BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v miễn truy thu thuế một số loại thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu. | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
khoản 1 Điều 9 của Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài, Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính áp mã số HS cho các mặt hàng trong Danh mục thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được phép nhập khẩu vào Việt Nam (ban hành kèm theo các Quyết định số 90/2006/QĐ-BNN ngày 02/10/2006, Quyết định số 65/2007/QĐ-BNN ngày 03/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - sau đây gọi tắt là Danh mục 90 và 65).
Tuy nhiên, thời gian gần đây, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã nhận được nhiều kiến nghị từ các Đơn vị nhập khẩu phản ánh việc Chi cục Kiểm tra sau thông quan tại một số địa phương đã yêu cầu các Đơn vị nhập khẩu phải điều chỉnh mã số HS, đồng thời truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT của một số mặt hàng đã nhập khẩu từ năm 2007 đến nay.
1. Miễn truy thu thuế suất thuế nhập khẩu và thuế VAT đối với các mặt hàng (tại Danh mục kèm theo) đã kê khai đúng mã HS ghi tại các Danh mục 90 và 65 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
3. Trường hợp có điều chỉnh mã số HS thì việc áp dụng mã số HS điều chỉnh sẽ được thực hiện sau khi có Quyết định điều chỉnh mã số HS của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT có hiệu lực.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỨC ĂN CHĂN NUÔI ĐỀ NGHỊ MIỄN TRUY THU THUẾ
(Kèm theo Công văn số 3458/BNN-CN ngày 24 tháng 11 năm 2011)
Đơn vị nhập khẩu
Tên thức ăn chăn nuôi
Số TT trong Danh mục
Số đăng ký nhập khẩu
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
Ferments
433
267-5/05-NN
2309.90.90
2102.10.90
Greenenzyme
466
CT-1789-12/03-NN
2309.90.90
2102.10.90
Fish Flavor
444
TQ-584-9/02-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fish Flavour
(Hương cá)
447
CC-1650-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fruit flavor (Hương quả)
459
CC-1648-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Fruit Milk Flavour (Hương quả và hương sữa)
460
CC-1652-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Milk Flavour (Hương sữa)
538
CC-1651-9/03-KNKL
2309.90.20
3302.10.90.00
Choline Chloride 60%
304
JC-1805-12/03-NN
2309.90.20
2923.10.00.00
Bioyeast
1338
Em-1716-9/03-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
5. Công ty Cổ phần Đồng Lập.
Bioyeast
1338
Em-1716-9/03-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
Đơn vị nhập khẩu
Tên thức ăn chăn nuôi
Số TT trong Danh mục
Số đăng ký nhập khẩu
Mã HS công bố trong Danh mục của Bộ NN&PTNT
Mã số HS do Chi cục Kiểm tra sau thông quan yêu cầu áp dụng
Diamond V” XP”TM Yeast Culture
314
DV-187-7/00-KNKL
2309.90.90
2102.20.00.00
Từ khóa: Công văn 3458/BNN-CN, Công văn số 3458/BNN-CN, Công văn 3458/BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 3458/BNN-CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 3458 BNN CN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3458/BNN-CN
File gốc của Công văn 3458/BNN-CN về miễn truy thu thuế thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3458/BNN-CN về miễn truy thu thuế thức ăn chăn nuôi đã nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 3458/BNN-CN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành | 2011-11-24 |
Ngày hiệu lực | 2011-11-24 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |