BỘ NGOẠI GIAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2013/TB-LPQT | Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ CÓ HIỆU LỰC
khoản 3 Điều 47 của Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế năm 2005, Bộ Ngoại giao trân trọng thông báo:
Điều 68 của Luật nêu trên./.
TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG
VỤ LUẬT PHÁP VÀ ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
PHÓ VỤ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Ngự
1. The Project shall be implemented in accordance with the Project Document and the Budget, dated April 2013 and attached as Annex I to this Agreement, as well as in accordance with the annual work plans and budgets to be mutually agreed upon.
Article 2. Principles of Co-operation
2. The Project shall be implemented in accordance with the principles of transparency and open dialogue.
1. The Ministry of Agriculture and Rural Development in Viet Nam and the Ministry for Foreign Affairs of Finland, represented by the Embassy of Finland in Viet Nam, shall be the Competent Authorities in matters relating to this Agreement.
Article 4. Financing by Finland
Article 5. Financing by Viet Nam
2. All financial and other resources required for the implementation of the Project exceeding the Finnish contribution shall be provided by Viet Nam.
1. Finland shall procure the supporting services prescribed in the Project Document and shall conclude a contract with a consulting agency to be agreed upon with Viet Nam. Other procurements for the Project shall be made by Finland, a Consulting Agency or Viet Nam as agreed upon between Finland and Viet Nam.
3. All procurements shall be made in accordance with the procurement regulations of Vietnam or Finland, depending on the location of the procurement. Invitations to tender as well as procurement contracts shall, respectively, include a clause on the possibility of the tender being rejected and the contract being cancelled, in case any illegal or corrupt practices have been connected with the award or execution of the contract. Furthermore, the damage or loss caused to the buyer shall, in case of the cancellation of the contract, be compensated by the supplier.
1. The Parties shall:
(b) ensure that all relevant authorities and organizations are informed of this Agreement and the Project.
3. Any publication or other material produced in connection with the Project shall mention that the Project is being or has been implemented with the financial contribution of Finland and within the framework of the Finnish development co- operation.
The implementation of the Project shall be reported in the manner specified in the Project documentation attached to this Agreement. The reports shall be prepared in accordance with the mutually agreed principles.
Viet Nam shall permit the representatives of Finland to carry out any inspection or audit in respect of the implementation of the Project. Such an inspection or audit may also be initiated by Viet Nam.
1. Both Parties shall have the right, after Consulting the other Party, to suspend in whole or in part the financing of the Project if:
(b) the financing by the other Party is not forthcoming in accordance with this Agreement and the Project Document;
(d) the management of the Project is deemed to be unsatisfactory;
(f) the suspension is warranted by a fundamental change in the circumstances under which the Project was started.
3. Finland reserves the right to claim reimbursement in full or in part of the Finnish contribution if it is found to be misused or not satisfactorily accounted for.
1. Commodities procured in or imported into Viet Nam under this Agreement for the purposes of the Project shall be at the exclusive disposal of the Project.
Article 13. Special Provisions
2. The Parties shall have the right to carry out an evaluation during the implementation of and after the completion of the Project.
Article 14. Entry Into Force, Termination, Amendments and Settlement of Disputes
2. Should either Party consider it desirable to amend any provision of this Agreement, it may request consultations with the other Party through its Competent Authority. Any amendment shall be agreed upon in writing between the Competent Authorities. The amendment shall form an integral part of the Agreement.
4. In witness thereof, the undersigned, being duly authorized by their respective Governments, have signed this Agreement.
FOR THE GOVERNMENT OF | FOR THE GOVERNMENT OF |
ANNEX
Từ khóa: Điều ước quốc tế 62/2013/TB-LPQT, Điều ước quốc tế số 62/2013/TB-LPQT, Điều ước quốc tế 62/2013/TB-LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ Cộng hoà Phần Lan, Điều ước quốc tế số 62/2013/TB-LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ Cộng hoà Phần Lan, Điều ước quốc tế 62 2013 TB LPQT của Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ Cộng hoà Phần Lan, 62/2013/TB-LPQT
File gốc của Thông báo hiệu lực của Thỏa thuận cho dự án “Phát triển hệ thống quản lý thông tin ngành lâm nghiệp, pha II” giữa Việt Nam – Phần Lan đang được cập nhật.
Thông báo hiệu lực của Thỏa thuận cho dự án “Phát triển hệ thống quản lý thông tin ngành lâm nghiệp, pha II” giữa Việt Nam – Phần Lan
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Chính phủ Cộng hoà Phần Lan |
Số hiệu | 62/2013/TB-LPQT |
Loại văn bản | Điều ước quốc tế |
Người ký | Hà Công Tuấn, Kimmo Lahdevirta |
Ngày ban hành | 2013-05-24 |
Ngày hiệu lực | 2013-05-24 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |