BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: vướng mắc trong quá trình thực hiện Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ | Hà Nội, ngày 20 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Theo quy định tại mục II.9.d Phụ lục I ban hành cùng Nghị định số 69/2018/NĐ-CP thì các loại ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc (trừ các loại rơ moóc, sơ mi rơ moóc chuyên dùng), xe chở người bốn bánh có gắn động cơ đã qua sử dụng loại quá 05 (năm) năm, tính từ năm sản xuất đến năm nhập khẩu thuộc danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu. Hiện nay, năm nhập khẩu được căn cứ theo khoản 8 Điều 18 của Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính thì thời điểm hàng cập cảng hoặc đến cửa khẩu được xác định như sau:
- Trường hợp phương tiện vận tải làm thủ tục hải quan nhập cảnh theo phương thức thủ công, ngày hàng hóa đến cửa khẩu là ngày cơ quan hải quan đóng dấu lên bản khai hàng hóa nhập khẩu tại cảng dỡ hàng trong hồ sơ phương tiện vận tải nhập cảnh (đường biển, đường hàng không, đường sắt) hoặc ngày ghi trên tờ khai phương tiện vận tải qua cửa khẩu hoặc sổ theo dõi phương tiện vận tải (đường sông, đường bộ).
Bên cạnh đó, việc xác định năm nhập khẩu theo phương án nêu trên hiện đã được áp dụng đối với ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng nhập khẩu quy định tại thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA của Bộ Thương mại, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính và Bộ Công an về hướng dẫn việc nhập khẩu ôtô chở người dưới 16 chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ.
- Như trên; | TL. BỘ TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 1417/BGTVT-KHCN năm 2019 về vướng mắc trong quá trình thực hiện Nghị định 69/2018/NĐ-CP do Bộ Giao thông vận tải ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1417/BGTVT-KHCN năm 2019 về vướng mắc trong quá trình thực hiện Nghị định 69/2018/NĐ-CP do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Số hiệu | 1417/BGTVT-KHCN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Quang Hà |
Ngày ban hành | 2019-02-20 |
Ngày hiệu lực | 2019-02-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |