BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xử lý nguyên vật liệu dư thừa | Hà Nội, ngày 11 tháng 08 năm 2014 |
Kính gửi:
Trả lời công văn số 18/CV ngày 29/7/2014 của Công ty TNHH Tư vấn Kết nối Nhật Việt về việc xử lý nguyên vật liệu dư thừa, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại Điều 23 Thông tư số 117/2011/TT-BTC ngày 15/8/2011 của Bộ Tài chính (nay là Điều 27 Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 của Bộ Tài chính); Điều 21 Thông tư số 117/2011/TT-BTC ngày 15/8/2011 của Bộ Tài chính (nay là Điều 25 Thông tư số 13/2014/TT-BTC ngày 24/1/2014 của Bộ Tài chính); điểm c, khoản 8 Điều 10 Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 6/12/2010 của Bộ Tài chính (nay là điểm c, khoản 8, Điều 11 Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính), Tổng cục Hải quan giao Cục Hải quan TP Hà Nội chỉ đạo Chi cục Hải quan quản lý hàng Đầu tư gia công tiến hành kiểm tra, đối chiếu hồ sơ của Công ty TNHH Tư vấn kết nối Nhật Việt, cụ thể như sau:
- Kiểm tra, đối chiếu toàn bộ số liệu của hợp đồng gia công TJ101117 ngày 15/2/2010 dẫn trên bao gồm: tờ khai xuất khẩu, tờ khai nhập khẩu, Bảng thông báo định mức, các Bảng biểu thanh khoản thuộc hồ sơ thanh khoản để xác định lượng nguyên vật liệu dư thừa;
2. Kiến nghị của Công ty về việc bỏ thủ tục tiêu hủy nguyên phụ liệu dư thừa:
Tổng cục Hải quan trả lời để Cục Hải quan TP Hà Nội và Công ty biết, thực hiện./.
- Như trên;
- Lưu: VT, GSQL(3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Vũ Ngọc Anh
Từ khóa: Công văn 9998/TCHQ-GSQL, Công văn số 9998/TCHQ-GSQL, Công văn 9998/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn số 9998/TCHQ-GSQL của Tổng cục Hải quan, Công văn 9998 TCHQ GSQL của Tổng cục Hải quan, 9998/TCHQ-GSQL
File gốc của Công văn 9998/TCHQ-GSQL năm 2014 xử lý nguyên vật liệu dư thừa do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 9998/TCHQ-GSQL năm 2014 xử lý nguyên vật liệu dư thừa do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 9998/TCHQ-GSQL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Vũ Ngọc Anh |
Ngày ban hành | 2014-08-11 |
Ngày hiệu lực | 2014-08-11 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |