BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hàng hóa nhập khẩu để SXXK | Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2019 |
Kính gửi: Đại sứ quán Việt Nam tại NaUy.
1. Về miễn thuế nhập khẩu.
khoản 7 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13, khoản 1 Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ thì hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế. Cơ sở xác định hàng hóa được miễn thuế thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP.
khoản 2 Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP thì được miễn thuế nhập khẩu.
khoản 2 Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP nên không được miễn thuế nhập khẩu đối với phần thép tấm, dây cáp điện nhập khẩu và giao cho doanh nghiệp khác thực hiện phần đóng phần thân vỏ xà lan.
Trường hợp hàng hóa nhập khẩu của Công ty đủ cơ sở xác định hàng miễn thuế theo quy định tại Nghị định số 134/2016/NĐ-CP thì căn cứ hồ sơ vụ việc cụ thể để xem xét xử phạt theo quy định tại điểm đ khoản 2 Điều 11 Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ về hành vi “Lưu giữ hàng hóa không đúng địa điểm quy định hoặc địa điểm đăng ký với cơ quan hải quan.”
điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ về hành vi “khai sai đối tượng miễn thuế”.
Tổng cục Hải quan có ý kiến Đại sứ quán Việt Nam tại NaUy biết./.
- Như trên;
- Cục HQ tỉnh Khánh Hòa (thay trả lời);
- Vụ Chính sách thuế;
- Vụ Pháp chế (BTC);
- Vụ Pháp chế (để biết);
- Cục KTSTQ (để biết);
- Lưu: VT, TXNK (3).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Dương Thái
File gốc của Công văn 6850/TCHQ-TXNK năm 2019 về hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6850/TCHQ-TXNK năm 2019 về hàng hóa nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 6850/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành | 2019-10-31 |
Ngày hiệu lực | 2019-10-31 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |