BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2015/TT-BCT | Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2015 |
QUY ĐỊNH VIỆC ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP
Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
1. Thông tư này quy định việc áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động đối với việc nhập khẩu sản phẩm thép quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo Thông tư này.
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh;
CẤP VÀ NỘP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
1. Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công Thương cấp cho thương nhân dưới hình thức xác nhận đơn đăng ký nhập khẩu cho mỗi lô hàng.
Điều 4. Cơ quan cấp giấy phép nhập khẩu tự động
2. Địa chỉ cơ quan tiếp nhận hồ sơ và cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu tự động bao gồm:
b. Văn phòng đại diện Cục Xuất nhập khẩu tại thành phố Hồ Chí Minh: Số 12 Võ Văn Kiệt, Lầu 2, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
Người đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động có trách nhiệm:
2. Nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động cho Cơ quan cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 8 theo đường bưu điện theo địa chỉ tại khoản 2 Điều 4. Ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến.
Điều 6. Trách nhiệm của Cơ quan cấp Giấy phép nhập khẩu tự động
1. Hướng dẫn người đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động nếu được yêu cầu.
3. Cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đúng thời hạn theo quy định tại Điều 9, Điều 10.
1. Người đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động phải đăng ký hồ sơ thương nhân với Cơ quan cấp Giấy phép khi đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động lần đầu tiên và chỉ được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu tự động khi đã đăng ký hồ sơ thương nhân. Hồ sơ thương nhân bao gồm:
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: 01 (một) bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
Điều 8. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động
a) Đơn đăng ký nhập khẩu tự động: 02 (hai) bản (theo mẫu quy định tại Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Thông tư này);
c) Hóa đơn thương mại: 01 (một) bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân);
đ) Vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải của lô hàng: 01 (một) bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
3. Trường hợp hàng hóa nhập khẩu qua cửa khẩu đường bộ, nhập khẩu từ các khu phi thuế quan, thương nhân không phải nộp vận tải đơn hoặc chứng từ vận tải nhưng phải nộp báo cáo tình hình thực hiện nhập khẩu của đơn đăng ký nhập khẩu đã được xác nhận lần trước theo mẫu quy định tại Phụ lục số 05.
1. Giấy phép nhập khẩu tự động được cấp trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Cơ quan cấp Giấy phép nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của thương nhân theo quy định tại Điều 8.
hợp lệ của thương nhân theo quy định tại Điều 8.
đăng ký.
1. Trong trường hợp Giấy phép nhập khẩu tự động bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng, thương nhân có văn bản giải trình đề nghị Bộ Công Thương cấp lại Giấy phép, kèm theo đơn đăng ký. Bộ Công Thương xem xét, cấp lại Giấy phép nhập khẩu tự động nếu Giấy phép đã cấp còn thời hạn hiệu lực. Trường hợp Giấy phép đã cấp không còn hiệu lực, thương nhân có văn bản đề nghị Bộ Công Thương hủy bỏ Giấy phép bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng và nộp hồ sơ đăng ký cấp lại Giấy phép nhập khẩu tự động mới.
2. Trong trường hợp cần điều chỉnh một hoặc một số nội dung của Giấy phép nhập khẩu tự động đã được Bộ Công Thương xác nhận, thương nhân có văn bản giải trình, đề nghị Bộ Công Thương sửa đổi, kèm theo các chứng từ liên quan, đơn đăng ký mới đã được chỉnh sửa và hoàn trả Giấy phép nhập khẩu tự động đã được xác nhận (bản gốc);
3. Trong trường hợp Giấy phép nhập khẩu tự động đã cấp không đúng quy định, Bộ Công Thương sẽ thu hồi Giấy phép và thông báo cho các cơ quan liên quan.
Thương nhân có thể lựa chọn đăng ký nhập khẩu theo chế độ cấp phép nhập khẩu tự động qua mạng Internet trước khi nộp hồ sơ theo quy trình sau:
nhập khẩu tự động lần đầu. Hồ sơ thương nhân bao gồm:
b) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư: 01 (một) bản sao (có đóng dấu sao y bản chính của thương nhân).
3. Bộ Công Thương thẩm định thông tin qua giao diện trên mạng Internet và trong vòng 01 ngày thông báo cho thương nhân kết quả thẩm định qua mạng Internet.
việc thông tin hồ sơ khai báo qua mạng Internet đã đầy đủ, hợp lệ, thương nhân nộp bộ hồ sơ tại Cơ quan cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 8.
Điều 12. Quy định về nộp Giấy phép nhập khẩu tự động khi làm thủ tục hải quan
quy định hiện hành về cửa khẩu thông quan hàng hóa, chính sách mặt hàng nhập khẩu, hàng hóa quản lý chuyên ngành và hàng hóa kinh doanh có điều kiện.
xuất, gia công
Trong trường hợp lựa chọn hình thức xác nhận Bản cam kết của Sở Công Thương, Bản cam kết của thương nhân gồm các nội dung sau:
2. Dây chuyền, thiết bị sản xuất, gia công phù hợp để sản xuất, gia công các nguyên liệu nhập khẩu.
4. Việc gia công, sản xuất không phải là những hoạt động gia công đơn giản như uốn, cắt, mài, cuộn đơn giản hoặc những hoạt động gia công đơn giản khác.
Bản cam kết có giá trị trong vòng 06 tháng kể từ ngày Sở Công Thương ký xác nhận.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2015.
Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu phát sinh vướng mắc, thương nhân và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Bộ Công Thương bằng văn bản để kịp thời xử lý./.
- Ban Bí thư TW Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao;
- Tòa án Nhân dân Tối cao;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục thuộc Bộ Công Thương;
- Vụ Pháp chế;
- Các Sở Công Thương;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, XNK (15).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
DANH MỤC SẢN PHẨM THÉP ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép của Bộ Công Thương)
Mã hàng | Mô tả hàng hóa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| Chương 72 Sắt và thép | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7207 |
|
|
|
|
|
7207 | 11 | 00 |
7207 | 12 |
|
7207 | 12 | 10 |
7207 | 12 | 90 |
7207 | 19 | 00 |
7207 | 20 |
|
|
|
|
7207 | 20 | 10 |
|
|
|
7207 | 20 | 21 |
7207 | 20 | 29 |
|
|
|
7207 | 20 | 91 |
|
|
|
7207 | 20 | 92 |
7207 | 20 | 99 |
7209 |
|
|
|
|
|
7209 | 15 | 00 |
7209 | 16 | 00 |
7209 | 17 | 00 |
7209 | 18 |
|
|
|
|
7209 | 18 | 91 |
7209 | 18 | 99 |
|
|
|
7209 | 25 | 00 |
7209 | 26 | 00 |
7209 | 27 | 00 |
7209 | 28 |
|
7209 | 28 | 10 |
7209 | 28 | 90 |
7209 | 90 |
|
7209 | 90 | 10 |
7209 | 90 | 90 |
7210 |
|
|
|
|
|
7210 | 11 |
|
7210 | 11 | 10 |
7210 | 11 | 90 |
7210 | 12 |
|
7210 | 12 | 10 |
7210 | 12 | 90 |
|
|
|
7210 | 41 |
|
|
|
| ưới 0,6% tính theo trọng lượng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7210 | 41 | 11 |
7210 | 41 | 12 |
7210 | 41 | 19 |
7210 | 41 | 91 |
7210 | 41 | 99 |
7210 | 49 |
|
|
|
|
7210 | 49 | 11 | hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7210 | 49 | 12 |
7210 | 49 | 13 |
7210 | 49 | 19 |
|
|
|
7210 | 49 | 91 |
7210 | 49 | 99 |
7210 | 61 |
|
|
|
|
7210 | 61 | 11 |
7210 | 61 | 12 |
7210 | 61 | 19 |
|
|
|
7210 | 61 | 91 |
7210 | 61 | 99 |
7210 | 69 |
|
|
|
|
7210 | 69 | 11 |
7210 | 69 | 12 |
7210 | 69 | 19 |
|
|
|
7210 | 69 | 91 |
7210 | 69 | 99 |
7211 |
|
|
|
|
|
7211 | 13 |
|
7211 | 13 | 10 |
7211 | 13 | 90 |
7211 | 14 |
|
|
|
|
7211 | 14 | 11 |
7211 | 14 | 12 |
7211 | 14 | 19 |
|
|
|
7211 | 14 | 21 |
7211 | 14 | 22 |
7211 | 14 | 29 |
7211 | 19 |
|
|
|
|
7211 | 19 | 11 |
7211 | 19 | 12 |
7211 | 19 | 19 |
|
|
|
7211 | 19 | 21 |
7211 | 19 | 22 |
7211 | 19 | 23 |
7211 | 19 | 29 |
|
|
|
7211 | 23 |
|
7211 | 23 | 10 |
7211 | 23 | 20 |
7211 | 23 | 30 |
7211 | 23 | 90 |
7211 | 29 |
|
7211 | 29 | 10 |
7211 | 29 | 20 |
7211 | 29 | 30 |
7211 | 29 | 90 |
7211 | 90 |
|
7211 | 90 | 10 |
7211 | 90 | 30 |
7211 | 90 | 90 |
7212 |
|
|
7212 | 30 |
|
7212 | 30 | 10 |
7212 | 30 | 20 |
7213 |
|
|
7213 | 91 |
|
7213 | 91 | 20 |
7213 | 99 |
|
7213 | 99 | 20 |
7214 |
|
|
7214 | 20 |
|
7214 | 20 | 31 |
7214 | 20 | 41 |
7214 | 20 | 51 |
7214 | 20 | 61 |
7215 |
|
|
7215 | 50 |
|
7215 | 50 | 91 |
7215 | 90 |
|
7215 | 90 | 10 |
7219 |
|
|
7219 | 33 | 00 |
7219 | 34 | 00 |
7219 | 35 | 00 |
7220 |
|
|
7220 | 20 |
|
7220 | 20 | 10 |
7220 | 20 | 90 |
7224 |
|
|
7224 | 10 | 00 |
7224 | 90 | 00 |
7227 |
|
|
7227 | 10 | 00 |
7227 | 20 | 00 |
7227 | 90 | 00 |
7228 |
|
|
7228 | 10 |
|
7228 | 10 | 10 |
7228 | 10 | 90 |
7228 | 20 |
|
|
|
|
7228 | 20 | 11 |
7228 | 20 | 19 |
|
|
|
7228 | 20 | 91 |
7228 | 20 | 99 |
7228 | 30 |
|
7228 | 30 | 10 |
7228 | 30 | 90 |
7228 | 40 |
|
7228 | 40 | 10 |
7228 | 40 | 90 |
7228 | 50 |
|
7228 | 50 | 10 |
7228 | 50 | 90 |
7228 | 60 |
|
7228 | 60 | 10 |
7228 | 60 | 90 |
7228 | 70 |
|
7228 | 70 | 10 |
7228 | 70 | 90 |
7228 | 80 |
|
|
|
|
7228 | 80 | 11 |
7228 | 80 | 19 |
7228 | 80 | 90 |
7229 |
|
|
7229 | 20 | 00 |
7229 | 90 |
|
7229 | 90 | 10 |
7229 | 90 | 90 |
|
|
| Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
7306 |
|
|
7306 | 30 |
|
7306 | 30 | 10 |
7306 | 30 | 20 | hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7306 | 30 | 30 |
7306 | 30 | 40 |
7306 | 30 | 90 |
7306 | 90 |
|
7306 | 90 | 10 |
7306 | 90 | 90 |
ĐĂNG KÝ MẪU CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN KÝ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG VÀ MẪU CON DẤU CỦA THƯƠNG NHÂN ……… , ngày…… tháng…… năm…… Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương - Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………... - Đăng ký kinh doanh số: …………………………………………………………………...
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | Họ và tên | Chức vụ | Mẫu chữ ký | Mẫu dấu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
có thẩm quyền hoặc được ủy quyền ký trên Đơn đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
CÔNG TY ………………… (Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người được ủy quyền) (Ký tên, đóng dấu) ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương - Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………... - Giấy chứng nhận ĐKDN/ĐKKD/ĐT:……………………………………………………...
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên hàng | Mã HS | Nước xuất khẩu | Số lượng hoặc khối lượng | Trị giá (USD) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | ... | ... |
| ... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | ... | ... |
| ... | ... | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
... | ... | ... |
| ... | ... |
- Hóa đơn thương mại số…………… ngày…… tháng…… năm……
- Chứng từ thanh toán số...ngày...tháng...năm... hoặc LC số...ngày...tháng...năm....
- Tổng trị giá (USD):………………………………………
- Cửa khẩu nhập khẩu: ……………………
- Thời gian dự kiến làm thủ tục nhập khẩu:
tháng.....năm....)
Đã đăng ký tại Cục Xuất nhập khẩu
Hà Nội (hoặc Thành phố Hồ Chí Minh),
Ngày…. tháng…. năm 20....
Đăng ký có giá trị thực hiện 30 ngày kể từ ngày Cục Xuất nhập khẩu ký xác nhận
Người đại diện theo pháp luật
của thương nhân
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….., ngày…. tháng…. năm… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
Kính gửi: Ngân hàng ………….
Công Thương, Công ty…………… (Ghi rõ tên, địa chỉ, Giấy chứng nhận ĐKDN/ĐKKD/ĐT……..) đề nghị Ngân hàng…………. xác nhận thanh toán qua ngân hàng cho lô hàng nhập khẩu tự động của công ty chúng tôi cụ thể như sau:
1. Chi tiết lô hàng:
1.2. Hóa đơn thương mại số: ..............................................................................................
1.4. Tổng giá trị hợp đồng: ………………………………………………….(Bằng chữ và bằng số)
2.1. Công ty chúng tôi hiện có tài khoản số ………… tại Ngân hàng .......................................
2.3. Thời hạn thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: ..................................................
3.1. Đảm bảo đủ số tiền thanh toán cho người bán và phải thực hiện thanh toán qua Ngân hàng xác nhận thanh toán. Nếu Công ty vi phạm cam kết này, Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
3.3. Chỉ sử dụng văn bản này để hoàn tất hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động.
nhập khẩu
- Bản sao hóa đơn thương mại
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ghi rõ chức danh, ký tên và đóng dấu)
GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
….., ngày … tháng … năm … |
GIẤY XÁC NHẬN THANH TOÁN QUA NGÂN HÀNG
1. Công ty …… hiện có tài khoản số ……… tại Ngân hàng chúng tôi. Tại thời điểm xác nhận, số dư trên tài khoản là …………
3. Thời gian thanh toán qua ngân hàng chậm nhất là ngày: …………………………
trên thì Ngân hàng có quyền từ chối xác nhận cho những lô hàng sau đó mà không phải chịu trách nhiệm về các chi phí hoặc tổn thất phát sinh khác (nếu có).
ĐẠI DIỆN NGÂN HÀNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép)
TÊN THƯƠNG NHÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: | ….., ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHẬP KHẨU
(Đối với hàng hóa nhập khẩu được xác nhận đăng ký nhập khẩu theo thời gian)
Kính gửi: Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương
Tên hàng
Mã HS
(8 số)
Số đăng ký (do Cục Xuất nhập khẩu cấp khi xác nhận đăng ký nhập khẩu)
Số tờ khai hải quan
Số lượng/khối lượng
Trị giá (USD)
Số lượng nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo
Trị giá nhập khẩu lũy kế tới thời điểm báo cáo (USD)
Người đại diện theo pháp luật của Thương nhân |
File gốc của Thông tư 12/2015/TT-BCT Quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 12/2015/TT-BCT Quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Số hiệu | 12/2015/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành | 2015-06-12 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-26 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Hết hiệu lực |