TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án Bến Thành-Suối Tiên | Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh.
1. Hàng hóa đăng ký tờ khai nhập khẩu trước thời điểm thông báo Danh mục miễn thuế:
điểm a khoản 4 Điều 30 Nghị định 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ thì chủ dự án có trách nhiệm gửi hồ sơ thông báo Danh mục miễn thuế theo quy định trước khi đăng ký tờ khai hàng hóa nhập khẩu miễn thuế đầu tiên.
khoản 11 hay khoản 4 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 để Tổng cục Hải quan báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý.
Theo quy định tại khoản 11 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 thì hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư được miễn thuế nhập khẩu bao gồm:
b) Phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án;
Việc miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại khoản này được áp dụng cho cả dự án đầu tư mới và dự án đầu tư mở rộng”.
điểm a khoản 11 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được miễn thuế nhập khẩu (không phụ thuộc vào điều kiện hàng hóa trong nước đã sản xuất được).
Đối với hàng hóa tạm nhập-tái xuất để phục vụ dự án, đề nghị Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh thực hiện theo hướng dẫn tại công văn số 8313/TCHQ-TXNK ngày 21/12/2017 của Tổng cục Hải quan. Hồ sơ, thủ tục miễn thuế thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 29 và Điều 31 Nghị định 134/2016/NĐ-CP.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 300/TXNK-CST năm 2018 về hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án Bến Thành-Suối Tiên do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành đang được cập nhật.
Công văn 300/TXNK-CST năm 2018 về hàng hóa nhập khẩu phục vụ dự án Bến Thành-Suối Tiên do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục thuế xuất nhập khẩu |
Số hiệu | 300/TXNK-CST |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hưng |
Ngày ban hành | 2018-01-12 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-12 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |