BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v trị giá hải quan | Hà Nội, ngày 18 tháng 7 năm 2016 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hà Nội.
Căn cứ quy định tại Điều 3 Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính thì người khai hải quan tự kê khai, tự xác định trị giá hải quan theo các nguyên tắc và phương pháp xác định trị giá hải quan quy định tại Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014, Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ; chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính trung thực của các nội dung kê khai và kết quả tự xác định trị giá hải quan.
Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính thì hàng hóa nhập khẩu là ô tô, mô tô đã sử dụng tại Việt Nam, có thay đổi mục đích sử dụng so với mục đích đã được xác định thuộc đối tượng không chịu thuế, miễn thuế, xét miễn thuế thì trị giá hải quan được xác định trên cơ sở giá trị sử dụng còn lại của hàng hóa, tính theo thời gian sử dụng tại Việt Nam (tính từ thời điểm nhập khẩu theo tờ khai hải quan đến thời điểm tính thuế). Nếu mức giá tại thời điểm nhập khẩu của hàng hóa thuộc đối tượng không chịu thuế, hoặc được miễn thuế, xét miễn thuế thấp hơn mức giá trong cơ sở dữ liệu giá cùng thời điểm, thì lấy mức giá trong cơ sở dữ liệu giá và tỷ lệ quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 39/2015/TT-BTC để xác định trị giá hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan TP. Hà Nội được biết và thực hiện./.
- Như trên;
- Lưu VT, TXNK-TG (Tâm-5b).
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Hoàng Tuấn
File gốc của Công văn 6772/TCHQ-TXNK năm 2016 xác định trị giá tính thuế đối với mặt hàng xe ô tô nhập khẩu của Đại sứ quán Trung Hoa do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 6772/TCHQ-TXNK năm 2016 xác định trị giá tính thuế đối với mặt hàng xe ô tô nhập khẩu của Đại sứ quán Trung Hoa do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 6772/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành | 2016-07-18 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-18 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |