TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v tính tiền chậm nộp thuế | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi:
Trả lời công văn số 17-10-01 ngày 09/10/2017 của Công ty TNHH Toyoda Gosei Hải Phòng về việc tính tiền chậm nộp thuế đối với các tờ khai thuộc Quyết định ấn định số 274/QĐ-KCX&KCN ngày 22/8/2017, Cục Thuế XNK - Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
điểm a khoản 5 Điều 42 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính về thời hạn nộp thuế đối với số tiền thuế ấn định thì: “Các tờ khai hải quan đăng ký kể từ ngày 01/7/2013, cơ quan hải quan ấn định số tiền thuế phải nộp thì thời hạn nộp tiền thuế ấn định được áp dụng theo thời hạn nộp thuế của tờ khai đó”. Theo đó, ngoài việc phải nộp đủ tiền thuế ấn định, người nộp thuế còn phải nộp tiền chậm nộp tính từ ngày thông quan hoặc giải phóng hàng đến ngày nộp tiền thuế ấn định.
khoản 3 Điều 3 Luật số 106/2016/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và Luật Quản lý thuế
điểm b khoản 4 Điều 133 Thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính.
Vì vậy, đề nghị Cục Hải quan thành phố Hải Phòng kiểm tra lại các thông tin về việc nộp tiền thuê ấn định, tính tiền chậm nộp đối với các tờ khai thuộc Quyết định số 274/QĐ-KCX&KCN ngày 22/8/2017 đúng quy định, cập nhật lại số liệu vào hệ thống KTTT cho chính xác và hướng dẫn Công ty thực hiện.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 4041/TXNK-DTQLT, Công văn số 4041/TXNK-DTQLT, Công văn 4041/TXNK-DTQLT của Cục thuế xuất nhập khẩu, Công văn số 4041/TXNK-DTQLT của Cục thuế xuất nhập khẩu, Công văn 4041 TXNK DTQLT của Cục thuế xuất nhập khẩu, 4041/TXNK-DTQLT
File gốc của Công văn 4041/TXNK-DTQLT năm 2017 về tính tiền chậm nộp thuế do Cục Thuế Xuất nhập khẩu ban hành đang được cập nhật.
Công văn 4041/TXNK-DTQLT năm 2017 về tính tiền chậm nộp thuế do Cục Thuế Xuất nhập khẩu ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục thuế xuất nhập khẩu |
Số hiệu | 4041/TXNK-DTQLT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2017-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2017-10-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |