BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
2348/BYT-BH | Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi: Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo Sở Y tế khẩn trương triển khai và thực hiện một số nội dung, công việc sau:
2. Đôn đốc các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý bảo đảm trích xuất “Bảng kê chi phí khám bệnh, chữa bệnh sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh” theo Quyết định số 3455/QĐ-BYT ngày 16/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các biểu mẫu tổng hợp danh sách khám, chữa bệnh đề nghị thanh toán BHYT (mẫu số 79a-HD và 80a-HD) theo Thông tư số 178/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính.
4. Kịp thời tổng hợp các khó khăn, vướng mắc khi triển khai thực hiện, chủ động báo cáo Ủy ban nhân dân và Bộ Y tế để xem xét, giải quyết.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- VPCP (để báo cáo);
- BHXH Việt Nam;
- Sở Y tế các tỉnh,TP (để thực hiện);
- Các Vụ, Cục: KCB, KH-TC, CNTT, YDCT, QL Dược, TTB&CTYT;
- Lưu: VT, BH.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Lê Tuấn
Bảng 1. Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh BHYT
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Diễn giải | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
15 | x |
2 |
6 | x |
3 |
15 |
| quy định tại CSKCB | ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
255 | x |
5 |
8 | x | (Nếu không có ngày sinh thì xuất năm sinh: 4 ký tự) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
1 | x |
7 |
255 | x |
8 |
15 | x |
9 |
5 | x |
10 |
8 | x |
11 |
8 | x |
12 |
5 | x |
13 |
30 |
|
14 |
255 |
|
15 |
1 | x |
16 |
5 |
|
17 |
1 |
|
18 |
12 | x | Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
19 |
12 | x | Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
3 | x |
21 |
1 |
|
22 |
1 |
|
24 |
3 | x | ược hưởng của người bệnh (trường hợp đúng tuyến ghi 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng x tỷ lệ hưởng tùy theo hạng bệnh viện) | |||||||||||||||||||||||||||
25 |
15 | x | điều trị | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
15 | x |
27 |
15 | x |
28 |
15 |
| Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ | ||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
15 |
|
30 |
4 | x |
31 |
2 | x |
32 |
1 | x |
33 |
5 | x |
34 | uvuc |
2 |
|
35 |
5 |
| (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều PTTT thì mỗi mã cách nhau bởi “ ; ”. |
Bảng 2. Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán BHYT
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Diễn giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
15 | x | tổng hợp và các bảng chi tiết trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
Số | 3 | x |
3 |
15 | x |
4 |
4 |
|
5 |
255 | x |
6 |
50 | x |
7 |
| x |
8 |
| x |
9 |
8 |
|
10 |
5 | x |
11 |
15 | x |
12 |
Số | 3 |
|
13 |
15 |
|
14 |
3 |
|
15 |
8 |
| số chứng chỉ hành nghề) |
16 |
5 |
|
17 |
12 |
| Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 |
Bảng 3. Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán BHYT
TT | Chỉ tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Bắt buộc | Diễn giải | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
15 | x |
2 |
3 | x |
3 |
15 | x |
4 |
15 |
|
5 |
4 |
|
6 |
255 | x |
7 |
50 | x |
8 |
Số | 5 | x |
9 |
15 | x |
10 |
3 |
|
11 |
15 |
|
12 |
3 |
|
13 |
|
| số giấy phép hành nghề) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
18 |
|
15 |
12 |
| Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
12 |
| có kết quả (gồm 12 ký tự, theo cấu trúc: yyyymmddHHmi = 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút) Trường hợp dịch vụ có sử dụng vật tư kèm theo: ghi mã dịch vụ tại hàng (3: ma_dich_vu), ghi mã vật tư tại hàng (4: ma_vat_tu) Bảng 4. Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng
Bảng 5. Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng
Bảng 6. Danh mục nhóm theo chi phí
|