TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v vướng mắc xuất khẩu khoáng sản | Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Lạng Sơn
Theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ Công Thương quy định về xuất khẩu khoáng sản thì: "Khi làm thủ tục thông quan, nếu Hải quan cửa khẩu có cơ sở nghi vấn lô hàng khoáng sản xuất khẩu không đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định tại Thông tư này thì có quyền vẫn cho thông quan, đồng thời tiến hành lập Biên bản và lấy mẫu khoáng sản để kiểm tra lại. Việc kiểm tra do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS thực hiện". Đối với việc lấy mẫu phân tích để xác nhận sự phù hợp tiêu chuẩn chất lượng của lô hàng xuất khẩu, theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 41/2012/TT-BCT dẫn trên và Công văn số 5334/BCT-CNNg ngày 19/6/2013 của Bộ Công Thương về việc xuất khẩu khoáng sản thì: "Doanh nghiệp khi làm thủ tục xuất khẩu khoáng sản, ngoài việc thực hiện các quy định của Hải quan còn phải xuất trình bản chính và nộp cho cơ quan Hải quan bản sao kết quả thí nghiệm có xác nhận của doanh nghiệp". Do vậy, trường hợp cơ quan Hải quan cửa khẩu có cơ sở nghi vấn lô hàng xuất khẩu không đạt tiêu chuẩn thì thực hiện lấy mẫu tại cửa khẩu, trong thời gian chờ kết quả phân tích mẫu, đề nghị cơ quan Hải quan cửa khẩu căn cứ các quy định dẫn trên để thực hiện.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 751/GSQL-GQ1, Công văn số 751/GSQL-GQ1, Công văn 751/GSQL-GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn số 751/GSQL-GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn 751 GSQL GQ1 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, 751/GSQL-GQ1
File gốc của Công văn 751/GSQL-GQ1 năm 2013 vướng mắc xuất khẩu khoáng sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 751/GSQL-GQ1 năm 2013 vướng mắc xuất khẩu khoáng sản do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 751/GSQL-GQ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Minh Hải |
Ngày ban hành | 2013-08-08 |
Ngày hiệu lực | 2013-08-08 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |