Số hiệu | 6681/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 6681/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Tân, ngày 05 tháng 9\r\n năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về áp dụng Hệ\r\nthống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động\r\ncủa các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công\r\nnghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3\r\nnăm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng\r\ntheo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ\r\nchức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố\r\nvề công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra\r\nThành phố được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1729/QĐ-UBND\r\nngày 13 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về việc ban hành Hệ\r\nthống quản lý chất lượng phù hợp với Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của\r\nỦy ban nhân dân quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ\r\nquận tại Tờ trình số 1462/TTr-NV ngày 07 tháng 8 năm 2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 quy trình xử\r\nlý công việc lĩnh vực khiếu nại, tố cáo trong phạm vi áp dụng Hệ thống quản lý\r\nchất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân quận Bình\r\nTân.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\nký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây trái với Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Trưởng Ban Chỉ đạo ISO quận, Chánh Văn phòng Hội\r\nđồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Nội vụ quận, Thủ trưởng các\r\ncơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10\r\nphường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
\r\n\r\nI. THÀNH PHẦN HỒ\r\nSƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm\r\ncó: Đơn tố cáo hoặc bản ghi nội dung tố cáo; Quyết định thụ lý tố cáo; Biên\r\nbản xác minh, kết quả giám định, thông tin, tài liệu, chứng cứ thu thập được\r\ntrong quá trình giải quyết; Văn bản giải trình của người bị tố cáo; Báo cáo kết\r\nquả xác minh nội dung tố cáo trong trường hợp người giải quyết tố cáo giao cho\r\nngười khác tiến hành xác minh; Kết luận nội dung tố cáo;\r\nQuyết định xử lý, văn bản kiến nghị biện pháp xử lý (nếu có); Các tài liệu khác\r\ncó liên quan (Điều 29 Luật Tố cáo; Điều 26 Thông tư số 06/2013/TT-TTCP và Quyết\r\nđịnh số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về công bố thủ tục hành chính).
\r\n\r\n\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp\r\nnhận đơn. Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn xử lý\r\nđơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15 ngày (Điều 20 Luật Tố cáo).
\r\n\r\n- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời\r\nhạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải\r\nquyết tố cáo (Điều 21 Luật Tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được\r\nban hành kèm theo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận thực hiện \r\n | \r\n \r\n Người\r\n thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian chuẩn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Cán\r\n bộ tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh\r\n mục hồ sơ cần nộp. \r\n- Nếu hồ sơ\r\n chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu\r\n điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời\r\n công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công\r\n dân quận để phân công, theo dõi. \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi\r\n biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: \r\n+ Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì\r\n lập phiếu chuyển. \r\n+ Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để\r\n phân công theo dõi. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n2,5 ngày \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n0,5\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n Nhận bộ hồ sơ,\r\n phân loại và xử lý đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải\r\n quyết. \r\nTrình người có thẩm quyền xem xét\r\n và phê duyệt [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n07\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình\r\n Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n01\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n UBND quận \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên tổ tổng hợp \r\nLãnh\r\n đạo UBND quận \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh\r\n đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n03\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành [kết quả]: \r\n- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân\r\n cập nhật theo dõi [kết quả]. \r\n- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan\r\n cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra\r\n quận theo dõi, tổng hợp). \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n01\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo (Văn thư) \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận: Quyết định thụ lý và\r\n giao nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo của Ủy ban nhân dân quận. \r\n- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt phân\r\n công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công tác thực\r\n hiện tham mưu ban hành Quyết định thành lập Tổ xác minh). \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n - Nhận (hồ sơ): Quyết định thụ xác\r\n minh nội dung tố cáo, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến\r\n hành xác minh, kết luận, kiến nghị và đề xuất giải quyết tố cáo theo quy định. \r\n- Đối với vụ việc phức tạp thì thời\r\n hạn có thể kéo dài nhưng không quá 68 ngày, kể từ\r\n ngày ban hành Quyết định thụ lý giải\r\n quyết tố cáo. \r\n | \r\n \r\n 38\r\n ngày \r\n68\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Lãnh\r\n đạo \r\n | \r\n \r\n - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo\r\n kết quả xác minh nội dung giải quyết tố cáo, dự thảo Kết luận nội dung tố cáo\r\n và các văn bản liên quan (nếu có). \r\n- Trình người giải quyết tố cáo xem\r\n xét, ký Kết luận nội dung tố cáo. \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n UBND quận \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ\r\n sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Lãnh\r\n đạo UBND quận \r\n | \r\n \r\n Xem xét ký ban hành ký Kết luận nội\r\n dung tố cáo [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ngày \r\n15\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n VPHĐND& UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành Kết luận nội\r\n dung tố cáo theo quy định [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU\r\nTRỮ
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n biểu mẫu \r\n | \r\n \r\n Nơi\r\n lưu trữ \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian lưu hiện hành \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Biên nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ\r\n thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sổ ghi xử lý đơn \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đơn tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Biên bản ghi nội dung tố cáo trực\r\n tiếp \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thông báo không thụ lý giải quyết tố\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thông báo không thụ lý giải quyết tố\r\n cáo tiếp \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phiếu đề xuất thụ lý giải quyết tố\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thụ lý giải quyết tố cáo\r\n và thành lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thụ lý tố cáo và giao\r\n nhiệm vụ xác minh nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành lập Đoàn/Tổ xác\r\n minh nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thông báo thụ lý giải quyết tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Biên bản làm việc \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Văn bản cung cấp thông tin, tài liệu,\r\n bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin,\r\n tài liệu, bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trưng cầu giám định \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Quyết định gia hạn giải quyết tố\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo của Đoàn/Tổ kết quả xác\r\n minh nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả xác minh nội dung tố\r\n cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Kết luận nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Văn bản chuyển hồ sơ sang cơ quan\r\n điều tra \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Biên bản hồ sơ có dấu hiệu tội phạm\r\n (đính kèm danh mục) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết quả giải quyết tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch xác minh nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Biên bản xác minh nội dung tố cáo \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Ngày\r\nban hành:… / …/2018
\r\n\r\n\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ\r\nSƠ THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT TỐ CÁO
\r\n\r\nGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả số: ………………………………
\r\n\r\n(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này)
\r\n\r\nCơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ:\r\nPhòng ban, chuyên môn
\r\n\r\nCơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ:\r\nVăn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Ban Tiếp công dân quận.
\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận đơn. Đối với vụ\r\nviệc phức tạp thì thời hạn xử lý đơn có thể kéo dài hơn nhưng không quá 15\r\nngày (Điều 20 Luật Tố cáo).
\r\n\r\n- Thụ lý: 60 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý giải quyết tố cáo; Đối với vụ việc phức tạp thì thời\r\nhạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 90 ngày, kể từ ngày thụ\r\nlý giải quyết tố cáo và Điều 6 Quy trình giải quyết tố cáo được ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN CHUẨN \r\n | \r\n \r\n KẾT\r\n QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ \r\n(Trước\r\n hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) \r\n | \r\n \r\n GHI\r\n CHÚ \r\n | \r\n |
\r\n 1. Giao: Cán bộ tiếp công dân \r\n2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm.... \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n .. giờ\r\n ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n07\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □ Trước\r\n hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân\r\n (thụ lý) \r\n2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm... \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: VT - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm .... \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: VT - Phòng, ban \r\n2. Nhận: TL - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: TL - Phòng, ban \r\n2. Nhận: LĐ - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm.... \r\n | \r\n \r\n 38\r\n ngày \r\n68\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: LĐ - Phòng, ban \r\n2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n | \r\n \r\n ...\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm .... \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ngày \r\n15\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch\r\nvụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa\r\nđơn của cơ quan Bưu chính.
\r\n\r\n- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận\r\nghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
\r\n\r\n- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN ĐẦU
\r\n\r\nI. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ: 01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại\r\nhoặc bản ghi lời khiếu nại; Tài liệu, chứng cứ do các bên\r\ncung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận, kết quả giám định (nếu có);\r\nBiên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải quyết khiếu nại và các tài\r\nliệu khác có liên quan (Điều 34 Luật Khiếu nại; Điều 23 Thông tư số\r\n07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy ban nhân dân\r\nthành phố về công bố thủ tục hành chính).
\r\n\r\nII. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày.
\r\n\r\n- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết\r\ncó thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28 Luật\r\nKhiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận thực hiện \r\n | \r\n \r\n Người\r\n thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian chuẩn \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Cán\r\n bộ tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh\r\n mục hồ sơ cần nộp. \r\n- Nếu hồ sơ\r\n chưa đầy đủ thì hướng dẫn trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu\r\n điện, báo, đài thành phố chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời\r\n công dân đến để xác định rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công\r\n dân quận để phân công, theo dõi. \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi\r\n biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: \r\n+ Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì\r\n lập phiếu chuyển. \r\n+ Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để\r\n phân công theo dõi. \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý\r\n đơn; dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết. \r\nTrình người có thẩm quyền xem xét\r\n và phê duyệt [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình\r\n Lãnh đạo UBND quận quyết định... [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên tổ tổng hợp \r\nLãnh\r\n đạo UBND quận \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh\r\n đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu [kết quả]: \r\n- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân\r\n cập nhật theo dõi [kết quả]. \r\n- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan\r\n cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết (gửi một bản cho Thanh tra\r\n quận theo dõi, tổng hợp). \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng,\r\n ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo (Văn thư) \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm\r\n vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên\r\n quan. \r\n- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt\r\n phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công\r\n tác tham mưu phân công công việc của cán bộ). \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n - Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh\r\n nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận,\r\n kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định. \r\n- Đối với vụ việc phức tạp thì thời\r\n gian không quá 34 ngày. Trong trường hơn tiến hành đo, vẽ,\r\n trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có\r\n liên quan thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày, thời gian này không tính\r\n vào thời gian thụ lý. \r\n | \r\n \r\n 19\r\n ngày \r\n34\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh\r\n đạo \r\n | \r\n \r\n - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo kết\r\n quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết khiếu\r\n nại và các văn bản liên quan (nếu có). \r\n- Trình người giải quyết khiếu nại\r\n xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại. \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày \r\n04\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ\r\n sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n
\r\n Lãnh\r\n đạo UBND quận \r\n | \r\n \r\n Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban\r\n hành quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n |||
\r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành Quyết định giải\r\n quyết khiếu nại [kết quả] theo quy định. \r\n | \r\n
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ LƯU TRỮ
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n biểu mẫu \r\n | \r\n \r\n Nơi lưu trữ \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian lưu hiện hành \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Biên nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ\r\n thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sổ ghi xử lý đơn \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đơn khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thông báo không thụ lý giải quyết\r\n khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02 năm \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội\r\n dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Quyết định xác minh nội dung khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Biên bản làm việc \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị cung cấp thông tin,\r\n tài liệu, bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin,\r\n tài liệu, bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trưng cầu giám định \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Quyết định tạm đình chỉ việc thi\r\n hành quyết định hành chính bị khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02 năm \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Quyết định hủy bỏ quyết định tạm\r\n đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả xác minh nội dung\r\n khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn\r\n giải quyết khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Biên bản đối thoại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giải quyết khiếu nại (lần\r\n một) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Biên bản xác minh nội dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Thông báo tiến độ giải quyết khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Ngày\r\nban hành: …/ …/2018
\r\n\r\n\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ\r\nSƠ
\r\n\r\nTHỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU\r\nNẠI LẦN ĐẦU
\r\n\r\nGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả số: ……………………………………………………
\r\n\r\n(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này)
\r\n\r\nCơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………………………
\r\n\r\nCơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: …………………………………………………………….
\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày.
\r\n\r\n- Thụ lý: 30 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết\r\ncó thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 28\r\nLuật Khiếu nại và Điều 5 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo\r\nQuyết định số 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN CHUẨN \r\n | \r\n \r\n KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/\r\n Quá hạn) \r\n | \r\n \r\n GHI\r\n CHÚ \r\n | \r\n |||
\r\n 1. Giao: Cán bộ tiếp công dân \r\n2. Nhận: Trưởng\r\n Ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm... \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□ Đúng\r\n hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân\r\n (thụ lý) \r\n2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: VT - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: VT - Phòng , ban \r\n2. Nhận: TL - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: TL - Phòng, ban \r\n2. Nhận: LĐ - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 19\r\n ngày \r\n34\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1. Giao: LĐ - Phòng, ban \r\n2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n | \r\n \r\n ... giờ\r\n ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày \r\n04\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ... \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch\r\nvụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa\r\nđơn của cơ quan Bưu chính;
\r\n\r\n- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận\r\nghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Ngày\r\nban hành: …/ …/2018
\r\n\r\n\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n \r\n | \r\n
THỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI LẦN HAI
\r\n\r\nI. THÀNH PHẦN HỒ SƠ (Số lượng hồ sơ:\r\n01 bộ), gồm có: Đơn khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại;\r\nTài liệu, chứng cứ do các bên cung cấp; Biên bản kiểm tra, xác minh, kết luận,\r\nkết quả giám định (nếu có); Biên bản tổ chức đối thoại (nếu có); Quyết định giải\r\nquyết khiếu nại và các tài liệu khác có liên quan (Điều 43 Luật Khiếu nại; Điều\r\n23 Thông tư số 07/2013/TT-TTCP và Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 03/3/2016 của Ủy\r\nban nhân dân thân phố về công bố thủ tục hành chính).
\r\n\r\nII. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT:
\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày.
\r\n\r\n- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết\r\ncó thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu nại và Điều\r\n6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định số\r\n07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n phận thực hiện \r\n | \r\n \r\n Người\r\n thực hiện \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian chuẩn \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Cán\r\n bộ tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét thành phần hồ sơ theo Danh\r\n mục hồ sơ cần nộp. \r\n- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn\r\n trực tiếp về việc bổ túc hồ sơ. Nếu hồ sơ (qua bưu điện, báo, đài thành phố\r\n chuyển đến) có nội dung chưa rõ ràng thì đề xuất mời công dân đến để xác định\r\n rõ nội dung. Đề xuất này trình Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để phân công,\r\n theo dõi. \r\n- Nếu hồ sơ đầy đủ: tiếp nhận, ghi\r\n biên nhận và lập phiếu này, chuyển đến các công đoạn sau: \r\n+ Trường hợp đơn thư không thuộc thẩm\r\n quyền giải quyết của UBND quận mà thuộc thuộc thẩm quyền của cơ quan khác thì\r\n lập phiếu chuyển. \r\n+ Trường hợp đơn thư thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của UBND quận thì chuyển hồ sơ cho Trưởng Ban Tiếp Công dân quận để\r\n phân công theo dõi. \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phân công công việc \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n Nhận bộ hồ sơ, phân loại và xử lý đơn;\r\n dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND quận chỉ đạo, giải quyết. \r\nTrình người có thẩm quyền xem xét\r\n và phê duyệt [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n |||
\r\n Trưởng\r\n Ban tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Xem xét, kiểm tra hồ sơ, ký trình\r\n Lãnh đạo UBND quận quyết định...[kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận \r\n | \r\n \r\n Chuyên\r\n viên tổ tổng hợp \r\nLãnh\r\n đạo UBND quận \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh\r\n đạo UBND quận phê duyệt kết quả Ban Tiếp công dân trình\r\n [kết quả]. \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành [kết quả]: \r\n- Gửi 01 bản cho Ban tiếp công dân\r\n cập nhật theo dõi [kết quả]. \r\n- Chuyển văn bản, hồ sơ liên quan cho phòng, ban chuyên môn có thẩm quyền giải quyết\r\n (gửi một bản cho Thanh tra quận theo dõi, tổng hợp). \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n ||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phòng,\r\n ban chuyên môn được giao nhiệm vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo (Văn thư) \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận: Quyết định giao nhiệm\r\n vụ xác minh nội dung khiếu nại của Ủy ban nhân dân quận và các hồ sơ có liên\r\n quan. \r\n- Chuyển hồ sơ, Lãnh đạo phê duyệt\r\n phân công cán bộ chuyên viên thụ lý không quá 02 ngày (kể cả thời gian công\r\n tác tham mưu phân công công việc cán bộ). \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n Chuyên\r\n viên thụ lý \r\n | \r\n \r\n - Nhận (hồ sơ): Quyết định xác minh\r\n nội dung khiếu nại, Đoàn/Tổ xác minh (thụ lý đơn) tiến hành xác minh, kết luận,\r\n kiến nghị và đề xuất giải quyết khiếu nại theo quy định. \r\n- Đối với vụ việc phức tạp thì thời\r\n gian không quá 45 ngày. Trong trường hợp tiến hành đo,\r\n vẽ, trưng cầu giám định, tổ chức tham khảo\r\n ý kiến của tư vấn, cơ quan, tổ chức có liên quan thì thời gian thực hiện\r\n không quá 15 ngày, thời gian này không tính vào thời gian thụ lý. \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày \r\n45\r\n ngày \r\n | \r\n |||
\r\n Lãnh\r\n đạo \r\n | \r\n \r\n - Xem xét, phê duyệt và ký Báo cáo\r\n kết quả xác minh nội dung giải quyết khiếu nại, dự thảo Quyết định giải quyết\r\n khiếu nại và các văn bản liên quan (nếu có). \r\n- Trình người giải quyết khiếu nại\r\n xem xét, ký Quyết định giải quyết khiếu nại. \r\n | \r\n \r\n 08\r\n ngày \r\n08\r\n ngày \r\n | \r\n |||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n Nhận và kiểm tra hồ sơ; chuyển hồ\r\n sơ cho Lãnh đạo UBND quận xem xét và phê duyệt. \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n |
\r\n Lãnh\r\n đạo \r\n | \r\n \r\n Tổ chức đối thoại, xem xét ký ban hành\r\n quyết định giải quyết khiếu nại [kết quả] và các văn bản có liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n ||||
\r\n Văn\r\n phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n thư \r\n | \r\n \r\n Đóng dấu, phát hành Quyết định giải\r\n quyết khiếu nại theo quy định [kết quả] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
III. BIỂU MẪU ÁP DỤNG/HỒ SƠ\r\nLƯU TRỮ
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n biểu mẫu \r\n | \r\n \r\n Nơi lưu trữ \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian lưu hiện hành \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Biên nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Phiếu theo dõi hồ sơ kèm với bộ\r\n thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sổ ghi xử lý đơn \r\n | \r\n \r\n Văn phòng HĐND và UBND quận \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quy trình (ISO) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Đơn khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thông báo thụ lý giải quyết khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thông báo không thụ lý giải quyết\r\n khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giao nhiệm vụ xác minh nội\r\n dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Quyết định xác minh nội dung khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Biên bản làm việc \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Văn bản đề nghị cung cấp thông tin,\r\n tài liệu, bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Giấy Biên nhận tiếp nhận thông tin,\r\n tài liệu, bằng chứng \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trưng cầu giám định \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Quyết định tạm đình chỉ việc thi\r\n hành quyết định hành chính bị khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Quyết định hủy bỏ quyết định tạm\r\n đình chỉ việc hành quyết định hành chính bị khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả xác minh nội dung\r\n khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Quyết định đình chỉ giải quyết khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn\r\n giải quyết khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Biên bản đối thoại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Quyết định giải quyết khiếu nại (lần\r\n hai) \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch xác minh nội dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Biên bản xác minh nội dung khiếu nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Thông báo tiến độ giải quyết khiếu\r\n nại \r\n | \r\n \r\n Phòng, ban chuyên môn được giao nhiệm\r\n vụ xác minh \r\n | \r\n \r\n 02\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Ngày\r\nban hành: …/ …/2018
\r\n\r\n\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bình Tân, ngày … tháng … năm 20… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
PHIẾU KIỂM SOÁT QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT HỒ\r\nSƠ
\r\n\r\nTHỦ TỤC: XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU\r\nNẠI LẦN HAI
\r\n\r\nGiấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết\r\nquả số: ………………………………………..
\r\n\r\n(Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này)
\r\n\r\nCơ quan (bộ phận) giải quyết hồ sơ: ……………………………………………….
\r\n\r\nCơ quan phối hợp giải quyết hồ sơ: ………………………………………………..
\r\n\r\nTổng thời gian chuẩn:
\r\n\r\n- Xử lý đơn: 10 ngày.
\r\n\r\n- Thụ lý: 45 ngày kể từ ngày thụ\r\nlý; Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết\r\ncó thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý (Điều 37 Luật Khiếu\r\nnại và Điều 6 Quy trình giải quyết khiếu nại được ban hành kèm theo Quyết định\r\nsố 07/2014/QĐ-UBND của UBND thành phố).
\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n CƠ QUAN \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN GIAO, NHẬN HỒ SƠ \r\n | \r\n \r\n THỜI\r\n GIAN CHUẨN \r\n | \r\n \r\n KẾT\r\n QUẢ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ (Trước hạn/ Đúng hạn/ Quá hạn) \r\n | \r\n \r\n GHI\r\n CHÚ \r\n | \r\n ||
\r\n 1. Giao: Cán bộ tiếp công dân \r\n2. Nhận: Trưởng Ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 2,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n2. Nhận: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 0,5\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: TL- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: Trưởng ban Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n .. giờ\r\n ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: Trưởng ban Tiếp công dân\r\n (thụ lý) \r\n2. Nhận: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □ Trước\r\n hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Chuyên viên tổng\r\n hợp) \r\n2. Nhận: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: VT- VPHĐND&UBND quận \r\n2. Nhận: VT - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày ...tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: VT - Phòng , ban \r\n2. Nhận: TL - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n .. giờ\r\n ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: TL - Phòng, ban \r\n2. Nhận: LĐ - Phòng, ban \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .... năm ... \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày \r\n45\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: LĐ - Phòng, ban \r\n2. Nhận: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n | \r\n \r\n ...\r\n giờ ... phút, ngày .. tháng .. năm .... \r\n | \r\n \r\n 08\r\n ngày \r\n08\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n 1. Giao: UBND quận (Ban Tiếp công\r\n dân) \r\n2. Nhận: VT-VP HĐND&UBND quận \r\n | \r\n \r\n ..\r\n giờ .. phút, ngày .... tháng ... năm ... \r\n | \r\n \r\n 05\r\n ngày \r\n05\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n □\r\n Trước hạn \r\n□\r\n Đúng hạn \r\n□\r\n Quá hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Người\r\n giao \r\n | \r\n \r\n Người\r\n nhận \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Trường hợp hồ sơ được chuyển qua dịch\r\nvụ bưu chính thì thời gian giao, nhận hồ sơ và việc ký nhận thể hiện trong hóa\r\nđơn của cơ quan Bưu chính.
\r\n\r\n- Kết quả giải quyết hồ sơ do bên nhận\r\nghi khi nhận bàn giao hồ sơ.
\r\n\r\n- Chuyển kèm theo Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình giải quyết hồ sơ này.
\r\n\r\nSố hiệu | 6681/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 6681/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận Bình Tân |
Ngày ban hành | 05/09/2018 |
Người ký | Lê Văn Thinh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |