BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4455/TCT-CS | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: Cục Thuế tỉnh Bình Dương
Trả lời công.văn số 6684/CT-TT&HT ngày 11/6/2014 của Cục Thuế tỉnh Bình Dương về thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại điểm b, khoản 1 Điều 9 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế suất 0% đối với dịch vụ xuất khẩu như sau:
"b) Dịch vụ xuất khẩu bao gồm dịch vụ cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở nước ngoài và tiêu dùng ở ngoài Việt Nam; cung ứng trực tiếp cho tổ chức, cá nhân ở trong khu phi thuế quan và tiêu dùng trong khu phi thuế quan."
Tại Điều 11 Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế suất thuế GTGT 10% như sau:
"Thuế suất 10% áp dụng đối với hàng hoá, dịch vụ không được quy định tại Điều 4, Điều 9 và Điều 10 Thông tư này."
Căn cứ các hướng dẫn nêu trên, trường hợp Công ty TNHH kho vận C.Steinweg (Việt Nam) có ngành nghề kinh doanh kho bãi, được phép thành lập kho ngoại quan và thực hiện cung cấp cho khách hàng nước ngoài dịch vụ cho thuê kho ngoại quan; bốc xếp hàng hóa, đóng gói bao bì, in nhãn mác, đảo chuyển hàng hóa trong kho ngoại quan; vận chuyển hàng hóa từ cảng về kho ngoại quan và ngược lại, các dịch vụ này không đáp ứng được điều kiện "cung ứng trực tiếp cho tổ chức ở nước ngoài và tiêu dùng ở ngoài Việt Nam" hoặc "cung ứng trực tiếp cho tổ chức ở trong khu phi thuế quan và tiêu dùng trong khu phi thuế quan do đó không được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với dịch vụ xuất khẩu.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế tỉnh Bình Dương biết./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 4455/TCT-CS năm 2014 về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ xuất khẩu do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4455/TCT-CS năm 2014 về thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với dịch vụ xuất khẩu do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4455/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2014-10-13 |
Ngày hiệu lực | 2014-10-13 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |