BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 723/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU BIÊN LAI THU THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU BẰNG TIỀN MẶT
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định về in, phát hành, quản lý, sử dụng mẫu biên lai số 02/HNK, ký hiệu HQ/2012 thực hiện theo quy định ban hành kèm theo Quyết định 2807/QĐ-BTC ngày 11/11/2009 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm hướng dẫn việc in ấn, phát hành, quản lý, cấp phát và sử dụng đối với mẫu ấn chỉ ban hành kèm theo Quyết định này.
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng; | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Địa chỉ: .................................................................................................................................................................... Theo tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20.................................................................................................................................................................... Và/hoặc Quyết định ấn định thuế số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20....................................................................................................................................................................
| |||||||||||||||||
STT | Tên hàng nhập khẩu | Tiền thuế NK (đồng) | Tiền thuế TTĐB (đồng) | Tiền thuế BVMT (đồng) | Tiền thuế GTGT (đồng) | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||||||||||
Cộng: |
Tổng số tiền thuế nộp (Cột 3 + 4 + 5 + 6):....................................................................................................................
| ||||||||||||||||||
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Địa chỉ: .................................................................................................................................................................... Theo tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20.................................................................................................................................................................... Và/hoặc Quyết định ấn định thuế số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20....................................................................................................................................................................
| |||||||||||||||||
STT | Tên hàng nhập khẩu | Tiền thuế NK (đồng) | Tiền thuế TTĐB (đồng) | Tiền thuế BVMT (đồng) | Tiền thuế GTGT (đồng) | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||||||||||
Cộng: |
Tổng số tiền thuế nộp (Cột 3 + 4 + 5 + 6):....................................................................................................................
| ||||||||||||||||||
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN LAI THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU Địa chỉ: .................................................................................................................................................................... Theo tờ khai hàng hóa nhập khẩu số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20.................................................................................................................................................................... Và/hoặc Quyết định ấn định thuế số:....................................................................................................................................................................... ngày…….tháng…..năm 20....................................................................................................................................................................
| |||||||||||||||||
STT | Tên hàng nhập khẩu | Tiền thuế NK (đồng) | Tiền thuế TTĐB (đồng) | Tiền thuế BVMT (đồng) | Tiền thuế GTGT (đồng) | ||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | ||||||||||||||
Cộng: |
Tổng số tiền thuế nộp (Cột 3 + 4 + 5 + 6):....................................................................................................................
Từ khóa: Quyết định 723/QĐ-BTC, Quyết định số 723/QĐ-BTC, Quyết định 723/QĐ-BTC của Bộ Tài chính, Quyết định số 723/QĐ-BTC của Bộ Tài chính, Quyết định 723 QĐ BTC của Bộ Tài chính, 723/QĐ-BTC File gốc của Quyết định 723/QĐ-BTC năm 2012 về Mẫu Biên lai thu thuế đối với hàng hóa nhập khẩu bằng tiền mặt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật. Quyết định 723/QĐ-BTC năm 2012 về Mẫu Biên lai thu thuế đối với hàng hóa nhập khẩu bằng tiền mặt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |