VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2020/TT-VPCP | Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2020 |
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành cửa cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ.
1. Thông tư này quy định các chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Chính phủ và việc quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và các cơ quan, đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp huyện) và các cơ quan, đơn vị trực thuộc; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp xã).
4. Các tổ chức, cá nhân liên quan khác.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2. Tài khoản quản trị cấp cao là tài khoản được các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đăng ký trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (sau đây gọi là Nền tảng trao đổi định danh điện tử) theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử và được Văn phòng Chính phủ phân quyền quản trị Hệ thống.
Điều 4. Yêu cầu đối với cơ quan gửi báo cáo
2. Kịp thời điều chỉnh, bổ sung thông tin, số liệu theo yêu cầu trong trường hợp cơ quan nhận báo cáo trả lại trên Hệ thống.
1. Kiểm tra, tổng hợp thông tin, số liệu từ các báo cáo gửi đến, duyệt và báo cáo cấp có thẩm quyền.
Điều 6. Phương thức gửi, nhận báo cáo
2. Trường hợp Hệ thống có sự cố kỹ thuật dẫn tới không thể triển khai gửi, nhận báo cáo trong thời hạn quy định, việc gửi, nhận báo cáo được thực hiện bằng hình thức văn bản điện tử thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia hoặc các phương thức khác theo quy định của pháp luật.
Cơ quan gửi báo cáo thực hiện ký số báo cáo và các biểu mẫu kèm theo, gói tin dữ liệu báo cáo trên Hệ thống theo quy định của pháp luật.
1. Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo Khoản 3 Điều 48 Nghị định số 138/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ ban hành Quy chế làm việc của Chính phủ.
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (đã được sửa đổi, bổ sung), Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
4. Báo cáo kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng theo Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước và các quy định liên quan.
Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
1. Nội dung yêu cầu báo cáo
b) Đánh giá kết quả thực hiện các đề án được giao trong Chương trình công tác của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Chương trình làm việc của Bộ Chính trị, Ban Bí thư (nếu có); kết quả thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao bộ, cơ quan, địa phương.
2. Tần suất thực hiện báo cáo: 06 tháng và hằng năm.
4. Đối tượng thực hiện báo cáo, cơ quan nhận báo cáo, quy trình và thời hạn gửi báo cáo
Trên cơ sở báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Văn phòng Chính phủ tổng hợp, xây dựng Báo cáo kiểm điểm công tác chỉ đạo điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, trình Chính phủ thảo luận và thông qua tại phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 6, tháng 12 hằng năm.
a) Đánh giá tác động thủ tục hành chính quy định tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
c) Công bố, công khai thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính;
đ) Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định, thủ tục hành chính;
g) Triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
i) Truyền thông hỗ trợ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
l) Kiểm tra thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
2. Tần suất thực hiện báo cáo: Quý I, quý II, quý III và hằng năm.
khoản 2 và 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
a) Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, duyệt, gửi báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chậm nhất vào ngày 19 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, duyệt, gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
c) Bảo hiểm xã hội cấp huyện báo cáo Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo, Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, duyệt, gửi báo cáo Bảo hiểm xã hội Việt Nam chậm nhất vào ngày 19 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo; Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội cấp huyện báo cáo Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cấp tỉnh chậm nhất vào ngày 17 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo, Ngân hàng Chính sách xã hội cấp tỉnh và cơ quan, đơn vị trực thuộc tổng hợp, duyệt, gửi báo cáo Ngân hàng Chính sách xã hội chậm nhất vào ngày 19 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo; Sở Giao dịch, Chi nhánh Ngân hàng Phát triển khu vực, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan, đơn vị trực thuộc gửi báo cáo Ngân hàng Phát triển Việt Nam chậm nhất vào ngày 19 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo; Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam tổng hợp, duyệt, gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
5. Mẫu đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo: Theo hướng dẫn tại Phụ lục II kèm theo Thông tư này.
1. Nội dung yêu cầu báo cáo: Số lượng, loại hình và hình thức tổ chức các cuộc họp do lãnh đạo bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các cấp chủ trì hoặc ủy quyền cho lãnh đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc chủ trì.
3. Thời gian chốt số liệu báo cáo: Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
a) Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất vào ngày 17 tháng 12 hằng năm.
c) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, duyệt báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh và việc tổ chức các cuộc họp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 hằng năm.
đ) Văn phòng Chính phủ tổng hợp báo cáo của bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo Thủ tướng Chính phủ chậm nhất vào ngày 25 tháng 12 hằng năm.
Điều 12. Báo cáo kết quả gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng
2. Tần suất thực hiện báo cáo: Quý I, quý II, quý III và hằng năm.
khoản 2 và 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
a) Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổng hợp, duyệt báo cáo từ các cơ quan, đơn vị trực thuộc và gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo.
5. Mẫu đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo: Theo hướng dẫn tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này.
1. Nội dung yêu cầu báo cáo: Kết quả chuẩn hóa, điện tử hóa chế độ báo cáo và triển khai Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương.
3. Thời gian chốt số liệu báo cáo: Theo quy định tại các khoản 3 và 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
a) Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12 hằng năm.
5. Mẫu đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo: Theo hướng dẫn tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này.
1. Nội dung yêu cầu báo cáo: Tình hình tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về Công báo.
3. Thời gian chốt số liệu báo cáo: Theo quy định tại khoản 4 Điều 12 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP.
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi báo cáo Văn phòng Chính phủ chậm nhất vào ngày 22 tháng 12 hằng năm.
5. Mẫu đề cương, biểu mẫu số liệu báo cáo: Theo hướng dẫn tại Phụ lục VI kèm theo Thông tư này.
QUẢN LÝ, SỬ DỤNG, KHAI THÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
Hệ thống có các chức năng đáp ứng yêu cầu quy định tại các Điều 17, 18 Nghị định số 09/2019/NĐ-CP, được vận hành, khai thác, duy trì hoạt động tại địa chỉ: https://baocaochinhphu.gov.vn, gồm các nhóm chức năng chính như sau:
2. Quản lý báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
4. Quản lý báo cáo về gửi, nhận văn bản điện tử và xử lý hồ sơ công việc trên môi trường mạng.
6. Quản lý báo cáo tình hình tổ chức thực hiện các quy định của pháp luật về Công báo.
Điều 16. Tài khoản quản trị, sử dụng, khai thác Hệ thống
Nghị định số 130/2018/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số để đăng ký tài khoản quản trị cấp cao trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử.
2. Văn phòng Chính phủ phân quyền quản trị cấp cao cho các tài khoản quản trị cấp cao của bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên Hệ thống.
3. Cán bộ, công chức, viên chức liên quan đăng ký tài khoản trên Nền tảng trao đổi định danh điện tử để cơ quan quản lý tài khoản quản trị cấp cao theo quy định tại khoản 2 Điều này phân quyền khai thác, sử dụng Hệ thống; bảo quản tài khoản, mật khẩu theo quy định.
1. Văn phòng bộ, cơ quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các bộ, cơ quan, địa phương theo quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 2 Thông tư này có trách nhiệm giúp Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện:
b) Sử dụng chức năng của Hệ thống được quy định tại Điều 15 Thông tư này để thực hiện các chế độ báo cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Chính phủ; phối hợp với Văn phòng Chính phủ triển khai các phân hệ phần mềm báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất khác theo quy định tại khoản 7 Điều 15 Thông tư này trên Hệ thống; khai thác các thông tin tổng hợp, dữ liệu lưu trữ trên Hệ thống phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao hoặc khai thác các thông tin, dữ liệu được công khai trên Hệ thống phục vụ công tác chuyên môn.
2. Văn phòng Chính phủ có trách nhiệm:
b) Chủ trì, phối hợp với các bộ, cơ quan liên quan triển khai các phân hệ phần mềm báo cáo định kỳ, chuyên đề, đột xuất khác theo quy định tại khoản 7 Điều 15 Thông tư này trên Hệ thống.
d) Kịp thời xử lý khi phát hiện hoặc được các cơ quan, đơn vị, cá nhân thông báo về việc Hệ thống có sai sót, sự cố kỹ thuật.
đ) Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc sử dụng, khai thác Hệ thống; thực hiện việc tổng hợp, trích xuất và công khai các thông tin về việc thực hiện công tác báo cáo trên Hệ thống.
1. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; các cơ quan: Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức quán triệt, thực hiện nghiêm túc các chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Văn phòng Chính phủ theo quy định tại Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác.
2. Bãi bỏ quy định tại Chương VIII và các biểu mẫu báo cáo tại các Phụ lục số XI, XII kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
điểm đ khoản 2 Điều 11 Thông tư số 01/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thực hiện quy định về Công báo tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật./.
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, NTTL (3b).
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Mai Tiến Dũng
ĐỀ CƯƠNG, BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KIỂM ĐIỂM CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
+ Bộ cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Đơn vị nhận báo cáo:
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ THỰC HIỆN
Đánh giá ưu điểm, tồn tại, hạn chế trong công tác quản lý, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương; nêu rõ nguyên nhân của tồn tại, hạn chế.
Riêng Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thống kê nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao các bộ, cơ quan thực hiện liên quan đến địa phương mình nhưng chưa được các bộ, cơ quan triển khai thực hiện, cần đôn đốc (theo Biểu số I.03/VPCP/TH Phụ lục I).
4. Đánh giá công tác chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trong đó nêu rõ chỉ đạo, điều hành trọng tâm, nổi bật; ưu điểm, tồn tại, hạn chế và nguyên nguyên; bài học kinh nghiệm.
Đề xuất, kiến nghị phương hướng, giải pháp chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ trong 6 tháng cuối năm hoặc năm tiếp theo./.
B. CÁC BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO
KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ Kỳ báo cáo: (Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…) | Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ. Văn phòng Chính phủ. |
Đơn vị tính: Đề án, %.
Tổng số đề án giao đầu năm
Số đề án giao bổ sung
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTCT
Số đề án phải trình
Theo cấp trình
Số đề án đã trình
Số đề án đã ban hành
Số đề án chưa trình
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1)
(2)
(3)
(4) = (1)+(2)-(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12) = ((7)+(8))/(4)
Tổng số đề án giao đầu năm
Số đề án giao bổ sung
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTLV
Số đề án phải trình
Theo cấp trình
Số đề án đã trình
Số đề án đã ban hành
Số đề án chưa trình
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
Bộ Chính trị
Ban Bí thư
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1)
(2)
(3)
(4) = (1)+(2)-(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12) = ((7)+(8))/(4)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ.
- Đơn vị nhận báo cáo:
Đơn vị tính: Nhiệm vụ.
Tổng số nhiệm vụ được giao
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1) = (2)+(3) = (4)+(5)+(6)+(7)
(2) = (1)-(3)
(3) = (1)-(2)
(4)
(5)
(6)
(7)
STT
Văn bản giao nhiệm vụ[1]
Nội dung nhiệm vụ
Thời hạn thực hiện
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
2
3
…
Tổng số
NHIỆM VỤ GIAO BỘ, CƠ QUAN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(QUÁ HẠN)
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
UBND cấp tỉnh.
Văn phòng Chính phủ.
STT
Văn bản giao nhiệm vụ[2]
Nội dung nhiệm vụ
Bộ, cơ quan thực hiện
Thời hạn thực hiện[3]
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
2
…
Tổng số
CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ VÀ NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Đơn vị nhận báo cáo:
Đơn vị tính: Đề án
STT
Văn bản giao nhiệm vụ[4]
Nội dung nhiệm vụ
Cấp trình/ Thời hạn trình[5]
Tình hình thực hiện
Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ
Đã trình[6] (Văn bản trình)
Đã ban hành[7] (Văn bản ban hành)
Chưa trình[8]
Trong hạn
Quá hạn
(Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
…
Tổng số
STT
Văn bản giao nhiệm vụ[9]
Nội dung nhiệm vụ
Cấp trình/Thời hạn trình[10]
Tình hình thực hiện
Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ
Bộ Chính trị
Ban Bí thư
Đã trình[11] (Văn bản trình)
Đã ban hành[12] (Văn bản ban hành)
Chưa trình[13]
Trong hạn
Quá hạn (Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng số
III. CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO TẠI VĂN BẢN MẬT
STT | Văn bản giao nhiệm vụ[14] | Nội dung nhiệm vụ | Tình hình thực hiện | |||
Đã hoàn thành[15] | Chưa hoàn thành[16] | |||||
Đúng hạn (Văn bản trình) | Quá hạn (Văn bản trình) | Trong hạn | Quá hạn (Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị) | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XÂY DỰNG, TRÌNH CÁC ĐỀ ÁN TRONG CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC CỦA CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ, CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC CỦA BỘ CHÍNH TRỊ, BAN BÍ THƯ
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
Văn phòng Chính phủ
Chính phủ.
Đơn vị tính: Đề án, %.
STT
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì
Tổng số đề án giao đầu năm
Số đề án giao bổ sung
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTCT
Số đề án phải trình
Theo cấp trình
Số đề án đã trình
Số đề án đã ban hành
Số đề án chưa trình
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
Chính phủ
Thủ tướng Chính phủ
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (3)+(4)-(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
2
3
...
Tổng số
STT
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì
Tổng số đề án giao đầu năm
Số đề án giao bổ sung
Số đề án xin lùi/ rút khỏi CTLV
Số đề án phải trình
Theo cấp trình
Số đề án đã trình
Số đề án đã ban hành
Số đề án chưa trình
Tỷ lệ đã trình so với số phải trình
Bộ Chính trị
Ban Bí thư
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (3)+(4)-(5)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
2
3
...
Tổng số
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ DO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
Văn phòng Chính phủ
Chính phủ.
Đơn vị tính: Nhiệm vụ.
STT
Bộ, cơ quan, địa phương
Tổng số nhiệm vụ được giao
Nhiệm vụ giao tại văn bản không mật
Nhiệm vụ giao tại văn bản mật
Số nhiệm vụ đã hoàn thành
Số nhiệm vụ chưa hoàn thành
Đúng hạn
Quá hạn
Trong hạn
Quá hạn
(1)
(2)
(3) = (4)+(5)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
2
...
Tổng số
STT
Văn bản giao nhiệm vụ
Nội dung nhiệm vụ
Bộ, cơ quan, địa phương chủ trì
Thời hạn thực hiện
Giải trình nguyên nhân/ kiến nghị
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
2
...
Tổng số
TỔNG HỢP NHIỆM VỤ GIAO BỘ, CƠ QUAN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA PHƯƠNG NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN
(QUÁ HẠN)
Kỳ báo cáo:
(Từ ngày …/…/… đến ngày …/…/…)
Văn phòng Chính phủ
Chính phủ.
Đơn vị tính: Nhiệm vụ.
STT | Văn bản giao nhiệm vụ | Nội dung nhiệm vụ | Bộ, cơ quan thực hiện | Thời hạn thực hiện | Địa phương liên quan |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
ĐỀ CƯƠNG, BIỂU MẪU SỐ LIỆU BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, TRIỂN KHAI CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG VÀ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ UBND cấp tỉnh.
+ Văn phòng Chính phủ.
1. Đánh giá tác động TTHC quy định tại dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (QPPL)
- Số lượng TTHC được ban hành trong kỳ báo cáo đã được đánh giá tác động:
Nêu tổng số TTHC và tổng số văn bản QPPL trong kỳ báo cáo do bộ, cơ quan mình chủ trì thực hiện việc thẩm định3. Công bố, công khai TTHC, danh mục TTHC
- Tổng số văn bản QPPL có quy định TTHC được công bố:
- Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, theo dõi của bộ, cơ quan tính đến thời điểm báo cáo: ……….; trong đó số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của bộ, cơ quan: ………
4. Rà soát, đơn giản hóa TTHC
- Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa:,,..
- Số tiền tiết kiệm được:....
- Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa:....
- Tổng số phản ánh, kiến nghị đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: Số tiếp nhận mới trong kỳ:....; số từ kỳ trước chuyển qua:…; số phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính:...; số phản ánh, kiến nghị về hành vi hành chính:…..
- Số phản ánh, kiến nghị đang xử lý:,...
- Tổng số hồ sơ TTHC đã tiếp nhận trong kỳ báo cáo, trong đó: Số mới tiếp nhận trong kỳ:.... (trực tuyến:....trực tiếp và qua dịch vụ bưu chính:....); số từ kỳ trước chuyển qua: ……
- Số lượng hồ sơ đang giải quyết:....; trong đó, trong hạn: ….., quá hạn: ……….
Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP: Công tác chỉ đạo và triển khai thực hiện; kết quả thực hiện (ngoài các nhiệm vụ chung trong các biểu mẫu số liệu, báo cáo thêm về nhiệm vụ riêng của từng đơn vị).
- Tình hình, kết quả triển khai thực hiện Nghị định số 45/2020/NĐ-CP: Công tác chỉ đạo và triển khai thực hiện; kết quả thực hiện (ngoài các nhiệm vụ chung trong các biểu mẫu số liệu, báo cáo thêm về nhiệm vụ riêng của từng đơn vị).
- Tình hình tích hợp dịch vụ công của bộ, cơ quan, UBND cấp tỉnh trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Các hình thức cụ thể đã thực hiện để quán triệt, tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, pháp luật về kiểm soát TTHC, cải cách TTHC.
11. Kiểm tra thực hiện kiểm soát TTHC
- Việc khen thưởng cán bộ, công chức có thành tích, việc xử lý cán bộ, công chức vi phạm quy định về kiểm soát thực hiện TTHC.
- Việc ban hành đồng bộ, cụ thể các chính sách, quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật gắn với việc giải quyết TTHC.
- Hoạt động đôn đốc, tập huấn hướng dẫn nghiệp vụ.
II. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Đánh giá những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế trong công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử:
+ Phân tích rõ nguyên nhân chủ quan, khách quan của những khó khăn, vướng mắc, tồn tại, hạn chế và nguyên nhân.
Nêu những định hướng, mục tiêu cơ bản, những giải pháp, nhiệm vụ cụ thể trong công kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử sẽ được tập trung thực hiện trong kỳ tiếp theo.
- Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền nghiên cứu bổ sung, điều chỉnh chính sách, pháp luật về TTHC, kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử (nếu phát hiện có thiếu sót, bất cập);
- Đề xuất các giải pháp, sáng kiến nâng cao hiệu quả công tác kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông, thực hiện TTHC trên môi trường điện tử; khắc phục những khó khăn, vướng mắc;
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL được đánh giá tác động của TTHC | Số lượng TTHC đã được đánh giá tác động | Số lượng TTHC được quy định tại văn bản (sau khi ban hành) | |||||
Tổng số TTHC được đánh giá tác động | TTHC được quy định mới | TTHC được sửa đổi, bổ sung | TTHC được bãi bỏ | TTHC được giữ nguyên | Tổng số TTHC được quy định | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | ||
(1) | (2) | (3) = (4)+ (5)+(6)+(7) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
IV |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý…/Năm… (Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…) | UBND cấp tỉnh. Văn phòng Chính phủ. |
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên dự thảo văn bản QPPL được đánh giá tác động của TTHC | Số lượng TTHC đã được đánh giá tác động | Số lượng TTHC được quy định tại văn bản (sau khi ban hành) | |||||
Tổng số TTHC được đánh giá tác động | TTHC được quy định mới | TTHC được sửa đổi, bổ sung | TTHC được bãi bỏ | TTHC được giữ nguyên | Tổng số TTHC được quy định | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản | ||
(1) | (2) | (3) = (4)+ (5)+(6)+(7) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
| |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/ DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN CỦA QUỐC HỘI, ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Kỳ báo cáo: Quý…/Năm… (Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…) | Bộ Tư pháp. Văn phòng Chính phủ. |
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên bộ, cơ quan chủ trì soạn thảo | Tổng số | Số lượng TTHC được thẩm định theo tên loại VBQPPL | ||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | Quyết định của TTgCP | ||||||||
TTHC | VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VB QPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VB QPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VBQ PPL | Số lượng TTHC | Số lượng VB QPPL | ||
(1) | (2) | (3) = (5)+(7) +(9)+(11) | (4) = (6)+(8) +(10)+(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NGANG BỘ
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
Bộ, cơ quan ngang Bộ
Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo | Số lượng TTHC được thẩm định tại dự thảo Thông tư | |
Số lượng TTHC | Số lượng VBQPPL | ||
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
|
| |
2 |
|
| |
… |
|
| |
TỔNG SỐ |
|
|
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TẠI TẠI DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
UBND cấp tỉnh.
Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo | Tổng số | Số lượng TTHC được thẩm định theo tên loại VBQPPL | ||||
Quyết định của UBND | Nghị quyết của HĐND | ||||||
TTHC | VBQPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VB QPPL | Số lượng TTHC | Số lượng VB QPPL | ||
(1) | (2) | (3) = (5)+(7) | (4) = (6)+(8) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
| |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ/CƠ QUAN NGANG BỘ/CƠ QUAN
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Ngân hàng Chính sách xã hội; Ngân hàng Phát triển Việt Nam.
Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên cơ quan, đơn vị thực hiện | Số lượng quyết định công bố | Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố | Số lượng TTHC đã được công bố | Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai | Tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý của bộ, cơ quan tính đến thời điểm báo cáo | ||||
Tổng số | TTHC quy định mới | TTHC sửa đổi, bổ sung | TTHC bãi bỏ | Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) | Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= (6)+(7)+(8) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
UBND cấp tỉnh.
Văn phòng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện
Số lượng quyết định công bố
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố
Số lượng TTHC đã được công bố
Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương tính đến thời điểm báo cáo
Tổng số
TTHC quy định mới
TTHC sửa đổi, bổ sung
TTHC bãi bỏ
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai)
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
…
…
TỔNG CỘNG
STT
Tên cơ quan, đơn vị thực hiện
Số lượng quyết định công bố
Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố
Số lượng TTHC đã được công bố
Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai
Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương tính đến thời điểm báo cáo
Tổng số
TTHC quy định mới
TTHC sửa đổi, bổ sung
TTHC bãi bỏ
Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai)
Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
...
TỔNG CỘNG
KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Đơn vị nhận báo cáo:
Đơn vị tính: TTHC/nhóm TTHC, triệu đồng %
STT | Tổng số TTHC cần rà soát, đơn giản hóa theo Kế hoạch | Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa | Phương án đơn giản hóa TTHC | Số tiền tiết kiệm được | Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được | Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng TTHC giữ nguyên | Số lượng TTHC bãi bỏ | Số lượng TTHC sửa đổi bổ sung | Số lượng TTHC thay thế | Số lượng TTHC liên thông | Số lượng TTHC có giải pháp để thực hiện trên môi trường điện tử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
1 |
|
2 |
|
Tổng |
II |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
+ UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện, tỉnh;
- Đơn vị nhận báo cáo:
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện.
Đơn vị tính: Số PAKN.
STT | Tên ngành, lĩnh vực có PAKN | Số lượng PAKN được tiếp nhận | Kết quả xử lý PAKN | Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Tổng số | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | ||||||||||
Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)= | (9) | (10) | (11) | (12) | (13)= | (14) | (15) | (16) |
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP KẾT QUẢ TIẾP NHẬN, XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ;
+ Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Đơn vị nhận báo cáo:
Đơn vị tính: Số PAKN.
STT | Tên ngành, lĩnh vực có PAKN | Số lượng PAKN được tiếp nhận | Kết quả xử lý PAKN | Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Tổng số | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | ||||||||||
Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Kỳ báo cáo: Quý…/Năm…
(Từ ngày …/…/20… đến ngày …/…/20…)
+ UBND cấp xã, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
+ Cơ quan, đơn vị trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ.
- Đơn vị nhận báo cáo:
+ UBND cấp tỉnh.
+ Cơ quan trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp huyện.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | ||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Đúng hạn | Quá hạn | |||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | |||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8) | (8) | (9) | (10) | (11)= | (12) | (13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06b/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP HUYỆN
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp tỉnh.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | ||||||||||||||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||||
(1) |
(3)=(4)+(5)+(6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | ||||||||||||
I. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
II. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06c/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA UBND CẤP TỈNH
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng chính phủ.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | ||||||||||||||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5)+(6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | |||||||||||
I. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
II. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
III. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06d/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP HUYỆN
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp tỉnh.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | ||||||||||||||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | |||||||||||
I. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
II. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
. .. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06đ/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP TỈNH
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Cơ quan Trung ương tổ chức theo ngành dọc cấp trung ương.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | ||||||||||||||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | |||||||||||
I. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
II. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
III. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06e/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG TỔ CHỨC THEO NGÀNH DỌC CẤP TRUNG ƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Bộ, cơ quan chủ quản
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC
STT | Lĩnh vực giải quyết | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | |||||||||||||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | ||||||||||||||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | ||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) +(6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) | |||||||||||
I. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
II. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
III. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
IV |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.06g/VPCP/KSTT | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ, CƠ QUAN Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
+ Bộ, cơ quan ngang Bộ. + Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam. Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
Đơn vị tính: TTHC, %
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Lĩnh vực | Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương | TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo CCMC, MCLT được ban hành | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số TTHC | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số TTHC | Tại BPMC cấp tỉnh | Tại BPMC cấp huyện | Tại BPMC cấp xã | Tổng số quy trình | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp Xã | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) +(6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13)+(14) | (12) | (13) | (14) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
Lĩnh vực
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Số lượng TTHC
Tỷ lệ
Số lượng TTHC
Tỷ lệ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
1
...
Biểu số II.08/VPCP/KSTT
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
+ Bộ, cơ quan ngang bộ;
+ Ngân hàng Chính sách xã hội, Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Đơn vị tính: hồ sơ TTHC.
STT | Lĩnh vực | DVCTT mức độ 3 | DVCTT mức độ 4 | Tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia (có=1; không=0) | |||||||||||
Được giao | Đã triển khai | Số lượng hồ sơ phát sinh | Được giao | Đã triển khai | Số lượng hồ sơ phát sinh | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (8) | |||||||
A |
| ||||||||||||||
I |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
II |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
III |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
IV |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
B |
I |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
II |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
III |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
… |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
IV |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
2 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
... |
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9a/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB
STT | Tên bộ, cơ quan ngang bộ | Tổng số TTHC được đánh giá tác động | Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL | Theo số lượng TTHC đã được đánh giá tác động | |||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | Quyết định của TTgCP | Thông tư | TTHC được quy định mới | TTHC được sửa đổi, bổ sung | TTHC được bãi bỏ | TTHC được giữ nguyên | |||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) +(6)+(7)+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9b/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên địa phương | Tổng số TTHC được đánh giá tác động | Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL | Theo số lượng TTHC đã được đánh giá tác động | ||||
Quyết định của UBND cấp tỉnh | Nghị quyết của HĐND cấp tỉnh | TTHC được quy định mới | TTHC được sửa đổi, bổ sung | TTHC được bãi bỏ | TTHC được giữ nguyên | |||
(1) | (2) | (3=4+5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9c/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUY ĐỊNH TRONG CÁC DỰ ÁN/DỰ THẢO VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên bộ, ngành, địa phương | Tổng số | Theo tên dự án/ dự thảo văn bản QPPL | ||||||||||||||
Luật | Pháp lệnh | Nghị định | Quyết định của TTCP | Thông tư | Quyết định của UBND | Nghị quyết của HĐND | |||||||||||
Số TTHC | Số lượng VBQPPL | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | Số TTHC | Số lượng VB | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
I | Bộ, ngành | ||||||||||||||||
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Địa phương | ||||||||||||||||
1 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9d/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, VB.
STT | Tên bộ, ngành, địa phương | Số lượng quyết định công bố | Số lượng văn bản QPPL quy định TTHC được công bố | Số lượng TTHC đã được công bố | Số lượng TTHC đã được công khai/ không công khai | Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tính đến thời điểm báo cáo | ||||
Tổng số | TTHC quy định mới | TTHC sửa đổi, bổ sung | TTHC bãi bỏ hoặc thay thế | Ban hành mới hoặc sửa đổi, bổ sung (Công khai) | Bãi bỏ hoặc thay thế (Không công khai) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)= | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9đ/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC/nhóm TTHC; triệu đồng; %.
STT | Tên Bộ, ngành, địa phương | Tổng số TTHC cần rà soát, đơn giản hóa theo Kế hoạch | Tổng số TTHC đã được rà soát, thông qua phương án đơn giản hóa | Phương án đơn giản hóa TTHC | Số tiền tiết kiệm được | Tỷ lệ chi phí tiết kiệm được | Tỷ lệ hoàn thành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa | |||||
Số lượng TTHC giữ nguyên | Số lượng TTHC bãi bỏ | Số lượng TTHC sửa đổi bổ sung | Số lượng TTHC thay thế | Số lượng TTHC liên thông | Số lượng TTHC có giải pháp để thực hiện trên môi trường điện tử | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9e/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ PHẢN ÁNH, KIẾN NGHỊ (PAKN) VỀ QUY ĐỊNH HÀNH CHÍNH VÀ HÀNH VI HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số PAKN.
STT | Tên bộ, ngành, địa phương | Số lượng PAKN được tiếp nhận | Kết quả xử lý PAKN | Số PAKN đã xử lý được đăng tải công khai | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Đã xử lý | Đang xử lý | |||||||||||
Tổng số | Theo nội dung | Theo thời điểm tiếp nhận | Tổng số | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | ||||||||||
Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | Hành vi hành chính | Quy định hành chính | Từ kỳ trước | Trong kỳ | ||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+ (5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8)=(9)+ (10) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13)=(14)+ (15) | (14) | (15) | (16) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9g/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: Số hồ sơ TTHC.
STT | Tên bộ, ngành, địa phương | Số lượng hồ sơ tiếp nhận | Số lượng hồ sơ đã giải quyết | Số lượng hồ sơ đang giải quyết | ||||||||
Tổng số | Trong kỳ | Từ kỳ trước | Tổng số | Trước hạn | Đúng hạn | Quá hạn | Tổng số | Trong hạn | Quá hạn | |||
Trực tuyến | Trực tiếp, dịch vụ bưu chính | |||||||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) +(6) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10) | (8) | (9) | (10) | (11)=(12)+(13) | (12) | (13) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9h/VPCP/KSTT
SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC BỘ, NGÀNH
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, quy trình
STT | Tên bộ, ngành | TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT | Ghi chú | |||
Số lượng TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT | Số lượng TTHC đã được ban hành quy trình nội bộ để giải quyết | |||||
Tổng số | TTHC giải quyết tại BPMC của Bộ, cơ quan | TTHC tổ chức theo ngành dọc | ||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
Biểu số II.9i/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRIỂN KHAI TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, quy trình
STT | Tên địa phương | Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của địa phương | TTHC được thực hiện theo CCMC, MCLT | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC theo CCMC, MCLT được ban hành | |||||||||
Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng số | Tại BPMC cấp tỉnh | Tại BPMC cấp huyện | Tại BPMC cấp xã | Tổng số | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5)+(6) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8)+(9)+(10) | (8) | (9) | (10) | (11)= (12)+(13)+(14) | (12) | (13) | (14) |
1 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số II.9k/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN “4 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ.
Đơn vị tính: TTHC, %.
STT | Tên địa phương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Ghi chú | ||
Số lượng TTHC | Tỷ lệ | Số lượng TTHC | Tỷ lệ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
| |
... |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO VỀ TỔ CHỨC CÁC CUỘC HỌP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Biểu số III.01a/VPCP/KSTT | SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP XÃ Kỳ báo cáo: /Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp huyện |
Đơn vị tính: cuộc họp
Tổng số cuộc họp | Theo loại hình họp | Theo hình thức tổ chức họp | |||
Giao ban | Chuyên đề | Loại hình khác | Trực tiếp | Trực tuyến | |
(1) = (2)+(3)+(4)=(5)+(6) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
Biểu số III.01b/VPCP/KSTT | SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) | - Đơn vị nhận báo cáo: UBND cấp tỉnh |
Đơn vị tính: cuộc họp
STT | Cấp chủ trì họp | Tổng số cuộc họp | Theo loại hình họp | Theo hình thức tổ chức họp | |||
Giao ban | Chuyên đề | Loại hình khác | Trực tiếp | Trực tuyến | |||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5)+(6)=(7)+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
- Đối với những cuộc họp của UBND cấp xã số liệu sẽ được tổng hợp từ báo cáo của các phường, xã, thị trấn (cộng tổng các cuộc họp của các phường, xã, thị trấn trên địa bàn huyện).
Biểu số III.01c/VPCP/KSTT | SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA UBND CẤP TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) | - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Đơn vị tính: cuộc họp
STT | Cấp chủ trì họp | Tổng số cuộc họp | Theo loại hình họp | Theo hình thức tổ chức họp | |||
Giao ban | Chuyên đề | Loại hình khác | Trực tiếp | Trực tuyến | |||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5)+(6)=(7)+(8) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
- Đối với các cuộc họp của UBND cấp xã và cấp huyện, số liệu sẽ được tổng hợp từ báo cáo của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh.
Biểu số III.01d/VPCP/KSTT | SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) | - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Đơn vị tính: cuộc họp
Tổng số cuộc họp | Theo loại hình họp | Theo hình thức tổ chức họp | |||
Giao ban | Chuyên đề | Loại hình khác | Trực tiếp | Trực tuyến | |
(1)=(2)+(3)+(4)=(5)+(6) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
|
|
|
|
|
Biểu số III.02/VPCP/KSTT | TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG CUỘC HỌP ĐƯỢC TỔ CHỨC CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...) | - Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ |
Đơn vị tính: cuộc họp
STT
Tên bộ, cơ quan
Tổng số cuộc họp
Theo loại hình họp
Theo hình thức tổ chức họp
Giao ban
Chuyên đề
Loại hình khác
Trực tiếp
Trực tuyến
(1)
(2)
(3)=(4)+(5) +(6)=(7)+(8)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
…
TỔNG CỘNG
STT
Tên địa phương
Tổng số cuộc họp
Theo cấp chủ trì họp
Theo loại hình họp
Theo hình thức tổ chức họp
Cấp xã
Cấp huyện
Cấp tỉnh
Giao ban
Chuyên đề
Loại hình khác
Trực tiếp
Trực tuyến
(1)
(2)
(3)=(4)+(5) +(6)=(7)+(8)+ (9)=(10)+(11)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
…
TỔNG CỘNG
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO KẾT QUẢ GỬI, NHẬN VĂN BẢN ĐIỆN TỬ VÀ XỬ LÝ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Biểu số IV.01/VPCP/KSTT | SỐ LƯỢNG VĂN BẢN GỬI, NHẬN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG Kỳ báo cáo: Quý.../Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...)
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Số lượng văn bản gửi
Số lượng văn bản nhận
Tổng số
Văn bản giấy
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy
Tổng số
Văn bản giấy
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy
(1)=(2)+(3)+(4)
(2)
(3)
(4)
(5)=(6)+(7)+(8)
(6)
(7)
(8)
Biểu số IV.02a/VPCP/KSTT
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA BỘ, CƠ QUAN
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng
Số lượng
Vụ, Tổng cục, Cục và tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
(1) = (2)+(3)+(4)
(2)
(3)
(4)
(5) = (6) + (7) + (8)
(6)
(7)
(8)
(9) = (10) + (11) + (12)
(10)
(11)
(12)
Biểu số IV.02b/VPCP/KSTT
SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../ Năm...
(Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng
Số lượng đơn vị ở địa phương
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
(1) = (2)+(3)+(4)
(2)
(3)
(4)
(5) = (6) + (7) + (8)
(6)
(7)
(8)
(9) = (10) + (11)+ (12)
(10)
(11)
(12)
Biểu số IV.03a/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG VĂN BẢN GỬI NHẬN ĐIỆN TỬ CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ
STT
Tên bộ, cơ quan, địa phương
Số lượng văn bản gửi
Số lượng văn bản nhận
Tổng số
Văn bản giấy
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy
Tổng số
Văn bản giấy
Văn bản điện tử không kèm văn bản giấy
Văn bản điện tử kèm văn bản giấy
(1)
(2)
(3)= (4)+(5) +(6)
(4)
(5)
(6)
(7)= (8)+(9)+(10)
(8)
(9)
(10)
I.
1
…
II.
1
…
TỔNG CỘNG
Biểu số IV.03b/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG ĐƠN VỊ XỬ LÝ VĂN BẢN VÀ HỒ SƠ CÔNG VIỆC TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: Quý.../Năm...
(Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ
STT
Tên bộ, cơ quan
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận văn bản điện tử có ký số
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng
Số lượng
Vụ, cục và tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
Tổng số
Vụ
Tổng cục, Cục
Tương đương
(1)
(2)
(3) = (4)+(5) +(6)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) + (9) + (10)
(8)
(9)
(10)
(11) = (12) + (13) + (14)
(12)
(13)
(14)
1
2
3
….
TỔNG CỘNG
STT
Tên địa phương
Số lượng đơn vị đã gửi, nhận VBĐT
Số lượng đơn vị đã xử lý công việc trên môi trường mạng
Số lượng đơn vị ở địa phương
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
Tổng số
Các sở, ngành và tương đương thuộc UBND cấp tỉnh
Các phòng, ban và tương đương thuộc UBND cấp huyện
UBND cấp xã
(1)
(2)
(3)=(4)+ (5)+(6)
(4)
(5)
(6)
(7)=(8)+(9) +(10)
(8)
(9)
(10)
(11)=(12)+(13) +(14)
(12)
(13)
(14)
1
2
3
…
TỔNG CỘNG
CÁC BIỂU SỐ LIỆU BÁO CÁO KẾT QUẢ CHUẨN HÓA, ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Biểu số V.01/VPCP/KSTT | KẾT QUẢ CHUẨN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CHỈ TIÊU BÁO CÁO Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm... (Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ |
Tổng số chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý đến kỳ báo cáo
Tổng số báo cáo đã chuẩn hóa
Tổng số báo cáo được công bố sau chuẩn hóa
Văn bản công bố chế độ báo cáo (nếu có)1
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo2
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo3
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo
Số lượng luỹ kế đến kỳ báo cáo
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1 Nêu rõ số, ký hiệu, trích yếu, ngày tháng năm của văn bản công bố chế độ báo cáo ban hành trong kỳ báo cáo (nếu có).
3 Số lượng báo cáo được chuẩn hóa lũy kế đến kỳ báo cáo (n) bằng số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n-1) cộng với số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo (n) tại cột số (2) và (3); trong đó có thể có một số báo cáo được bãi bỏ/thay thế cũng tính là được chuẩn hóa trong kỳ báo cáo.
Biểu số V.02/VPCP/KSTT
KẾT QUẢ ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO
Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
+ Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ
Tổng số báo cáo triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo (HTTTBC)
của bộ, cơ quan, địa phương
Địa chỉ truy cập HTTTBC của bộ, cơ quan, địa phương
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo4
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH
(1)
(2)
(3)
(4)
4 Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n) bằng số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo (n-1) cộng với số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo (n) tại cột số (1) và (2); trong đó có thể có một số báo cáo đưa ra khỏi Hệ thống thông tin báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương do đã được bãi bỏ/thay thế trong quá trình chuẩn hóa.
Biểu số V.03a/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUẨN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CHỈ TIÊU BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ
STT
Bộ, cơ quan, địa phương
Tổng số chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý đến kỳ báo cáo
Tổng số báo cáo đã chuẩn hóa
Tổng số báo cáo được công bố sau chuẩn hóa
Văn bản công bố chế độ báo cáo (nếu có)
Số lượng báo phát sinh trong kỳ báo cáo
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
1
2
...
II
1
TỔNG CỘNG
Biểu số V.03b/VPCP/KSTT
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỆN TỬ HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, TRIỂN KHAI HỆ THỐNG THÔNG TIN BÁO CÁO CỦA BỘ, CƠ QUAN ĐỊA PHƯƠNG
Kỳ báo cáo: 6 tháng/Năm...
(Từ ngày .../.../20... đến ngày .../.../20...)
- Đơn vị nhận báo cáo: Thủ tướng Chính phủ
STT
Bộ, cơ quan, địa phương
Tổng số báo cáo triển khai trên Hệ thống thông tin báo cáo (HTTTBC) của bộ, cơ quan, địa phương
Số lượng phát sinh trong kỳ báo cáo
Số lượng lũy kế đến kỳ báo cáo
Địa chỉ truy cập HTTTBC của bộ, cơ quan, địa phương
Báo cáo phục vụ chỉ đạo, điều hành của bộ, cơ quan, địa phương
Báo cáo của bộ, cơ quan, địa phương báo cáo CP, TTgCP, QH, UBTVQH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
I
1
2
II
1
2
TỔNG CỘNG
CÁC BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2020/TT-VPCP ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ)
Biểu số VI.01/VPCP/TTĐT | TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO Kỳ báo cáo: Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) | - Đơn vị nhận báo cáo: Văn phòng Chính phủ (Cổng Thông tin điện tử Chính phủ) |
Đơn vị tính: số
Tổng số Công báo xuất bản
Số lượng văn bản đăng Công báo
Công báo điện tử có định dạng PDF có ký số
Công báo điện tử có định dạng .DOC có ký số
Lưu trữ Công báo và văn bản gửi đăng Công báo
Số lượng Công báo cấp phát miễn phí
Mức độ khai thác Công báo điện tử cấp tỉnh
VB QPPL
VBPL khác
Thường xuyên
Không thường xuyên
Không thực hiện
Thường xuyên
Không thường xuyên
Không khai thác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ):
- (4), (5): Nếu đã thực hiện điền số 1, chưa thực hiện điền số 0 vào các cột tương ứng.
- (9): Nếu cấp phát điền tổng số lượng cấp phát hàng năm, không cấp phát điền số 0.
Biểu số VI.02/VPCP/TTĐT | TỔNG HỢP TÌNH HÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ CÔNG BÁO Kỳ báo cáo: /Năm... (Từ ngày .../.../... đến ngày .../.../...) | - Đơn vị nhận báo cáo: Chính phủ |
Đơn vị tính: số
STT
Tên địa phương
Tổng số Công báo xuất bản
Số lượng văn bản đăng Công báo
Công báo điện tử có định dạng PDF có ký số
Công báo điện tử có định dạng .DOC có ký số
Lưu trữ Công báo và văn bản gửi đăng Công báo
Số lượng Công báo cấp phát miễn phí
Mức độ khai thác Công báo điện tử cấp tỉnh
VB QPPL
VBPL khác
Thường xuyên
Không thường xuyên
Không thực hiện
Thường xuyên
Không thường xuyên
Không khai thác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
2
...
TỔNG CỘNG
III. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU CÓ):
[1] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
[2] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
[3] Ví dụ: Thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi như sau: “3/2020”, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi như sau: “IV/2020”
[4] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
[5] Trình cấp nào thì điền thời hạn trình vào ô tương ứng của cấp trình. Ví dụ: Nếu trình Thủ tướng Chính phủ, thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi vào ô Thủ tướng Chính phủ như sau: “3/2020”; trình Chính phủ, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi vào ô Chính phủ như sau: “IV/2020”.
[6] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình.
[7] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng vá trích yếu của văn bản ban hành.
[8] Chưa trình trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân/ kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
[9] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
[10] Trình cấp nào thì điền thời hạn trình vào ô tương ứng của cấp trình. Ví dụ: Nếu trình Bộ Chính trị, thời hạn là tháng 3 năm 2020 thì ghi vào ô Bộ Chính trị như sau: “3/2020”; trình Ban Bí thư, thời hạn là quý IV năm 2020 thì ghi vào ô Ban Bí thư như sau: “IV/2020”.
[11] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình.
[12] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản ban hành.
[13] Chưa trình trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân, nêu đề xuất, kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
[14] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản giao nhiệm vụ.
[15] Ghi rõ số, ký hiệu, ngày tháng và trích yếu của văn bản trình vào ô tương ứng.
[16] Chưa hoàn thành trong hạn thì đánh dấu X vào ô “Trong hạn”. Nếu quá hạn thì giải trình nguyên nhân/kiến nghị tại ô “Quá hạn”.
1 UBND cấp xã, cấp huyện; cơ quan ngành dọc các cấp báo cáo cơ quan cấp trên tương ứng và không thực hiện báo cáo đối với các mục không thuộc chức năng, nhiệm vụ được giao.
2 Ví dụ: Các văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ trở lên sẽ do Bộ Tư pháp báo cáo về việc thẩm định; các bộ, địa phương báo cáo việc thẩm định TTHC tại văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của bộ, địa phương.
3 Kỳ tiếp theo được hiểu như sau: Đối với báo cáo quý là báo cáo quý sau, đối với báo cáo năm là năm sau.
File gốc của Thông tư 01/2020/TT-VPCP quy định về chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ đang được cập nhật.
Thông tư 01/2020/TT-VPCP quy định về chế độ báo cáo định kỳ và quản lý, sử dụng, khai thác Hệ thống thông tin báo cáo của Văn phòng Chính phủ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Văn phòng Chính phủ |
Số hiệu | 01/2020/TT-VPCP |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành | 2020-10-21 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-15 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |