Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công nghệ thông tin » Công văn 2519/BTTTT-KHTC
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

V/v Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin

Hà Nội, ngày 04 tháng 9 năm 2014

Kính gửi: Các đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

Căn cứ Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin và Quyết định số 1235/QĐ-BTTTT ngày 04/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011;

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo Đơn giá này để lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.

 

- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TTTT các Tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, KHTC(3b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Đức Lai

PHỤ LỤC

(Kèm theo Công văn số 2519/BTTTT-KHTC ngày 04/9/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

MỤC LỤC

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

2. Thành phần chi phí

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

A. LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG LAN, MAN, WAN

01.01.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch loại lớn (Enterprice và Carrier)

01.01.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị đầu cuối

01.01.06.00.00.00 Lắp đặt, cài đặt module và card cho thiết bị định tuyến

01.01.08.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng METRO quang

01.01.10.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

01.01.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mạng FTTX

01.01.14.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản trị truy nhập từ xa (Remote Access Server)

01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

01.01.17.00.00.00 Lắp đặt điểm truy nhập Wheless Lan

01.01.19.00.00.00 Lắp đặt thiết bị điều khiển trung tâm các thiết bị Access Point

CHƯƠNG 2: LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.02.00.00.00 Lắp đặt máng Trunking, cầu cáp và đi cáp

01.02.04.00.00.00 Lắp đặt ổ cắm (Wallplace)

01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

01.02.08.00.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy

01.02.10.00.00.00 Bấm đầu RJ 45

CHƯƠNG 3: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

01.03.03.00.00.00 Lắp đặt máy chủ lớn

B- CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.06.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành khác

A. LẮP ĐẶT HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU

01.04.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt bộ điều khiển lưu trữ - RAID

01.04.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị lưu trữ gắn trực tiếp với Server (DAS)

01.04.07.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị chuyển mạch mạng SAN - SAN Switch

01.04.09.00.00.00 Lắp đặt cáp lưu trữ

01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape

01.04.12.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị thư viện lưu trữ (Library)

01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

01.05.03.00.00.00 Lắp đặt thiết bị cho ứng dụng cho Data Center

01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

01.05.06.00.00.00 Cài đặt các thiết bị dịch vụ ứng dụng cho Data Center

ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

01.06.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý thuê bao (Radius,... Server)

01.06.04.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị quản lý cước (DBMS Cluster Server)

01.06.06.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị cổng (Gateway)

01.07.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị mã hóa video VCS (video Codec System + Camera)

01.07.03.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị tối ưu băng thông

01.07.05.00.00.00 Cài đặt phần mềm hội nghị truyền hình (Web Conferencing)

CHƯƠNG 8: LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

01.08.02.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị phòng chống, phát hiện và ngăn ngừa xâm nhập

01.08.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm HIDS/IPS cho máy chủ

CHƯƠNG 9: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN

01.09.04.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị WAN

CHƯƠNG 10: CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

Đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng công nghệ thông tin bao gồm các chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.

- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện phụ cấp lưu động trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ.

- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin.

- Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính, về hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.

- Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Công văn số 907/BXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc xác định tiền lương nhân công để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.

2. Thành phần chi phí

Là giá trị vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT (không kể vật liệu phụ cần dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính trong chi phí chung).

Giá các loại vật liệu chuyên ngành (Viễn thông - CNTT) sử dụng trong đơn giá được tính bình quân giá từ báo giá của các nhà cung cấp vật liệu trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá các loại vật liệu phổ thông sử dụng trong đơn giá, được tính bình quân giá khảo sát trên thị trường (các quận, huyện) trên địa bàn Thành phố Hà Nội tại thời điểm quý I năm 2014. Giá vật liệu xây dựng trong đơn giá tính theo Bảng giá vật liệu theo mặt bằng giá quý I năm 2014 do sở Tài chính, Xây dựng của TP. Hà Nội công bố. Giá các loại vật liệu sử dụng trong tập đơn giá này là giá vật liệu đến chân công trình trên địa bàn các quận, huyện của Thành phố Hà Nội, chưa bao gồm thuế giá trị giá tăng.

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với người lao động mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá được xác định như sau:

Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.

khoản 2, Điều 10 tại nghị định trên quy định “Doanh nghiệp tổ chức xây dựng hoặc rà soát sửa đổi bổ sung thang lương, bảng lương, định mức lao động và gửi cơ quan quản lý Nhà nước về lao động cấp huyện nơi đặt cơ sở sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp để theo dõi, kiểm tra theo quy định tại Nghị định này”. Đến nay vẫn chưa có thông tư hướng dẫn xác định thang lương đối với người lao động, vì vậy tiếp tục vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước. Cụ thể, đối với chức danh Kỹ sư áp dụng bảng lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ ở các công ty Nhà nước, đối với chức danh Công nhân áp dụng bảng A.1.7 (thang lương 7 bậc, ngành số 7) Kỹ thuật Viễn thông nhóm II.

+ Phụ cấp lưu động được xác định bằng 20% mức lương cơ sở.

Đối với các công trình xây dựng được hưởng thêm khoản lương phụ, phụ cấp lương và các chế độ chính sách khác chưa tính trong đơn giá đã nêu ở trên hoặc phụ cấp lưu động ở mức cao hơn 20% theo quy định tại Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH thì được bổ sung thêm các khoản này vào chi phí nhân công trong bảng tổng hợp giá trị dự toán.

Là chi phí sử dụng các loại máy thi công để trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm trong ứng dụng CNTT.

- Đơn giá năng lượng (chưa bao gồm VAT): Giá bán điện là 1.406 đ/Kwh tính theo mức giá bán lẻ cho các ngành sản xuất, đối tượng áp dụng giá là cấp điện áp dưới 6Kv và ở khung giờ bình thường, quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện tại Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương. Với loại thiết bị đo dùng pin, giá năng lượng là giá của cặp pin trên thị trường tại thời điểm quý I năm 2014

3. Kết cấu đơn giá

- Bộ đơn giá gồm có 10 chương cụ thể như sau:

+ Chương 2: Lắp đặt hệ thống cáp mạng

+ Chương 4: Lắp đặt và cài đặt các hệ thống lưu trữ dữ liệu, sao lưu dự phòng

+ Chương 6: Lắp đặt và cài đặt thiết bị dịch vụ điện thoại qua mạng Internet

+ Chương 8: Lắp đặt và cài đặt thiết bị an ninh mạng

+ Chương 10: Cài đặt phần mềm cho máy tính cá nhân

+ 2 số đầu chỉ thứ tự của bộ đơn giá trong lĩnh vực CNTT

+ 8 số cuối chỉ số thứ tự danh mục nhóm hệ thống, thiết bị, loại thiết bị, loại công việc trong từng chương.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

2. Trong các chương, đối với một số nhóm thiết bị, có nội dung giới thiệu chung về thiết bị và phần mềm áp dụng (các hạng mục đơn giản không có nội dung này) để thuận lợi khi tra cứu áp dụng.

4. Đối với công tác lắp đặt phần cứng, cài đặt phần mềm sử dụng loại vật liệu khác với vật liệu được chọn để tính trong đơn giá hoặc chưa có trong bộ đơn giá này thì căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tài liệu thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật...), biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng đơn giá, định mức theo quy định, hướng dẫn của Bộ Xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành.

- Chi phí vật liệu được tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dự toán và giá vật liệu được chọn tính trong tập đơn giá.

6. Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện pháp thi công (dùng loại máy thi công khác thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD 26/5/2010 của Bộ Xây dựng trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

 

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG

01.01.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt các thiết bị Hub, chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

01.01.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị Hub

- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

- Lắp đặt Hub, đấu nối cáp tín hiệu, cấp nguồn và tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.01.01.00

Hub ≤ 8 cổng

Thiết bị

9.618

91.043

4.213

01.01.01.01.02.00

Hub > 8 cổng

Thiết bị

12.243

120.006

4.213

01.01.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyển mạch loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

- Nghiên cứu tài liệu và tìm hiểu mặt bằng lắp đặt

- Lắp đặt thiết bị, các module chức năng của thiết bị

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.02.01.00

Dòng Swich SOHO/SMB

Thiết bị

9.839

224.145

7.340

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra chạy thử, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.01.02.02.00

Dòng Swich SOHO/SMB

Thiết bị

599

160.717

7.340

Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như ATM, IP,...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như C6509, C4900 hay Juniper như EX8200, 4200, Nortel 7480...

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.02.01.01.00

Thiết bị

599

635.005

9.175

01.01.02.01.02.00

Thiết bị

599

272.975

9.175

01.01.02.01.03.00

Thiết bị

599

316.419

9.175

01.01.02.01.04.00

Thiết bị

599

345.381

9.175

01.01.02.01.05.00

Thiết bị

599

635.005

9.175

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.02.02.01.00

Thiết bị

599

529.866

9.175

01.01.02.02.02.00

Thiết bị

599

176.622

9.175

01.01.02.02.03.00

Thiết bị

599

229.609

9.175

01.01.02.02.04.00

Thiết bị

599

264.933

9.175

01.01.02.02.05.00

Thiết bị

599

529.866

9.175

Giới thiệu: Module Card là các thành phần của thiết bị chuyển mạch đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.03.01.01.00

Thiết bị

587

163.398

5.505

01.01.03.01.02.00

Thiết bị

587

90.992

5.505

01.01.03.01.03.00

Thiết bị

587

119.954

5.505

01.01.03.01.04.00

Thiết bị

587

134.435

5.505

01.01.03.01.05.00

Thiết bị

587

163.398

5.505

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.03.02.01.00

Thiết bị

587

176.622

5.505

01.01.03.02.02.00

Thiết bị

587

88.311

5.505

01.01.03.02.03 00

Thiết bị

587

123.635

5.505

01.01 03.02.04.00

Thiết bị

587

141.298

5.505

01.01.03.02.05.00

Thiết bị

587

176.622

5.505

Giới thiệu: Thiết bị đầu cuối đảm nhận chức năng giao tiếp giữa mạng của khách hàng và đường truyền tín hiệu từ nhà cung cấp dịch vụ. Các thiết bị đầu cuối điển hình như Modem, NTU, HTU,....

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Nghiên cứu mô hình kết nối mạng diện rộng

- Kiểm tra kết nối

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.04.01.00.00

Thiết bị

69.000

30.348

-

01 01.04.02.00.00

Thiết bị

69.460

44.829

-

01.01.04.03.00.00

Thiết bị

70.030

88.273

1.835

01.01.04.04.00.00

Thiết bị

70.030

160.679

3.670

01.01.04.05.00.00

Thiết bị

70.030

160.679

14.680

Giới thiệu: Thiết bị định tuyến có chức năng định tuyến các tín hiệu theo các đường dẫn xác định theo các thuật toán của thiết bị; thiết bị định tuyến hỗ trợ các giao thức định tuyến điển hình như RIP, OSPF, BGP,... Thiết bị định tuyến là một trong các thành phần quan trọng trong mạng truyền dữ liệu. Một số thiết bị điển hình như Loại lớn CRS1/3, C1000/12000, C7600 hay Juniper T1600, T640;.. Loại nhỏ và Trung bình như C7206, C2800, Juniper M7i,..

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.01.01.01

Thiết bị

599

113.233

5.505

01.01.05.01.01.02

Thiết bị

599

212.857

7.340

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.01.02.01

Thiết bị

1.197

450.791

16.515

01.01.05.01.02.02

Thiết bị

1.197

539.102

18.350

01.01.05.01.02.01

Thiết bị

1.197

892.346

18.350

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

01.01.05.02.01.00 Cài đặt thiết bị định tuyến loại nhỏ (SOHO), loại trung bình (SMB) và tương đương

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.05.02.01.01

Thiết bị

599

144.812

5.505

01.01.05.02.01.02

Thiết bị

599

217.218

7.340

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

 

 

01.01.05.02.02.01

Thiết bị

1.140

441.555

16.515

01.01.05.02.02.02

Thiết bị

1.140

529.866

18.350

01.01.05.02.02.03

Thiết bị

1.140

706.488

18.350

Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị định tuyến đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.06.01.01.00

Thiết bị

599

128.163

11.010

01.01.06.01.02.00

Thiết bị

599

229.532

11.010

01.01.06.01.03.00

Thiết bị

599

272.975

11.010

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Cấu hình module

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.06.02.01.00

Thiết bị

599

43.444

11.010

01.01.06.02.02.00

Thiết bị

599

72.406

18.350

01.01.06.02.03.00

Thiết bị

599

101.368

25.689

Giới thiệu: Các thiết bị chuyển mạch khác loại lớn có nhiệm vụ chuyển mạch các tín hiệu, các gói tin trong mạng quy mô lớn theo các giao thức xác định như MPLS...để có thể đến được đúng địa chỉ. Các thiết bị loại này được thiết kế với độ tin cậy cao như dự phòng về card xử lý trung tâm, dự phòng nguồn,..Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như IGX, hay của ZTE: ZTE ZXR

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.07.01.01.00

Thiết bị

599

672.177

9.175

01.01.07.01.02.00

Thiết bị

599

382.553

9.175

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Cấu hình thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.07.02.01.00

Thiết bị

599

706.488

9.175

01.01.07.02.02.00

Thiết bị

599

353.244

9.175

Giới thiệu: Các thiết bị mạng Metro quang có các chức năng trong mạng Metro quang như chuyển mạch quang. Một số sản phẩm thông dụng của Cisco như SGE, hay Alcatel Omi,...

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.08.01.01.00

Thiết bị

4.799

193.359

543

01.01.08.01.02.00

Thiết bị

4.799

128.906

543

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.08.02.01.00

Thiết bị

599

321.434

0

01.01.08.02.02.00

Thiết bị

599

241.076

0

Giới thiệu: Module Card cho các thiết bị Metro là các thành phần của thiết bị Metro đảm nhận chức năng nhất định và có thể tháo ra lắp vào theo nhu cầu của người sử dụng. Một số module điển hình như module chuyển mạch, module giao tiếp

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.09.01.01.00

Thiết bị

4.799

64.453

543

01.01.09.01.02.00

Thiết bị

4.799

38.672

543

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.09.02.01.00

Thiết bị

599

72.406

0

01.01.09.02.02.00

Thiết bị

599

43.444

0

Giới thiệu: Các thiết bị chức năng trong mạng băng rộng như Broadband Access, FR, X25,.... Một số sản phẩm thông dụng của Notel 7440, Alcatel TPX,...

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.10.01.01.00

Thiết bị

599

241.380

9.175

01.01.10.01.02.00

Thiết bị

599

284.823

9.175

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.10.02.01.00

Thiết bị

599

264.933

9.175

01.01.10.02.02.00

Thiết bị

599

317.920

9.175

01.01.11.01.00. 00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng băng rộng (Broadband)

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.11.01.01.00

Thiết bị

599

119.954

7.340

01.01.11.01.02.00

Thiết bị

599

134.435

7.340

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Cài đặt cấu hình thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.11.02.01.00

Thiết bị

599

123.635

7.340

01.01.11.02.02.00

Thiết bị

599

141.298

7.340

Giới thiệu: Các thiết bị mạng FTTx băng rộng có các chức năng trong mạng FTTx theo các công nghệ POPN hay GPON

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.12.01.00.00

FTTX

Thiết bị

3.539

83.039

543

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.12.02.00.00

FTTX

Thiết bị

599

160.717

1.835

01.01.13.01.00.00 Lắp đặt module và card cho thiết bị mạng truy nhập quang - FTTX

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.13.01.00.00

FTTX

Thiết bị

3.539

83.039

543

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Cấu hình module

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.13.02.00.00

FTTX

Thiết bị

599

72.406

1.835

Giới thiệu: Các thiết bị quản trị truy cập từ xa nhằm quản lý các tác vụ truy cập từ xa về các thiết bị hoặc mạng Trung tâm. Một số sản phẩm thông dụng: Nortel CVX, Cisco 5800. 5400,...

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.14.01.01.00

Thiết bị

599

200.569

9.175

01.01.14.01.02.00

Thiết bị

599

345.381

9.175

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.14.02.01.00

Thiết bị

599

176.622

9.175

01.01.14.02.02.00

Thiết bị

599

353.244

9.175

01.01.15.00.00.00 Lắp đặt thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây (WLAN) cho máy tính

+ Thành phần công việc:

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Cấu hình card mạng wireless theo yêu cầu, kết nối máy tính với Access Point

- Xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.15,00.00.00

Thiết bị

1.197

86.887

9.175

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập mạng nội bộ không dây theo chuẩn WiMAX được kết nối với các hệ thống đầu cuối nhằm mục đích tạo phương tiện để kết nối mạng. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze ...

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt Wimax Antenna (Outdoor Unit)

- Lắp đặt Wimax CPE (Indoor Unit)

- Cấu hình máy tính theo yêu cầu (máy tính để bàn hoặc xách tay)

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.16.00.00.00

Thiết bị

43.197

130.331

22.019

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập Wireless LanWiMAX được kết nối với các hệ thống mạng để tạo hệ thống phát sóng tại khu vực xác định. Một số sản phẩm thông dụng: Link Sys, Planet...

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt Wireless Access Point

- Cấu hình Wireless Access Point theo yêu cầu, thiết lập các thông số bảo mật

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.17.00.00.00

Thiết bị

84.599

86.887

11.010

Giới thiệu: Các thiết bị truy nhập WiMAX được kết nối với các hệ thống mạng nhằm mục đích tạo phương tiện phát sóng phục vụ truy cập mạng cho các thiết bị đầu cuối. Một số sản phẩm thông dụng của Motorola, Breaze Link ...

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit)

- Kết nối WiMAX Omni-Directional Antenna (Outdoor Unit) với WiMAX Access Point (Indoor Unit)

- Kết nối WiMAX Access Point (Indoor Unit), NMS Server (BreezeLITE) với switch và router/modem ADSL

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.18.00.00.00

Thiết bị

53.697

21.722

29.359

Giới thiệu: Các thiết bị điều khiển Trung tâm có chức năng tổ chức quản lý toàn bộ các hệ thống Access Poing và các phiên truy cập mạng.

+ Thành phần công việc:

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.19.01.01.00

Thiết bị

599

72.406

7.340

+ Thành phần công việc:

- Khảo sát mặt bằng lắp đặt thiết bị

- Cài đặt phần mềm điều khiển vào PC

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.19.02.01.00

Thiết bị

22.197

81.095

9.175

01.01.19.02.02.00

Thiết bị

22.197

101.368

12.845

01.01.19.02.03.00

Thiết bị

22.197

115.850

16.515

Giới thiệu: Các thiết bị cầu nối với chức năng mở rộng vùng hoạt động cho mạng

- Nghiên cứu tài kiệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Cấu hình cho thiết bị Bridge WLAN

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.01.20.00.00.00

Bộ chương trình

48.447

86.887

9.175

CHƯƠNG 2

LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CÁP MẠNG

01.02.01.01.00. 00 Lắp đặt gen nổi và đi cáp

- Đọc thiết kế

- Xác định vị trí đặt gen

- Đánh dấu vị trí khoan vít-nở

- Cắt gen, lắp đặt đế gen

- Tháo dỡ dàn giáo

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.01.01.00

10 m

28.823

49.168

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.02.00

10 m

28.823

52.359

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.03.00

10 m

50.873

49.168

(4.760 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.04.00

10 m

52.080

57.119

(6.347 x n/10)*

1.086

01.02.01.01.05.00

10 m

59.063

76.159

(7.933 x n/10)*

1.086

- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm

- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Lắp đặt giàn giáo

- Cắt gen, đi cáp và cố định gen

- Tháo dỡ dàn giáo

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.02.01.00

10 m

16.440

237.998

(2.379 x n/10)*

16.110

01.02.01.02.02.00

10 m

19.369

285.597

(2.855 x n/10)*

16.110

01.02.01.02.03.00

10 m

32.282

349.063

(3.490*n/10)*

22.518

- Trường hợp đi cáp phải khoan xuyên tường, nhân công được cộng thêm giá trị (*); n: Độ dày tường tính theo cm

- Trường hợp lắp đặt vào hệ thống tường xây thô chỉ tính nhân công bằng 75%

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Đào đường đi cáp

- Luồn cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.01.03.01.00

10 m

108.943

126.932

26.277

01.02.01.03.02.00

10 m

108.943

285.597

26.277

01.02.01.03.03.00

10 m

108.943

349.063

26.277

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu

- Lắp đặt giàn giáo

- Lắp đặt cố định máng cáp, cầu cáp

- Tháo dỡ dàn giáo

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.02.01.01.00

1 m

12.957

28.560

89

01.02.02.01.02.00

1 m

12.957

33.320

133

01.02.02.02.00.00

1 m

12.957

39.666

133

01.02.03.01.00. 00 Lắp đặt dây cáp đồng UTP

- Đọc thiết kế

- Đo kích thước, lấy dấu

- Cắt cáp, ra cáp, lắp đặt cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.03.01.01.01

10 m

5.933

31.733

83

01.02.03.01.01.02

10 m

8.190

47.600

83

01.02.03.01.01.03

10 m

18.165

63.466

110

01.02.03.01.02.01

10 m

5.933

31.733

83

01.02.03.01.02.02

10 m

8.190

47.600

83

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Lắp đặt giàn giáo

- Đo kiểm tra các thông số cáp

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.03.02.01.00

10 m

6.300

9.520

519

01.02.03.02.02.00

10 m

6.300

12.693

519

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Lắp đặt cáp

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.03.03.01.00

10 m

5.250

14.280

44

01.02.03.03.02.00

10 m

5.250

9.520

44

01.02.04.01.00. 00 Lắp đặt ổ cắm nổi

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Lắp đặt đế, nhân và mặt bảo vệ

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.04.01.00.00

Ổ cắm

4.568

7.933

217

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Khoan, đục tường

- Hoàn trả hiện trạng

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.04.02.00.00

Ổ cắm

2.191

15.867

217

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Lắp đặt Crossconnect

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.05.01.00.00

Thiết bị

3.360

15.867

217

01.02.05.02.00.00

Thiết bị

3.360

19.040

217

01.02.05.03.00.00

Thiết bị

6.720

23.800

217

01.02.06.00.00.00 Lắp đặt thanh trung chuyển (Patch Panel)

- Đọc bản vẽ thiết kế, thi công

- Đánh dấu điểm lắp đặt

- Thu dọn vệ sinh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.06.01.00.00

Patch panel

5.040

12.693

217

01.02.06.02.00.00

Patch panel

7.560

15.867

217

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ,vật liệu

- Lắp đặt Enclosure/Adapter

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.07.01.01.00

Enclosure

5.040

15.867

217

01.02.07.01.02.00

Enclosure

7.560

23.800

217

01.02.07.02.01.00

Adapter

5.040

19.040

217

01.02.07.02.02.00

Adapter

7.560

26.973

217

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị

- Lắp đặt tủ

- Kiểm tra lại theo yêu cầu

01.02.08.01.00.00 Lắp đặt tủ thiết bị mạng, tủ máy chủ và tủ Rack

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.01.01.01

Tủ

8.043

31.733

109

01.02.08.01.01.02

Tủ

8.043

39.666

109

01.02.08.01.01.03

Tủ

10.805

55.533

109

01.02.08.01.01.04

Tủ

8.043

39.666

109

01.02.08.01.01.05

Tủ

8.043

42.840

109

01.02.08.01.01.06

Tủ

10.805

63.466

109

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.01.02.01

Tủ

8.043

31.733

109

01.02.08.01.02.02

Tủ

10.805

39.666

109

01.02.08.01.02.03

Tủ

8.043

15.867

109

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.08.02.01.00

Tủ

725

27.218

 

01.02.08.02.02.00

Tủ

1.449

40.827

 

01.02.08.02.03.00

Tủ

2.415

34.022

 

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Luồn cáp, cố định cáp trên phiến giá

- Đo thử, kiểm tra

- Đánh dấu, xác lập số liệu

- Kỹ sư có chứng chỉ chuyên sâu về mạng của hãng

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.09.01.01.00

Node

2.688

7.933

83

01.02.09.01.02.00

Node

5.943

11.107

110

01.02.09.02.01.00

Node

3.738

6.049

205

01.02.09.02.02.00

Node

3.738

7.636

205

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vật tư thi công

- Đấu nối vào giắc cắm theo yêu cầu kỹ thuật

- Đánh dấu trên sơ đồ

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.10.00.00.00

Bấm đầu RJ 45

Đầu

242

3.173

150

+ Thành phần công việc:

- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp, tuốt đầu sợi cáp

- Đấu nối, hàn theo yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.02.11.01.00.00

Đầu

1.276

11.107

187

01.02.11.02.00.00

Đầu

1.276

15.867

187

01.02.11.03.00.00

Đầu

6.017

7.933

187

CHƯƠNG 3

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT MÁY CHỦ

01.03.01.00.00.00 Lắp đặt máy chủ giá (Rack)

01.03.01.01.00.00 Lắp đặt máy chủ phiến mỏng

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến địa điểm lắp đặt

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.01.01.01.00

Thiết bị

9.330

135.872

7.340

01.03.01.01.02.00

Thiết bị

12.290

150.353

7.340

01.03.01.01.03.00

Thiết bị

17.520

179.316

7.340

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Tiến hành lắp đặt máy chủ

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.01.02.01.00

Thiết bị

9.330

176.173

7.340

01.03.01.02.02.00

Thiết bị

12.290

240.050

7.340

01.03.01.02.03.00

Thiết bị

17.750

303.926

14.680

01.03.01.02.04.00

Thiết bị

28.440

383.874

18.350

01.03.02.00.00.00 Lắp đặt máy chủ Tower

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Lắp đặt các thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.02.01.00.00

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

01.03.02.02.00.00

Thiết bị

12.290

240.050

7.340

01.03.02.03.00.00

Thiết bị

17.750

319.792

14.680

Giới thiệu: Máy chủ lớn là máy chủ nguyên bộ được sử dụng cho các ứng dụng đặc biệt có yêu cầu về chất lượng vận hành, độ dự phòng rất cao. Máy chủ lớn thường bao gồm nhiều thiết bị thành phần cấu tạo thành và chiếm không gian lớn đòi hỏi chế độ vận hành khắt khe; hệ thống thường đi kèm với các hệ thống Storage.

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Tiến hành lắp đặt máy chủ

- Đấu nối cáp nguồn, dây đất... vào hệ thống

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.03.01.00.00

Thiết bị

6.830

222.426

7.340

01.03.03.02.00.00

Thiết bị

12.290

287.688

7.340

01.03.03.03.00.00

Thiết bị

17.750

370.611

14.680

Giới thiệu: Máy chủ workstation thường dùng cho các trạm làm việc client để phục vụ xử lý các tác vụ tại một thực thể đơn lẻ nhất định. Máy chủ workstation là các máy chủ nguyên bộ có thể hoạt động độc lập.

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.04.01.00.00

Thiết bị

6.830

111.886

7.340

01.03.04.02.00.00

Thiết bị

9.560

160.101

7.340

01.03.05.00.00.00 Cài đặt trên hệ điều hành Window

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cài đặt các trình điều khiển (Driver) cho máy chủ

- Đồng bộ hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.01.01.00

Máy chủ

29.999

105.973

14.680

01.03.05.01.02.00

Máy chủ

59.997

211.946

29.359

Giới thiệu: Là nội dung cài đặt các phần mềm phục vụ quản lý người dùng và quản lý các quá trình truy cập người dùng trên các khía cạnh Authentication, Authorization, Accounting, và các quá trình đòi hỏi cần quản lý trong quá trình khai thác.

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

- Chuẩn bị tham số cấu hình, sao lưu số liệu

- Cài đặt phần mềm

- Cấu hình bảo mật và cài đặt bản vá lỗi cần thiết cho hệ thống

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.02.00.00

Máy chủ

30.597

883.110

18.350

01.03.05.03.00.00 Cài đặt máy chủ ứng dụng cơ bản (Web, FTP, Mail và tương đương)

+ Thành phần công việc:

- Nghiên cứu cấu hình thiết bị, thu thập thông tin cấu hình hiện tại

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cấu hình hệ thống, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi

- Đồng bộ hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.03.05.03.00.00

Máy chủ

30.597

529.866

36.699

- Bảng mức áp dụng cho quy mô đến 1000 khách hàng.

- Quy mô trên 10 000 khách hàng lấy theo hệ số cộng thêm cho từng 10 000 khách hàng

Tính hệ số 1,2 so với cài đặt trên hệ điều hành Windows

CHƯƠNG 4

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT CÁC HỆ THỐNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU, SAO LƯU

01.04.01.00.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị ổ đĩa quang

01.04.01.01.00.00 Lắp đặt thiết bị ổ đĩa quang

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.01.01.01.00

Thiết bị

725

89.658

3.670

01.04.01.01.02.00

Thiết bị

725

118.620

3.670

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.01.02.01.00

Thiết bị

58.349

57.925

3.670

01.04.01.02.01.00

Thiết bị

58.349

86.887

7.340

Giới thiệu: RAID là công nghệ lưu trữ mang tính dự phòng cao cho phép hệ thống lưu trữ có thể khôi phục dữ liệu khi có vấn đề sự cố, hỏng hóc. Hệ thống điều khiển lưu trữ để quản lý quá trình đọc/ghi dữ liệu trên các hệ thống lưu trữ sử dụng công nghệ RAID. Bộ điều khiển được gắn trên thiết bị lưu trữ

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.02.01.01.00

Thiết bị

725

384.900

7.340

01.04.02.01.02.00

Thiết bị

4.830

577.350

51.379

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.02.02.01.00

Thiết bị

21.599

264.933

36.699

01.04.02.02.02.00

Thiết bị

21.599

353.244

55.049

Giới thiệu: Card giao tiếp lưu trữ được gắn trên máy chủ để giao tiếp với bộ quản lý chuyển mạch lưu trữ SAN cho phép kết nối đến các tủ đĩa.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.03.01.01.00

Thiết bị

725

304.542

7.340

01.04.03.01.02.00

Thiết bị

797

400.767

7.340

01.04.03.01.03.00

Thiết bị

1.087

496.992

11.010

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.03.02.01.00

Máy chủ

21.599

264.933

12.845

01.04.03.02.02.00

Máy chủ

21.599

353.244

14.680

01.04.03.02.03.00

Máy chủ

21.599

441.555

18.350

Giới thiệu: DAS là hệ thống lưu trữ gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation thông qua HBA, các giao thức kết nối của DAS thường là ATA, SATA, SCSI,....

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.04.01.00.00

Lắp đặt lưu trữ DAS

Thiết bị

725

304.542

7.340

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

 

 

01.04.04.02.01.00

Thiết bị

21.599

264.933

18.350

01.04.04.02.02.00

Thiết bị

21.599

353.244

55.049

Giới thiệu: NAS là hệ thống lưu trữ không gắn trực tiếp vào Server hoặc Workstation mà kết nối qua thiết bị mạng; NAS thường gắn liền với SAN. Thiết bị NAS cho phép thiết bị sẵn sàng sử dụng để chứa dữ liệu và kết nối với mạng chuyển mạch SAN.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.05.01.01.00

Thiết bị

1.208

448.366

18.350

01.04.05.01.02.00

Thiết bị

2.415

639.790

36.699

01.04.05.01.03.00

Thiết bị

4.830

799.481

55.049

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.05.02.01.00

Thiết bị

21.599

264.933

29.359

01.04.05.02.02.00

Thiết bị

21.599

353.244

40.369

01.04.05.02.03.00

Thiết bị

21.599

529.866

73.398

Giới thiệu: SAN là hệ thống mạng trung gian giữa Server/Workstation và hệ thống lưu trữ, cho phép kết nối giữa hai hệ thống này nhằm mục đích một thiết bị lưu trữ có thể phục vụ cho nhiều Server/Workstation và ngược lại. Các hãng như HP, SUN, IBM đều có các thiết bị SAN của hãng; ví dụ IBM có SAN DS4800...

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất, vào thiết bị

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.06.01.00.00

Thiết bị

1.208

480.099

18.350

01.04.06.02.00.00

Thiết bị

2.415

720.149

36.699

01.04.06.03.00.00

Thiết bị

4.830

960.198

55.049

Giới thiệu: SAN Switch là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống chuyển mạch. Các ví dụ về SAN Switch như Borcade 300, IBMM14,....

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.07.01.01.00

Thiết bị

5.985

160.717

7.340

01.04.07.01.02.00

Thiết bị

5.985

241.076

7.340

01.04.07.01.03.00

Thiết bị

5.985

321.434

7.340

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho SAN Switch

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.07.02.01.00

Thiết bị

21.000

176.622

14.680

01.04.07.02.02.00

Thiết bị

21.000

264.933

18.350

01.04.07.02.03.00

Thiết bị

21.000

353.244

22.019

Giới thiệu: Storage Router là một trong các thành phần của hệ thống SAN có chức năng tương tự như hệ thống định tuyến. Các ví dụ về Storage Router như Cisco SN5420, HPN1200,....

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.08.01.00.00

Thiết bị

5.985

212.857

14.680

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.08.02.01

Thiết bị

21.599

264.933

25.689

01.04.08.02.02

Thiết bị

21.599

353.244

36.699

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.09.01.00.00

Thiết bị

5.849

56.180

3.670

01.04.09.02.00.00

Thiết bị

5.849

98.752

3.670

01.04.09.03.00.00

Thiết bị

5.849

141.323

3.670

01.04.09.04.00.00

Thiết bị

5.849

70.661

3.670

01.04.10.00.00.00 Lắp đặt thiết bị băng từ tape

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.10.00.00.00

Thiết bị

725

224.183

14.680

Giới thiệu: Thiết bị đĩa lưu trữ dữ liệu dưới dạng Digital có chức năng tương tự như ổ cứng gắn trong hoặc ngoài

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị đến vị trí lắp đặt

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.11.00.00.00

Thiết bị

725

224.145

11.010

Giới thiệu: Thư viện lưu trữ là hệ thống lưu trữ được thiết kế đồng bộ, có dung lượng lưu trữ rất lớn. Thiết bị điển hình như IBM TS 3400.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công (tiếp đất, nguồn điện, độ ẩm, nhiệt độ...)

- Tiến hành lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01 04.12.01.01.00

Thiết bị

1.208

272.193

18.350

01.04.12.01.02.00

Thiết bị

725

320.408

18.350

01.04.12.01.03.00

Thiết bị

725

480.099

36.699

01.04.12.01.04.00

Thiết bị

725

639.790

55.049

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

 

 

01.04.12.02.01.00

Thiết bị

21.599

441.555

36.699

01.04.12.02.02.00

Thiết bị

21.599

529.866

36.699

01.04.12.02.03.00

Thiết bị

21.599

618.177

73.398

01.04.12.02.04.00

Thiết bị

21.599

794.799

110.097

01.04.13.00.00.00 Cài đặt thiết bị băng từ Tape

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Thiết lập các tham số cấu hình

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.13.00.00.00

Thiết bị

21.599

211.946

14.680

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt các trình điều khiển (driver) cho thiết bị

- Kiểm tra, chạy thử theo yêu cầu kỹ thuật

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.04.14.00.00.00

Cài đặt thiết bị đĩa

Thiết bị

21.599

101 368

11.010

CHƯƠNG 5

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ MẠNG NỘI DUNG (CONTENT DELIVERY NETWORKING)

Giới thiệu: Thiết bị mạng nội dung gồm các thành phần bộ lưu trữ đệm là thiết bị chứa các thông tin được người dùng truy xuất thường xuyên, cho phép người dùng khi lấy thông tin có thể lấy thẳng thông tin từ bộ lưu trữ đệm thay vì lấy thông tin từ Server gốc giúp giảm tải đường truyền kết nối ra ngoài và tăng thời gian truy xuất.

01.05.01.00.00.00 Lắp đặt thiết bị nhớ đệm (Cache Engine)

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.01.01.00.00

Thiết bị

3.224

240.011

3.670

01.05.01.02.00.00

Thiết bị

3.224

160.679

3.670

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.02.01.00.00

Thiết bị

9.072

263.811

7.340

01.05.02.02.00.00

Thiết bị

3.224

312.997

3.670

01.05.02.03.01.00

Thiết bị

9.072

303.477

7.340

01.05.02.03.02.00

Thiết bị

9.072

343.143

7.340

01.05.02.04.00.00

Thiết bị

9.072

366.943

7.340

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.03.01.00.00

Thiết bị

9.072

133.155

9.175

01.05.03.02.00.00

Thiết bị

9.072

186.142

9.175

01.05.03.03.00.00

Thiết bị

9.072

203.804

9.175

01.05.03.04.00.00

Thiết bị

9.072

214.911

9.175

01.05.04.00.00.00 Cài đặt thiết bị Cache Engine

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật

- Cài đặt, cấu hình card

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.04.01.00.0

Bộ chương trình

58.800

144.812

3.670

01.05.04.02.00.00

Bộ chương trình

58.800

217.218

3.670

+ Thành phần công việc:

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Kiểm tra, chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

 

 

 

 

 

01.05.05.01.00.00

Bộ chương trình

58.800

321.434

7.340

01.05.05.02.01.00

Bộ chương trình

58.800

192.860

3.670

01.05.05.02.02.00

Bộ chương trình

58.800

241.076

3.670

01.05.05.03.00.00

Bộ chương trình

58.800

482.151

7.340

+ Thành phần công việc:

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Kiểm tra, chạy thử

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.05.06.01.00.00

Bộ chương trình

58.800

241.076

7.340

01.05.06.02.00.00

Bộ chương trình

58.800

160.717

3.670

01.05.06.03.00.00

Bộ chương trình

58.800

321.434

7.340

01.05.06.04.00.00

Bộ chương trình

58.800

401.793

7.340

01.05.06.05.00.00

Bộ chương trình

58.800

401.793

7.340

CHƯƠNG 6

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI QUA MẠNG INTERNET

Giới thiệu: Thiết bị máy chủ đại diện là Proxy Server là một thành phần trong mạng điện thoại Internet. Thiết bị hoạt động như cả server và client để thực hiện các yêu cầu thay mặt cho các đầu cuối khác. Proxies hình thành việc định tuyến từ người gọi đến người nhận cuộc gọi, kiểm tra xác thực, ghi cước và nhiều tính năng quan trọng khác.

01.06.01.01.00. 00 Lắp đặt thiết bị máy chủ đại diện (Proxy Server)

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, hồ sơ thiết kế

- Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển thiết bị vào vị trí

- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết bị

- Hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.01.01.00.00

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt.

- Cấu hình hệ thống Proxy Server, thiết lập tính năng bảo mật và cài đặt bản vá lỗi.

- Lưu cấu hình hệ thống.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.01.02.00.00

Máy chủ

1.197

176.622

18.350

Giới thiệu: Thiết bị quản lý thuê bao thực hiện các chức năng AAA cho thuê bao khi tiến hành kết nối cuộc gọi.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Lắp đặt các thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.02.01.00.00

Thiết bị

6.830

198.485

7.340

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống, môi trường cài đặt...

- Cài đặt phần mềm

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.02.02.00.00

Máy chủ

1.197

264.933

14.680

Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế nhằm mục đích bổ sung cho các kiến trúc về mạng IP đang tồn tại, để đưa ra các tính năng điều khiển quan trọng nhằm cho phép các giao tiếp tương tác giữa các phân vùng mạng IP có các cấu trúc khác nhau đạt được độ tin cậy cao. Cụ thể, SBCs có thể được hình dung như 1 thành phần liên quan 3 đối tượng chính là: Session, Border và Control.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Lắp đặt các thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.03.01.00.00

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Xác định thiết bị và môi trường cài đặt

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.03.02.00.00

Thiết bị

1.197

369.649

18.350

Giới thiệu: Là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu cước cho khách hàng Internet Fone bao gồm hệ thống giao diện quản lý và tính toán, thống kê, xử lý số liệu.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Lắp đặt các thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.04.01.00.00

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Cấu hình hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.04.02.01.00

Thiết bị

1.197

264.933

14.680

+ Thành phần công việc:

- Lắp đặt và đấu nối thiết bị

- Kiểm tra kết nối

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.05.00.00.00

Thiết bị

58.197

72.406

 

Giới thiệu: Là một thành phần trong mô hình mạng, được thiết kế để giao tiếp với các hệ thống mạng công cộng như mạng PSTN hay mạng Internet

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, khảo sát sơ bộ mặt bằng thi công

- Lắp đặt các thiết bị

- Kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật

- Thu dọn vệ sinh

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.06.01.00.00

Thiết bị

6.830

192.040

7.340

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của thiết bị.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.06.06.02.00.00

Thiết bị

1.197

217.218

18.350

CHƯƠNG 7

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ DỊCH VỤ HỘI NGHỊ TRUYỀN HÌNH (IPVC)

Giới thiệu: Thiết bị VCS có chức năng thu nhận hình ảnh, âm thanh (qua camera, micro), mã hóa chúng rồi chuyển qua giao diện mạng; Các VCS còn có cổng giao tiếp với máy tính (PC, Laptop) cho phép kết nối và trình chiếu các tài liệu từ máy tính vào phiên làm việc, VCS sử dụng màn hình TV, màn hình máy tính hoặc máy chiếu làm thiết bị hiển thị và có thể sử dụng bất kỳ hệ thống âm thanh nào có sẵn.

01.07.01.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt module giao tiếp mạng công cộng

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.01.01.00

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

+ Thành phần công việc:

- Xác định VCS để lựa chọn module đấu nối phù hợp với yêu cầu của hệ thống mạng

- Kiểm tra và chạy thử thiết bị

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.01.02.0

Thiết bị

1.197

160.717

5.505

01.07.01.02.01.00 Lắp đặt thiết bị mã hóa video (VCS)

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Lắp đặt thiết bị

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.02.01.00

Thiết bị

3.224

103.888

3.670

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị VCS và các interface

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.01.02.02.01

Thiết bị

1.197

160.717

9.175

01.07.01.02.02.02

Thiết bị

1.197

241.076

9.175

01.07.01.02.02.03

Thiết bị

1.197

321.434

9.175

Giới thiệu: Thiết bị Gateway: Có chức năng chuyển đổi tín hiệu giữa 2 mạng khác nhau, làm nhiệm vụ giao tiếp; ví dụ như giao tiếp giữa mạng H.323/SIP (mạng IP) và mạng H.320 (mạng ISDN).

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.02.01.00.00

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình kết nối

- Cài đặt cấu hình địa chỉ cho thiết bị Video gateway

- Cài đặt phần mềm IP/VC cho thiết bị Video gateway

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.02.02.00.00

Thiết bị

1.197

241.076

11.010

Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống nhưng có vai trò quan trọng trong việc điều khiển việc thiết lập cuộc gọi, quản lý thiết bị và kiểm soát băng thông

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.03.01.00.00

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm thiết bị

- Cấu hình kết nối thiết bị vào mạng

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.03.02.00.00

Thiết bị

1.197

241.076

14.680

Giới thiệu: Là thành phần tùy chọn trong hệ thống có vai trò bảo mật hệ thống mạng hội nghị truyền hình

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.04.01.00.00

Thiết bị

3.224

167.605

3.670

+ Thành phần công việc:

- Khảo sát vị trí lắp đặt thiết bị

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá hoạt động của hệ thống

- Cài đặt phần mềm vào máy tính

- Tiến hành kết nối thiết bị vào mạng

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.04.02.00.00

Thiết bị

1.197

208.932

11.010

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm vào máy tính

- Kiểm tra và chạy thử phần mềm

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.05.00.01.00

Bộ chương trình

1.140

253.966

11.010

Giới thiệu: Có chức năng điều khiển đa điểm, cho phép kết nối nhiều VCS vào một phiên làm việc. Hình ảnh, âm thanh từ các thiết bị VCS được nhận về, trộn và chia hình hiển thị theo yêu cầu của người quản lý hệ thống. Ngoài ra, MCU còn hỗ trợ kết nối các đầu cuối thoại (Voice only) vào phiên làm việc.

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.06.01.00.00

Thiết bị

3.224

109.680

3.670

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt cấu hình cho thiết bị MCU và các interface

- Hoàn chỉnh và hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.07.06.02.01.00

Thiết bị

1.197

160.717

9.175

01.07.06.02.02.00

Thiết bị

1.197

241.076

9.175

01.07.06.02.03.00

Thiết bị

1.197

482.151

9.175

CHƯƠNG 8

LẮP ĐẶT VÀ CÀI ĐẶT THIẾT BỊ AN NINH MẠNG

Giới thiệu: Là một thiết bị phần cứng và/hoặc một phần mềm hoạt động trong một môi trường máy tính nối mạng để ngăn chặn các luồng dữ liệu không phù hợp. Nhiệm vụ cơ bản của thiết bị tường lửa là kiểm soát lưu lượng dữ liệu giữa hai phân mạng khác nhau như mạng Internet và mạng nội bộ. Mục đích cuối cùng là cung cấp kết nối có kiểm soát giữa các vùng với độ tin cậy khác nhau theo các chính sách được đặt ra. Một số dòng thiết bị tường lửa nổi tiếng như Nokia Check Point, Netscreen,...

01.08.01.01.01.00 Lắp đặt FW cho gia đình và văn phòng cỡ nhỏ - SOHO

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.01.01.01

Thiết bị

3.070

51.609

3.670

01.08.01.01.01.02

Thiết bị

3.070

103.218

4.771

01.08.01.01.01.03

Thiết bị

5.570

165.225

6.606

01.08.01.01.01.04

Thiết bị

5.570

53.458

9.175

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.01.02.01

Thiết bị

599

43.444

3.670

01.08.01.01.02.02

Thiết bị

599

86.887

4.771

01.08.01.01.02.03

Thiết bị

599

144.812

6.606

01.08.01.01.02.04

Thiết bị

599

205.584

9.175

01.08.01.02.01.00 Lắp đặt FW cho doanh nghiệp nhỏ, vừa, chi nhánh

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật thiết bị, hồ sơ thiết kế.

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.02.01.01

Thiết bị

8.070

127.001

11.010

01.08.01.02.01.02

Thiết bị

8.070

373.181

11.010

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.02.02

 

 

 

 

01.08.01.02.02.01

Thiết bị

599

292.472

11.010

01.08.01.02.02.02

Thiết bị

599

626.963

11.010

01.08.01.03.00.00 Lắp đặt và cài đặt FW cho doanh nghiệp lớn (Enterprise và Carrier)

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.03.01.01

Thiết bị

11.140

340.223

11.010

01.08.01.03.01.02

Thiết bị

11.140

410.871

11.010

01.08.01.03.01.03

Thiết bị

11.140

539.159

18.350

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.03.02.01

Thiết bị

1.197

353.244

11.010

01.08.01.03.02.02

Thiết bị

1.197

529.866

11.010

01.08.01.03.02.03

Thiết bị

1.197

899.016

18.350

01.08.01.04.00.00 Cài đặt Firewall trên máy chủ

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Xác định các truy nhập của nhóm người sử dụng

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.04.01.00

Bộ chương trình

1.197

192.860

 

01.08.01.04.02.00

Bộ chương trình

1.197

241.076

 

01.08.01.04.03.00

Bộ chương trình

1.197

353.577

 

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công.

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác nhập số liệu.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.01.05.00.00

Thiết bị

6.140

513.794

13.946

01.08.02.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

01.08.02.01.01.00 Lắp đặt thiết bị IDS/IPS chuyên dụng

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.01.01.01

Thiết bị

6.140

83.039

9.175

01.08.02.01.01.02

Thiết bị

6.140

147.492

13.762

01.08.02.01.01.03

Thiết bị

6.140

211.945

18.350

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Kiểm tra, hiệu chỉnh cấu hình; hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.01.02.01

Thiết bị

1.197

288.792

9.175

01.08.02 01.02.02

Thiết bị

1.197

423.728

13.762

01.08.02.01.02.03

Thiết bị

1.197

706.490

18 350

Giới thiệu: HIDS/IPS trên máy chủ là một dạng IDS/IPS nhưng được cài đặt ngay trên các máy chủ và có các tính năng tương tự như HIDS/IPS

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt và cấu hình phần mềm mã mở HIDS

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.02.01.00

Máy chủ Windows

1.197

241.076

 

01.08.02.03.00.00 Cài đặt thiết bị quản lý IDP

+ Thành phần công việc:

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của thiết bị quản trị hệ thống IDP.

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.03.00.00

1.197

192.860

 

01.08.02.04.01.00 Lắp đặt thiết bị chuyên dụng khác

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu.

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.04.01.00

Thiết bị

1.140

235.804

14.680

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt, cấu hình để thiết bị hoạt động

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.02.04.02.00

Thiết bị

6.140

353.244

14.680

01.08.03.01.00.00 Lắp đặt và cài đặt VPN tích hợp

01.08.03.01.01.00 Lắp đặt VPN tích hợp

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.01.01.01

Thiết bị

6.140

235.804

14.680

01.08.03.01.01.02

Thiết bị

6.140

308.210

14.680

01.08.03.01.01.03

Thiết bị

6.140

154.105

7.340

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.01.02.01

Thiết bị

1.197

321.434

14.680

01.08.03.01.02.02

Thiết bị

1.197

401.793

14.680

01.08.03.01.02.03

Thiết bị

1.197

160.717

7.340

01.08.03.02.01.00 Lắp đặt SSL VPN

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.02.01.00

Thiết bị

6.140

163.398

14.680

 

Thiết bị

6.140

235.804

14.680

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.02.02.01

Thiết bị

1.197

241.076

14.680

01.08.03.02.02.02

Thiết bị

1.197

321.434

14.680

Giới thiệu: Phần mềm quản lý các chức năng tạo kết nối, giám sát, các thao tác sử lý sự cố....

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Đấu nối cáp dữ liệu, nguồn điện, tiếp đất.

- Vệ sinh, thu dọn

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.03.01.00

Thiết bị

8.640

192.360

18.350

+ Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.03.02.00

Thiết bị

1.197

264.933

18.350

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Thiết lập cấu hình cho hệ thống AAA

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Thiết bị

1.197

392.332

Thiết bị

1.197

385.887

Ghi chú: Cài đặt trên hệ điều hành khác tính hệ số 1,2

+ Thành phần công việc:

- Lựa chọn phần mềm Antivirus phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các phần mềm khác nếu cần

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.05.01.00

Chương trình

1.197

369.982

 

01.08.03.05.02.00

Chương trình

1.197

514.793

 

01.08.03.05.03.00

Chương trình

1.197

51.562

 

01.08.03.06.01.00 Lắp đặt thiết bị an ninh, quản lý và giám sát mạng

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật của thiết bị, hồ sơ thiết kế

- Lắp đặt thiết bị.

- Kiểm tra, hiệu chỉnh, xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.06.01.00

Thiết bị

3.640

235.804

14.680

+ Thành phần công việc:

- Làm tài liệu kỹ thuật đặc tả mô hình hệ thống

- Cài đặt phần mềm, thiết lập cấu hình để thiết bị hoạt động.

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.03.06.02.00

Thiết bị

1.197

264.933

14.680

01.08.04.01.00.00 Cài đặt cho máy chủ Windows

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, thiết bị và môi trường cài đặt

- Cài đặt HIDS Sensor Agent

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.04.01.00.00

Cài đặt cho máy chủ Windows

Chương trình

1.197

160.717

 

Tính hệ số 1,2 so với cài trên hệ điều hành Windows

+ Thành phần công việc:

- Làm báo cáo kiểm tra, đánh giá các chức năng hoạt động của phần mềm

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.08.05.00.00.00

Chương trình

1.197

160.717

 

 

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM QUẢN LÝ (HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU) VÀ QUẢN TRỊ MẠNG

Giới thiệu: Phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) được thiết kế để quản trị một cơ sở dữ liệu; có các chức năng cơ bản lưu trữ, sửa chữa, xóa, tìm kiếm thông tin trong một cơ sở dữ liệu. Các hệ quản trị sử dụng phương pháp truy vấn theo cấu trúc để vận hành. Các hệ quản trị cơ bản như Oracle, DB2, SysBase, Informix; SQL, My SQL,...

- Khảo sát nhu cầu khi sử dụng hệ quản trị CSDL

- Nghiên cứu tài liệu

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Đồng bộ hệ thống

- Hiệu chỉnh hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.01.00.00.00

Cơ sở dữ liệu

58.800

264.933

36.699

- Việc cài đặt quản trị DataBase trên hệ thống máy chủ liên kết (Cluster, Rack,...) được tính thêm hệ số 1,2

- Cài đặt phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu trên hệ điều hành khác được cộng thêm hệ số 1,2

01.09.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm quản trị LAN

+ Thành phần công việc:

- Lựa chọn phần mềm phù hợp với cấu hình phần cứng và tiến hành nâng cấp và/hoặc cài đặt thêm các thành phần phần mềm cấu hình theo chính sách

- Kiểm tra và chạy thử

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.02.01.00.00

Chương trình

14.000

72.406

 

01.09.02.02.00.00

Chương trình

14.000

101.368

 

01.09.02.03.00.00

Chương trình

14.000

115.850

 

01.09.02.04.00.00

Chương trình

14.000

144.812

 

Giới thiệu:

+ Thành phần công việc:

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Thiết lập cấu hình cho hệ thống

- Lưu lại cấu hình chi tiết

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.03.00.00.00

Chương trình

 

136.859

18.350

Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WAN

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật về hệ thống

- Cài đặt phần mềm

- Kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.04.00.00.00

Chương trình

 

225.170

18.350

Giới thiệu: Phần mềm quản trị mạng WLAN có chức năng giám sát, cấu hình, phát hiện lỗi,... cho hệ thống mạng WLAN

- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật và tìm hiểu thiết bị

- Kiểm tra, bổ sung môi trường cài đặt

- Cài đặt cấu hình cho phần mềm thiết bị

- Hoàn chỉnh và xác lập số liệu

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.09.05.00.00.00

Chương trình

11.697

72.406

9.175

CHƯƠNG 10

CÀI ĐẶT PHẦN MỀM CHO MÁY TÍNH CÁ NHÂN

+ Thành phần công việc:

- Cài đặt hệ điều hành

- Chạy thử, kiểm tra chức năng hoạt động của hệ thống

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.01.00.00.00

Cài đặt hệ điều hành

Thiết bị

 

64.453

18.350

01.10.02.00.00.00 Cài đặt phần mềm văn phòng (Office)

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản vá lỗi

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.02.00.00.00

Thiết bị

 

38.672

11.010

- Trường hợp cài đặt hệ mã nguồn mở được tính nhân công và máy móc thêm hệ số 1,2

01.10.03.00.00.00 Cài đặt các phần mềm ứng dụng (IE, FireFox, YM, Winrar, Vietkey.... và tương tự)

- Kiểm tra môi trường cài đặt

- Thiết lập cấu hình, cài đặt thêm các bản nâng cấp

Đơn vị tính: Đồng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

01.10.03.00.00.00

Thiết bị

 

12.891

3.670

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG VÀ CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên vật liệu

Đơn vị tính

Giá Vật liệu

Ghi chú

I

 

 

 

1

Bộ

1.200

 

2

Bộ

800

 

3

Bộ

700

 

4

Bộ

1.500

 

5

Bộ

900

 

6

Cái

1.000

 

8

Cuộn

5.000

 

9

Kg

22.000

 

10

Kg

110.000

 

11

Lít

23.000

 

12

Tờ

1.400

 

13

Kg

44.000

 

14

Ram

57.000

 

II

 

 

 

1

Cái

15.000

 

2

Cái

40.000

AMP

3

m

9.000

AMP

4

Cái

35.000

 

5

Cái

10.000

MAXELL

6

Cái

14.000

MAXELL

7

Cái

500

 

8

Cái

18.000

 

9

Cái

500

 

10

Kg

33.590

11

Kg

680

 

12

Kg

6.421

13

Kg

279

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TRONG CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CNTT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chức danh

Cấp bậc

Hệ số cấp bậc

Đơn giá ngày công (26 ngày công/tháng)

Ghi chú

1

 

 

 

 

1

1

2,34

128.906

 

2

2

2,65

144.812

 

3

3

2,96

160.717

 

4

4

3,27

176.622

 

5

5

3,58

192.528

 

6

6

3,89

208.433

 

7

7

4,20

224.338

 

8

8

4,51

240.244

 

II

 

 

 

 

1

1

1,78

100.174

 

2

2

2,10

116.592

 

3

3

2,48

136.089

 

4

4

2,92

158.665

 

5

5

3,45

185.858

 

6

6

4,07

217.668

 

7

7

4,80

255.123

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG ĐƠN GIÁ CA MÁY PHỤC VỤ CÔNG TÁC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG CÀI ĐẶT PHẦN MỀM TRONG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Danh mục máy thi công

Đơn giá ca máy

Ghi chú

1

1.688

2

2.750

3

15.014

4

36.699

5

51.876

6

10.859

7

21.361

8

255.070

9

6.225

 

Từ khóa: Công văn 2519/BTTTT-KHTC, Công văn số 2519/BTTTT-KHTC, Công văn 2519/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông, Công văn số 2519/BTTTT-KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông, Công văn 2519 BTTTT KHTC của Bộ Thông tin và Truyền thông, 2519/BTTTT-KHTC

File gốc của Công văn 2519/BTTTT-KHTC năm 2014 về đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành đang được cập nhật.

Công nghệ thông tin

  • Thông tư 08/2021/TT-BTTTT quy định về Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
  • Công văn 7363/VPCP-KSTT năm 2021 về cung cấp thanh toán trực tuyến nghĩa vụ tài chính trong thực hiện thủ tục đất đai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 31/2021/QĐ-TTg về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác Cổng Dịch vụ công quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 29/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 7 Điều 7 và Điều 27 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 16/2019/QĐ-UBND
  • Quyết định 3691/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Cổng thông tin Covid-19 tỉnh Nghệ An
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
  • Kế hoạch 5334/KH-UBND năm 2021 triển khai thực hiện Quyết định 830/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình “Bảo vệ và hỗ trợ trẻ em tương tác lành mạnh, sáng tạo trên môi trường mạng giai đoạn 2021–2025” do tỉnh Ninh Thuận ban hành
  • Công văn 10566/VP-KGVX năm 2021 triển khai thử nghiệm hệ thống dịch vụ công trực tuyến do Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 62/2021/QĐ-UBND quy định về Quản lý, vận hành và tích hợp ứng dụng Hue-S do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
  • Quyết định 63/2021/QĐ-UBND quy định về xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách Huế, Tủ sách Huế điện tử do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Công văn 2519/BTTTT-KHTC năm 2014 về đơn giá lắp đặt phần cứng và cài đặt ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Số hiệu 2519/BTTTT-KHTC
Loại văn bản Công văn
Người ký Trần Đức Lai
Ngày ban hành 2014-09-04
Ngày hiệu lực 2014-09-04
Lĩnh vực Công nghệ thông tin
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Nghị định 49/2013/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động về tiền lương

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu