BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xử lý nợ thuế | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2015 |
Kính gửi:
Khoản 3b Điều 2 Luật số 21/2012/QH13 ngày 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế quy định 1 trong các trường hợp được xóa nợ tiền thuế, tiền phạt: “... Tiền thuế nợ; tiền phạt của doanh nghiệp nhà nước đã thực hiện cổ phần hóa hoặc chuyển đổi sở hữu và pháp nhân mới không chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ thuế này”.
Đề nghị Công ty khẩn trương nộp khoản thuế còn nợ trên vào ngân sách nhà nước. Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng các biện pháp đôn đốc Công ty nộp khoản thuế còn nợ vào ngân sách, đồng thời rút kinh nghiệm và chấn chỉnh việc đề nghị Tổng cục Hải quan xóa nợ thuế không thuộc đối tượng.
- Như trên; | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Phụ lục số 6
CHI TIẾT NỢ PHẢI TRẢ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC TÍNH VÀO GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP BÀN GIAO CÔNG TY CỔ PHẦN (TK 333)
Đến ngày 31/07/2006
Đơn vị tính: Đồng
STT | KHOẢN MỤC THUẾ PHẢI NỘP | NỘI DUNG | SỐ TIỀN PHẢI TRẢ | GHI CHÚ | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |||
I - Văn phòng Công ty |
1 |
| 2.445.984.459 |
| |||
2 |
| 906.714.694 |
| ||||
|
| 16.348.800 |
| ||||
|
| 384.985.230 |
| ||||
|
| 505.380.664 |
| ||||
3 |
| 81.744.052 |
| ||||
4 |
| 0 |
| ||||
5 |
| 17.778.468 |
| ||||
6 |
| 20.012.000 |
| ||||
7 |
| 1.132.496 |
| ||||
| Cộng Văn phòng Công ty |
| 3.473.366.169 |
| |||
| II - Chi nhánh Hà Nội |
|
| ||||
| Cộng Chi nhánh Hà Nội |
| 0 |
| |||
| III. Chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
|
|
| |||
|
| 0 |
| ||||
Tổng cộng Toàn Công ty |
| 3.473.366.169 |
|
Đại diện bên giao
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC
Vương Đình Minh
Vinh, ngày 26 tháng 2 năm 2009
Đại diện bên nhận
(Ký, họ tên, đóng dấu)
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thành Long
File gốc của Công văn 11495/TCHQ-TXNK năm 2015 về xử lý nợ thuế do Tổng cục Hải quan ban hành đang được cập nhật.
Công văn 11495/TCHQ-TXNK năm 2015 về xử lý nợ thuế do Tổng cục Hải quan ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Số hiệu | 11495/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Mạnh Hùng |
Ngày ban hành | 2015-12-07 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-07 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |