TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn thủ tục hải quan | Hà Nội, ngày 08 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi: Viện nghiên cứu cơ khí - Bộ Công Thương.
(Địa chỉ: Số 4 đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Tp. Hà Nội)
1. Về thực hiện thủ tục hải quan của nhà thầu nước ngoài tại Việt Nam:
khoản 2 Điều 1 Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 và Điều 3, Điều 7 Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/05/2004 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam thì nhà thầu nước ngoài là nhà thầu chính, tổng thầu, nhà thầu liên danh, nhà thầu phụ cung cấp vật tư - thiết bị công nghệ kèm theo dịch vụ kỹ thuật liên quan đến công trình xây dựng chỉ được hoạt động tại Việt Nam khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy phép thầu; nhà thầu nước ngoài có nghĩa vụ đăng ký địa chỉ, số điện thoại, fax, e-mail của Văn phòng điều hành và người đại diện thực hiện các hợp đồng tại các cơ quan có liên quan đến các nội dung nêu trên theo quy định của UBND cấp tỉnh nơi có dự án nhận thầu; phải đăng ký và nộp thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam.
2. Về điều kiện để được xuất nhập khẩu tại chỗ:
Điều 15 Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ, Điều 45 Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính để thực hiện.
- Như trên; | KT. CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 396/GSQL-GQ2, Công văn số 396/GSQL-GQ2, Công văn 396/GSQL-GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn số 396/GSQL-GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, Công văn 396 GSQL GQ2 của Cục Giám sát quản lý về hải quan, 396/GSQL-GQ2
File gốc của Công văn 396/GSQL-GQ2 năm 2014 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 396/GSQL-GQ2 năm 2014 hướng dẫn thủ tục hải quan do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 396/GSQL-GQ2 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Nhất Kha |
Ngày ban hành | 2014-04-08 |
Ngày hiệu lực | 2014-04-08 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |