TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v XK pallet gỗ ở dạng tháo rời | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2016 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP Đà Nẵng.
1. Về mã số HS: Theo Chú giải chi tiết HS Chương 44 thì “Các mặt hàng gỗ chưa lắp ráp hay bị tháo rời được phân loại với các mặt hàng hoàn chỉnh tương ứng, với điều kiện là các phần đó đi cùng nhau. Tương tự, các phụ kiện hoặc các phần bằng thủy tinh, đá hoa (marble), kim loại và các chất liệu khác đi cùng với các sản phẩm này dù được lắp ráp với sản phẩm đó hay chưa”. Theo đó, mặt hàng pallet gỗ ở dạng tháo rời, với điều kiện bao gồm toàn bộ, đầy đủ các chi tiết, bộ phận, linh kiện, phụ kiện... cấu thành sản phẩm hoàn chỉnh, được đi cùng nhau, phân loại theo sản phẩm hoàn chỉnh. Trường hợp mặt hàng gỗ không ở dạng bộ như vậy, phân loại theo từng sản phẩm cụ thể.
2. Về hồ sơ hải quan: Căn cứ Khoản 1 Điều 8 Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 hướng dẫn thực hiện Nghị định 187/2013/NĐ-CP trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản thì: gỗ và sản phẩm chế biến từ gỗ chỉ được xuất khẩu khi có hồ sơ lâm sản hợp pháp theo quy định hiện hành của pháp luật. Do vậy, Cục Giám sát quản lý về Hải quan thống nhất với đề xuất của Cục Hải quan TP Đà Nẵng tại công văn số 2527/HQĐNg-GSQL dẫn trên về việc ngoài hồ sơ theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 38/2015/TT-BTC thì phải xuất trình thêm hồ sơ lâm sản hợp pháp theo quy định hiện hành tại Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2012 và Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2015 sửa đổi Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT về hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn 1408/GSQL-GQ1 năm 2016 về xuất khẩu pallet gỗ ở dạng tháo rời do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1408/GSQL-GQ1 năm 2016 về xuất khẩu pallet gỗ ở dạng tháo rời do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Số hiệu | 1408/GSQL-GQ1 |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Minh Hải |
Ngày ban hành | 2016-10-20 |
Ngày hiệu lực | 2016-10-20 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |