Kênh… |
|
|
|
|
| ||
3.2.1.1 | Thời lượng phát sóng chương trình tự SX mới |
| Giờ/ngày |
|
|
| ||
3.2.1.2 | Thời lượng phát lại chương trình tự sản xuất, khai thác lại |
| Giờ/ngày |
|
|
| ||
4 | Xuất bản phẩm in |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Số đầu sách |
| Đầu sách |
|
|
| ||
4.1.1 | Số trang bình quân/đầu sách |
| Trang |
|
|
| ||
4.1.2 | Tổng số cuốn phát hành bình quân/đầu sách |
| Cuốn |
|
|
| ||
4.1.3 | Chi phí thực hiện: |
|
|
|
|
| ||
4.1.3.1 | Tổng chi phí thực hiện/năm |
| Trđ |
|
|
|
| |
4.1.3.2 | Trong đó NSNN |
| Trđ |
|
|
|
| |
5 | Xuất bản phẩm điện tử |
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Số đầu sách |
| Đầu sách |
|
|
|
| |
5.1.1 | Địa chỉ truy cập: …… |
|
|
|
|
|
| |
5.1.3 | Chi phí thực hiện: |
|
|
|
|
|
| |
5.1.3.1 | Tổng chi phí thực hiện/năm |
| Trđ |
|
|
|
| |
5.1.3.2 | Trong đó NSNN |
| Trđ |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Công văn 708/BTTTT-KHTC năm 2020 khảo sát về công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Công văn 708/BTTTT-KHTC năm 2020 khảo sát về công tác thông tin, tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị, cung cấp thông tin thiết yếu do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | 708/BTTTT-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Hoàng Vĩnh Bảo |
Ngày ban hành | 2020-03-04 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-04 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |