BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v cấu trúc và định dạng file dữ liệu điện tử về báo cáo thu, chi theo Mục lục NSNN | Hà Nội, ngày 25 tháng 07 năm 2011 |
Kính gửi:
Thực hiện chủ trương cải cách thủ tục hành chính, đồng thời giảm thời gian thủ công tổng hợp số liệu quyết toán ngân sách nhà nước (NSNN) từ đơn vị cơ sở cho các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương và cơ quan tổng hợp ngân sách địa phương, ngân sách nhà nước, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 về sửa đổi, bổ sung mục lục ngân sách nhà nước. Theo đó tại Khoản 7 Điều 2 đã quy định: “Các báo cáo thu, chi NSNN chi tiết theo mục lục ngân sách, các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương gửi về Bộ Tài chính chỉ gửi dữ liệu điện tử (file dữ liệu điện tử) theo địa chỉ [email protected] và chịu trách nhiệm về tính chính xác của số liệu báo cáo. Riêng đối với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an in ra giấy theo quy định hiện hành và gửi về Bộ Tài chính theo chế độ bảo mật. Hiệu lực thực hiện từ năm ngân sách 2011”
1. Về nội dung, cấu trúc và định dạng file dữ liệu:
(1) Mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (MA_QHNS, text, 07 ký tự): gồm mã số đơn vị dự toán hoặc mã số dự án đầu tư xây dựng cơ bản được ban hành theo Quyết định số 90/2007/QĐ-BTC ngày 26/10/2007 và Quyết định số 51/2008/QĐ-BTC ngày 14/7/2008 của Bộ Tài chính. Đối với báo cáo của ngân sách cấp dưới, gửi cơ quan tài chính cấp trên, không báo cáo chi tiết theo mã đơn vị có quan hệ với ngân sách.
(3) Chương trình mục tiêu quốc gia nếu có, chi tiết đến mã tiểu chương trình, dự án (MA_CTMT, text, 04 ký tự);
(5) Tiểu mục (TIEUMUC, text, 04 ký tự);
(7) Số quyết toán (SOTIEN, number).
* Đối với những mã số có số “0” đằng trước đề nghị ghi đầy đủ số lượng ký tự; Ví dụ: loại 010 khoản 011, không ghi loại 10 khoản 11 hoặc không ghi loại ‘010 khoản ‘011.
(1) Chương (CHUONG, text, 03 ký tự);
(3) Ngân sách trung ương (NS_TW, number);
(5) Ngân sách huyện (NS_HUYEN, number);
* Kho bạc nhà nước báo cáo chi xây dựng cơ bản cho cơ quan tài chính cùng cấp theo các nội dung sau:
(2) Chương (CHUONG, text, 03 ký tự);
(4) Loại, khoản (LOAI_KHOAN, text, 03 ký tự);
(6) Mã nguồn (MA_NV, text, 02 ký tự);
b. Định dạng file dữ liệu:
- Tên file: YYYY
- Ví dụ:
2. Về tổ chức thực hiện:
2.2. Trường hợp Bộ, cơ quan trung ương, các cơ quan, đơn vị, địa phương chưa kịp thực hiện đối với quyết toán NSNN năm 2011, thì báo cáo in ra giấy theo Mẫu biểu số 01/QTT và Mẫu biểu số 02a/QTC đối với ngân sách cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên, theo Mẫu biểu số 02b/QTC đối với các cơ quan, đơn vị dự toán, báo cáo cơ quan cấp trên; cơ quan cấp trên tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp, theo Mẫu số 02c/QTCXDCB đối với Kho bạc nhà nước báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp. Mẫu biểu số 01/QTT, số 02a/QTC, số 02b/QTC, số 02c/QTCXDCB được ban hành kèm theo công văn này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu 01/QTT
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NSNN THEO MỤC LỤC NSNN NĂM .....
(Ban hành kèm theo Công văn số ……. /BTC-NSNN ngày … tháng … năm 2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Chương | Mục | Tiểu mục | Nội dung | Số quyết toán | NSTW | NSĐP | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | ||||||
1 |
| 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1001 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1002 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
2/ Báo cáo theo thứ tự hết mục này sang mục khác
Ngày tháng năm |
Mẫu 02a/QTC
BÁO CÁO CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO MỤC LỤC NSNN NĂM ....
(Ban hành kèm theo Công văn số ……./BTC-NSNN ngày … tháng … năm 2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Chương | Chương trình mục tiêu quốc gia | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Mã nguồn | Số tiền |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 |
|
|
|
|
|
|
| |
Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
402 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0010 | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
| 011 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6001 |
|
|
|
|
|
|
| 6002 |
|
|
|
|
|
|
| 6003 |
|
|
|
|
|
|
| 6004 |
|
|
|
|
|
|
| 6049 |
|
|
|
|
| 012 |
|
|
|
|
405 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0011 | 040 |
|
|
|
|
|
|
|
| 041 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6101 |
|
|
|
|
|
|
| 6102 |
|
|
|
|
|
|
| 6103 |
|
|
|
|
|
|
| 6104 |
|
|
|
|
| 042 |
|
|
|
|
1/ Báo cáo theo thứ tự: hết chương này mới sang chương khác.
3/ Hết loại này mới sang loại khác.
5/ Chỉ báo cáo khi các mã số có số liệu quyết toán.
Ngày tháng năm
(Chủ tịch UBND đã ký duyệt)
Mẫu 02b/QTC
BÁO CÁO CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO MỤC LỤC NSNN NĂM .......
(Ban hành kèm theo Công văn số ………/BTC-NSNN ngày … tháng … năm 2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Mã số đơn vị có quan hệ với NS | Chương | Chương trình mục tiêu quốc gia | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Mã nguồn | Tổng số | Nguồn NSNN | Nguồn khác | |||
Nguồn NSNN | Phí, lệ phí | Viện trợ | Vay nợ | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 = 10+11+12+13 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0010 | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0011 | 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6103 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6104 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1/ Báo cáo theo thứ tự hết mã số đơn vị có quan hệ ngân sách này mới sang mã số đơn vị có quan hệ ngân sách khác 3/ Báo cáo theo thứ tự hết chương trình mục tiêu này sang chương trình mục tiêu khác. 5/ Hết mục này mới sang mục khác
Ngày tháng năm |
Mẫu 02c/QTCXDCB
BÁO CÁO CHI XDCB NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO MỤC LỤC NSNN NĂM ………., GỬI CƠ QUAN TÀI CHÍNH CÙNG CẤP
(Ban hành kèm theo Công văn số ………/BTC-NSNN ngày … tháng … năm 2011 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: đồng
Mã số dự án đầu tư XDCB | Chương | Chương trình mục tiêu quốc gia | Loại | Khoản | Mục | Tiểu mục | Mã nguồn | Tổng số |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Ví dụ |
|
|
|
|
|
|
|
| 001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0010 | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9101 |
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
| 012 |
|
|
|
|
| 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0011 | 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9201 |
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
| 042 |
|
|
|
|
1/ Báo cáo hết mã số dự án đầu tư này sang mã số dự án đầu tư khác. 3/ Báo cáo theo thứ tự hết chương trình mục tiêu này sang chương trình mục tiêu khác. 5/ Hết mục này mới sang mục khác
Ngày tháng năm |
Từ khóa: Công văn 9763/BTC-NSNN, Công văn số 9763/BTC-NSNN, Công văn 9763/BTC-NSNN của Bộ Tài chính, Công văn số 9763/BTC-NSNN của Bộ Tài chính, Công văn 9763 BTC NSNN của Bộ Tài chính, 9763/BTC-NSNN
File gốc của Công văn 9763/BTC-NSNN cấu trúc và định dạng file dữ liệu điện tử về báo cáo thu, chi theo Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn 9763/BTC-NSNN cấu trúc và định dạng file dữ liệu điện tử về báo cáo thu, chi theo Mục lục ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 9763/BTC-NSNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Công Nghiệp |
Ngày ban hành | 2011-07-25 |
Ngày hiệu lực | 2011-07-25 |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
Tình trạng | Còn hiệu lực |