BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thuế suất GTGT 0% đối với dịch vụ xuất khẩu. | Hà Nội, ngày 16 tháng 02 năm 2012 |
Kính gửi:
Ngày 23/2/2010, Tổng cục Thuế đã có công văn số 551/TCT-CS hướng dẫn: Trường hợp các doanh nghiệp Việt Nam thực hiện cung ứng dịch vụ cho tổ chức ở nước ngoài; tổ chức ở nước ngoài là tổ chức không có cơ sở thường trú ở Việt Nam theo quy định tại điểm 1.4 phần A Thông tư số 130/2008/TT-BTC và điểm 2.1.1 mục II phần B Thông tư số 133/2004/TT-BTC nêu trên, không phải là người nộp thuế GTGT ở Việt Nam thì dịch vụ cung ứng được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% nếu đáp ứng được điều kiện về hợp đồng và thanh toán qua ngân hàng theo quy định.
điểm 2 công văn số 2061/TCT-CS nêu trên hướng dẫn: Từ ngày 1/1/2009, trường hợp các doanh nghiệp Việt Nam thực hiện cung ứng dịch vụ trực tiếp cho tổ chức ở nước ngoài thì dịch vụ cung ứng được xác định là dịch vụ xuất khẩu áp dụng thuế suất 0% với điều kiện tổ chức ở nước ngoài là tổ chức không có cơ sở thường trú tại Việt Nam, không phải là người nộp thuế GTGT tại Việt Nam (cơ sở thường trú được xác định theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân, quy định tại văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thực hiện Hiệp định tránh đánh thuế hai lần), không có quy định dịch vụ xuất khẩu cung cấp cho tổ chức ở nước ngoài được áp dụng thuế suất 0% phải đáp ứng điều kiện được tiêu dùng ngoài Việt Nam.
- Như trên; | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 498/TCT-CS, Công văn số 498/TCT-CS, Công văn 498/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn số 498/TCT-CS của Tổng cục Thuế, Công văn 498 TCT CS của Tổng cục Thuế, 498/TCT-CS
File gốc của Công văn 498/TCT-CS về thuế suất thuế giá trị gia tăng 0% đối với dịch vụ xuất khẩu do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 498/TCT-CS về thuế suất thuế giá trị gia tăng 0% đối với dịch vụ xuất khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 498/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hữu Tân |
Ngày ban hành | 2012-02-16 |
Ngày hiệu lực | 2012-02-16 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |