TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp đã qua sử dụng | Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Công ty TNHH Máy nông nghiệp và khuyến nông Hà Nội.
(Đ/c: Thôn Quất Tỉnh, xã Quất Động, huyện Thường Tín, TP Hà Nội)
Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
khoản 4 Điều 34 Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo mã số HS, tiêu chuẩn kiểm tra và đơn vị thực hiện kiểm tra).
điểm e khoản 2 Điều 1 Thông tư số 23/2015/TT-BKHCN ngày 13/11/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ, các trường hợp nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng không thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư bao gồm:
phẩm, hàng hóa nhóm 2) do các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ban hành theo quy định của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;”.
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì không phải thực hiện theo quy định tại Thông tư số 23/2015/TT-BKHCN; Công ty thực hiện việc kiểm tra chất lượng hàng hóa khi nhập khẩu theo quy định tại Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa 2007, Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ, Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(Gửi kèm công văn số 613/CB-CĐ ngày 08/7/2016 của Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Như trên;
- PTCT Vũ Ngọc Anh (để b/c);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để th/h);
- Cục Quản lý rủi ro (để ph/h);
- Lưu: VT, GQ1.Cường (3b).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Ngô Minh Hải
File gốc của Công văn 983/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 983/GSQL-GQ1 năm 2016 về nhập khẩu máy móc, thiết bị nông nghiệp đã qua sử dụng do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 983/GSQL-GQ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Minh Hải |
Ngày ban hành | 2016-07-26 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-26 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |