BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v phân loại cá có tên khoa học Anoplopoma fimbria | Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2013 |
Kính gửi:
Căn cứ Điều 8, Điều 9 và Điều 10 Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu có quy định về các trường hợp thực hiện phân loại trước, hồ sơ phân loại trước, thẩm quyền và thủ tục phân loại trước khi hàng hóa nhập khẩu. Đề nghị Công ty nghiên cứu và nộp đầy đủ hồ sơ theo đúng thủ tục nêu trên để cơ quan hải quan xem xét, trả lời theo đúng quy định.
Qua xem xét hồ sơ do quý Công ty TNHH Tài nguyên Biển Việt Nam cung cấp thì mặt hàng là cá đông lạnh, nguyên con, không đầu, không ruột, có thể xem xét vào nhóm 03.03. Ngoài ra, theo ý kiến của Hiệp hội Chế biến và Xuất khẩu thủy sản Việt Nam tại công văn số 15/2013/VASEP-VPDD thì loài cá có tên khoa học Anoplopoma fimbria thuộc họ Anoplopomatidae. Vì vậy, loài cá có tên khoa học Anoplopoma fimbria thuộc họ Anoplopomatidae có thể xem xét thuộc phân nhóm 0303.89" - - Loại khác", "- - - Cá biển", mã số 0303.89.19" - - - - Loại khác".
Ngoài ra, Công ty có thể nghiên cứu Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính tại website www.mof.gov.vn hoặc www.customs.gov.vn.
Nơi nhận: | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 2838/TCHQ-TXNK, Công văn số 2838/TCHQ-TXNK, Công văn 2838/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn số 2838/TCHQ-TXNK của Tổng cục Hải quan, Công văn 2838 TCHQ TXNK của Tổng cục Hải quan, 2838/TCHQ-TXNK
File gốc của Công văn 2838/TCHQ-TXNK về phân loại cá có tên khoa học Anoplopoma fimbria do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2838/TCHQ-TXNK về phân loại cá có tên khoa học Anoplopoma fimbria do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 2838/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Hải Trang |
Ngày ban hành | 2013-05-24 |
Ngày hiệu lực | 2013-05-24 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |