Số hiệu | 603/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 603/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Hòa\r\n Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN\r\nTỈNH HOÀ BÌNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật\r\nTổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị\r\nđịnh số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm\r\nsoát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm\r\n2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính\r\nphủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết\r\nđịnh số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục\r\nhành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường\r\ny tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP\r\nngày 08/10/2018 của Chính phủ;
\r\n\r\nTheo đề nghị\r\ncủa Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 45/TTr- SYT/TTr-SYT ngày\r\n20/3/2020.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều\r\n1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục\r\nthủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế\r\n(01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
\r\n\r\nĐiều\r\n2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh\r\ntrong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế công bố tại Quyết định số\r\n2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nHòa Bình.
\r\n\r\n(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
\r\n\r\nPhụ lục Danh mục\r\nvà nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai\r\ntrên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ\r\n“csdl.dichvucong.gov.vn”; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh,\r\nchuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định\r\nnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều\r\n3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết\r\nđịnh này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính\r\ncông tỉnh Hòa Bình.
\r\n\r\n- Giao Sở Y tế\r\ntỉnh Hòa Bình
\r\n\r\n+ Chủ trì, phối\r\nhợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục\r\nhành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết\r\nTTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.\r\nThời gian trước 3/4/2020.
\r\n\r\n+ Chủ trì, phối\r\nhợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội\r\ndung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Dịch vụ\r\ncông tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công\r\nkhai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
\r\n\r\nĐiều\r\n4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,\r\nGiám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành\r\nQuyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ\r\n TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
\r\n\r\nA. Danh mục\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Thời hạn giải quyết \r\n | \r\n \r\n Địa điểm thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công bố đủ điều\r\n kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở\r\n Y tế. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm phục vụ hành chính công \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n 1.Luật an\r\n toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015; \r\n2. Nghị định\r\n số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một\r\n số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an\r\n toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường\r\n lao động; \r\n3. Nghị định\r\n 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các\r\n Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc\r\n phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; \r\n4. Quyết định\r\n số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính\r\n được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế\r\n thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày\r\n 08/10/2018 của Chính phủ. \r\n | \r\n
B. Danh mục\r\nthủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Công\r\nbố tại Quyết định 2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nHòa Bình)
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Mã hồ sơ TTHC \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công bố cơ sở\r\n y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao\r\n động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công bố đủ điều\r\n kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế \r\n | \r\n
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC\r\nHÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1.Trình tự\r\nthực hiện
\r\n\r\nBước 1. Trước\r\nkhi thực hiện quan trắc môi trường lao động, người đứng đầu tổ chức thực hiện\r\nquan trắc môi trường lao động (đối với các tổ chức thuộc quản lý của tỉnh) gửi\r\nhồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định\r\nqua Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tổ chức đặt trụ sở.
\r\n\r\nBước 2. Khi\r\ntiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp cho tổ chức đề\r\nnghị công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ.
\r\n\r\nBước 3. Trong\r\nthời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Y tế tiến hành rà\r\nsoát hồ sơ và công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Trang\r\nthông tin điện tử của Sở Y tế.
\r\n\r\nTrường hợp tổ\r\nchức quan trắc môi trường lao động không đảm bảo điều kiện công bố, Sở Y tế trả\r\nlời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
\r\n\r\n1.2. Cách thức\r\nthực hiện
\r\n\r\nGửi qua đường\r\nbưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tổ chức\r\nquan trắc đặt trụ sở chính. Trường hợp triển khai cấp giấy phép trực tuyến, tổ\r\nchức quan trắc nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định.
\r\n\r\n1.3.Thành phần,\r\nsố lượng hồ sơ
\r\n\r\na) Thành phần\r\nhồ sơ bao gồm:
\r\n\r\n- Đơn đề nghị\r\ncông bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại\r\nPhụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của\r\nChính phủ;
\r\n\r\n- Hồ sơ công bố\r\nđủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục\r\nIII ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
\r\n\r\n- Trường hợp tổ\r\nchức nộp hồ sơ trực tuyến, hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao\r\nđộng trực tuyến được quy định như sau:
\r\n\r\n+ Bảo đảm hồ sơ\r\nvà nội dung giấy tờ như hồ sơ bằng bản giấy và được chuyển sang dạng văn bản điện\r\ntử. Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ\r\nsơ bằng bản giấy;
\r\n\r\n+Thông tin văn\r\nbản đề nghị công bố, hồ sơ công bố phải đầy đủ và chính xác theo thông tin văn\r\nbản điện tử;
\r\n\r\n+ Tổ chức đề\r\nnghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trực tuyến phải thực hiện\r\nlưu giữ hồ sơ bằng bản giấy.
\r\n\r\nb) Số lượng\r\nhồ sơ: 01 bộ hồ sơ (hồ sơ bằng bản giấy hoặc hồ sơ trực tuyến)
\r\n\r\n1.4.Thời hạn\r\ngiải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n1.5.Đối tượng\r\nthực hiện thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Tổ chức thực\r\nhiện quan trắc môi trường lao động thuộc quản lý của tỉnh.
\r\n\r\n1.6. Cơ quan\r\nthực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
\r\n\r\n1.7. Kết quả\r\nthực hiện thủ tục hành chính
\r\n\r\nTổ chức được Sở\r\nY tế công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Trang thông tin điện\r\ntử của Sở Y tế.
\r\n\r\n1.8. Phí, Lệ\r\nphí: Không có
\r\n\r\n1.9. Tên mẫu\r\nđơn, mẫu tờ hai (Đính kèm ngay sau thủ tục này):
\r\n\r\n- Mẫu số 01:\r\nĐơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động;
\r\n\r\n- Mẫu số 02: Hồ\r\nsơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động.
\r\n\r\n1.10. Yêu cầu,\r\nđiều kiện thủ tục hành chính
\r\n\r\nTổ chức hoạt động\r\nquan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:
\r\n\r\n1. Đơn vị sự\r\nnghiệp hoặc doanh nghiệp cung ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao động.
\r\n\r\n2. Có đủ nhân lực\r\nthực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động như sau:
\r\n\r\na) Người trực\r\ntiếp phụ trách quan trắc môi trường lao động có trình độ như sau:
\r\n\r\n- Trình độ từ đại\r\nhọc trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
\r\n\r\n- Có tối thiểu\r\n02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm\r\nkinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng;
\r\n\r\n- Có chứng chỉ\r\nđào tạo về quan trắc môi trường lao động.
\r\n\r\nb) Có ít nhất\r\n05 người làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc hợp đồng\r\nkhông xác định thời hạn có trình độ như sau:
\r\n\r\n- Trình độ\r\nchuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
\r\n\r\n- Có chứng chỉ\r\nđào tạo về quan trắc môi trường lao động.
\r\n\r\n3. Có cơ sở vật\r\nchất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất và năng lực bảo đảm yêu cầu tối thiểu\r\nnhư sau:
\r\n\r\na) Quan trắc yếu\r\ntố có hại trong môi trường lao động
\r\n\r\nĐảm bảo thực hiện\r\nđược tối thiểu 70% yếu tố sau đây:
\r\n\r\n- Đo, thử nghiệm,\r\nphân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao\r\ngồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;
\r\n\r\n- Đo, thử nghiệm,\r\nphân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý, bao gồm: ánh\r\nsáng, tiếng ồn, rung theo giải tần, phóng xạ, điện từ trường, bức xạ tử ngoại;
\r\n\r\n- Đánh giá yếu\r\ntố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung\r\nmôi;
\r\n\r\n- Đánh giá gánh\r\nnặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec- gô-nô-my: Đánh giá\r\ngánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my\r\nvị trí lao động;
\r\n\r\n- Lấy mẫu, bảo\r\nquản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của bụi\r\nhạt, phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi talc, bụi\r\nbông và bụi amiăng;
\r\n\r\n- Lấy mẫu, bảo\r\nquản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của\r\ncác yếu tố hóa học tối thiểu bao gồm NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ (benzen\r\nvà đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ\r\nsâu.”
\r\n\r\nb) Có kế hoạch và\r\nquy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị\r\ntheo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất\r\nnếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định;
\r\n\r\nc) Có quy trình\r\nsử dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích môi\r\ntrường lao động;
\r\n\r\nd) Có trụ sở\r\nlàm việc, đủ diện tích để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc môi trường lao\r\nđộng, điều kiện phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về chất lượng trong bảo quản,\r\nxử lý, phân tích mẫu;
\r\n\r\nđ) Trang bị đầy\r\nđủ phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động;
\r\n\r\ne) Có biện pháp\r\nbảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy, an toàn sinh học,\r\nan toàn hóa học và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu gom, vận chuyển bảo quản và xử\r\nlý chất thải theo đúng quy định của pháp luật.
\r\n\r\n1.11.Căn cứ\r\npháp lý của thủ tục hành chính
\r\n\r\n- Luật an toàn,\r\nvệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\n- Nghị định số\r\n44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số\r\nđiều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn\r\nlao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
\r\n\r\n- Nghị định\r\n140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị\r\nđịnh liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm\r\nvi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được\r\nsửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc\r\nphạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày\r\n08/10/2018 của Chính phủ./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01
\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n TỔ CHỨC | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /…….. \r\n | \r\n \r\n …………….;\r\n ngày tháng năm 20….… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
\r\ncông bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi: Sở Y tế …………………………………………..
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định\r\nsố 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm\r\nđịnh kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc\r\nmôi trường lao động,
\r\n\r\n1. Tên tổ chức:\r\n……………………………………… (Ghi chữ in hoa)…………….….….......
\r\n\r\n2. Người đại diện:\r\n………………………………………….… Chức vụ: ………………….……
\r\n\r\n3. Địa chỉ:\r\n……………………………………………………………………..……………………
\r\n\r\n4. Số điện thoại:\r\n………….…………………………………… Số fax: ……………………..…
\r\n\r\nĐịa chỉ E_mail:\r\n………………………………………….......... Web-site: ………………………
\r\n\r\n5. Lĩnh vực đề\r\nnghị được công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
\r\n\r\n5.1. Yếu tố vi\r\nkhí hậu:
\r\n\r\n- Nhiệt độ:
\r\n\r\n- Độ ẩm:
\r\n\r\n- Tốc độ gió:
\r\n\r\n- Bức xạ nhiệt:
\r\n\r\n5.2. Yếu tố vật\r\nlý:
\r\n\r\n- Ánh sáng:
\r\n\r\n- Tiếng ồn theo\r\ndải tần
\r\n\r\n- Rung chuyển\r\ntheo dải tần
\r\n\r\n- Vận tốc rung\r\nđứng hoặc ngang
\r\n\r\n- Phóng xạ
\r\n\r\n- Điện từ trường\r\ntần số công nghiệp
\r\n\r\n- Điện từ trường\r\ntần số cao
\r\n\r\n- Bức xạ tử ngoại
\r\n\r\n- Các yếu tố vật\r\nlý khác (ghi rõ)
\r\n\r\n……………………………………………………………………………..…………………………
\r\n\r\n5.3. Yếu tố bụi\r\ncác loại:
\r\n\r\n- Bụi toàn phần:
\r\n\r\n- Bụi hô hấp:
\r\n\r\n- Bụi thông thường:
\r\n\r\n- Bụi silic:\r\n phân\r\ntích hàm lượng silic tự do
\r\n\r\n- Bụi amiăng:
\r\n\r\n- Bụi kim loại\r\n(chì, mangan, cadimi,… đề nghị ghi rõ)
\r\n\r\n- Bụi than:
\r\n\r\n- Bụi talc:
\r\n\r\n- Bụi bông:
\r\n\r\n- Các loại bụi\r\nkhác (ghi rõ)
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….…………………………
\r\n\r\n5.4. Yếu tố hơi\r\nkhí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ\r\nsinh lao động) như:
\r\n\r\n- Thủy ngân:
\r\n\r\n- Asen:
\r\n\r\n- Oxit cac bon:
\r\n\r\n- Benzen và các\r\nhợp chất (Toluene, Xylene):
\r\n\r\n- TNT:
\r\n\r\n- Nicotin:
\r\n\r\n- Hóa chất trừ\r\nsâu:
\r\n\r\n- Các hóa chất\r\nkhác (Ghi rõ)…………………………………………..…………………………
\r\n\r\n5.5. Yếu tố tâm\r\nsinh lý và ec-gô-nô-my
\r\n\r\n- Đánh giá gánh\r\nnặng thần kinh tâm lý:
\r\n\r\n- Đánh giá\r\nec-gô-nô-my:
\r\n\r\n5.6. Đánh giá yếu\r\ntố tiếp xúc nghề nghiệp
\r\n\r\n- Yếu tố vi\r\nsinh vật
\r\n\r\n- Yếu tố gây dị\r\nứng, mẫn cảm
\r\n\r\n- Dung môi
\r\n\r\n- Yếu tố gây\r\nung thư
\r\n\r\n5.7. Các yếu tố\r\nkhác (Liệt kê rõ)
\r\n\r\n-\r\n………………………………………………………..……………………………..……………
\r\n\r\n-\r\n………………………………………………………..……………………………..……………
\r\n\r\n-\r\n………………………………………………………..……………………………..……………
\r\n\r\nHồ sơ công bố\r\nnăng lực theo quy định được gửi kèm theo.
\r\n\r\nTổ chức …………….\r\ncam kết toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng\r\nsự thật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ\r\n NGHỊ CÔNG BỐ | \r\n
\r\n\r\n
Mẫu số 02
\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n TỔ CHỨC | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /…….. \r\n | \r\n \r\n …………….;\r\n ngày tháng năm 20….… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
\r\n\r\nA. THÔNG TIN\r\nCHUNG
\r\n\r\nI. Tên tổ chức\r\nđề nghị công bố:………(Ghi chữ in đậm)……………………………….…
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………………..………
\r\n\r\nSố điện thoại:\r\n………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
\r\n\r\nĐịa chỉ Email\r\n………………………………………. Website ………………………………..…
\r\n\r\nII. Cơ quan\r\nchủ quản:……………………..……………………………………………………
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………………..………
\r\n\r\nSố điện thoại:\r\n………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
\r\n\r\nĐịa chỉ Email\r\n………………………………………. Website ………………………………..…
\r\n\r\nIII. Lãnh đạo\r\ntổ chức:……………………………………………………………………………
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………………..………
\r\n\r\nSố điện thoại:\r\n………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
\r\n\r\nĐịa chỉ Email\r\n………………………………………. Website ………………………………..…
\r\n\r\nIV. Người\r\nliên lạc:……………………………...…………………………………………………
\r\n\r\nĐịa chỉ:\r\n……………………………………………………………………………………..………
\r\n\r\nSố điện thoại:\r\n………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
\r\n\r\nĐịa chỉ Email\r\n…………………………………………………..………………………………..…
\r\n\r\n(Bản chính hoặc\r\nbản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh\r\nnghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại\r\nViệt Nam gửi kèm theo).
\r\n\r\nB. THÔNG TIN\r\nVỀ NĂNG LỰC
\r\n\r\n1. Điều kiện\r\nvề trụ sở, cơ sở vật chất, diện tích làm việc
\r\n\r\n\r\n - Trụ sở làm\r\n việc: \r\n | \r\n \r\n Có □ Không □ \r\n | \r\n
\r\n - Tổng diện\r\n tích: \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Khu vực\r\n hành chính và tiếp nhận mẫu \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Phòng xét\r\n nghiệm bụi và các yếu tố vật lý \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Phòng xét\r\n nghiệm hóa học và sinh hóa \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Phòng xét\r\n nghiệm các yếu tố vi sinh: \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Phòng thí\r\n nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
\r\n + Phòng bảo\r\n quản thiết bị quan trắc môi trường lao động \r\n | \r\n \r\n ………….. m2; \r\n | \r\n
(Kèm theo sơ\r\nđồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
\r\n\r\n2. Cán bộ thực\r\nhiện quan trắc môi trường lao động
\r\n\r\n- Danh sách cán\r\nbộ thực hiện quan trắc môi trường lao động:
\r\n\r\n\r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Năm sinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính \r\n | \r\n \r\n Chức vụ (trong tổ chức) \r\n | \r\n \r\n Trình độ chuyên ngành \r\n | \r\n \r\n Số năm công tác trong ngành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(Bản sao có\r\nchứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng\r\nkèm theo).
\r\n\r\n3. Danh mục\r\nthiết bị (hiện có)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thiết bị \r\n | \r\n \r\n Đặc tính kỹ thuật chính \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu \r\n | \r\n \r\n Hãng/nước sản xuất \r\n | \r\n \r\n Ngày nhận \r\n | \r\n \r\n Ngày sử dụng \r\n | \r\n \r\n Tần suất hiệu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Nơi hiệu chuẩn \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
- Điều kiện\r\nphòng bảo quản thiết bị:
\r\n\r\n+ Nhiệt độ:\r\n °C ± °C
\r\n\r\n+ Độ ẩm:\r\n % ±\r\n %
\r\n\r\n+ Điều kiện\r\nkhác:
\r\n\r\n4. Thông số và\r\ncác phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thông số \r\n | \r\n \r\n Tên/số hiệu phương pháp sử dụng \r\n | \r\n \r\n Dải đo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
5. Thông số\r\nvà các phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên thông số \r\n | \r\n \r\n Loại mẫu \r\n | \r\n \r\n Tên/số hiệu phương pháp sử dụng \r\n | \r\n \r\n Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo \r\n | \r\n \r\n Độ không đảm bảo đo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
6. Các tài\r\nliệu kèm theo
\r\n\r\n- Sổ tay chất\r\nlượng
\r\n\r\n\r\n - Phương pháp\r\n quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n - Các tài liệu\r\n liên quan khác: (đề nghị liệt kê) \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
- Hợp đồng hỗ trợ\r\nkỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc\r\nmôi trường lao động. □
\r\n\r\n(Trường hợp\r\ncơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường\r\nvà phân tích trong phòng thí nghiệm của 70% các yếu tố quy định tại Điểm d Khoản\r\n3
\r\n\r\nĐiều 33 Nghị\r\nđịnh này phải có thêm Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện\r\ncông bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động để đảm bảo thực hiện\r\nđược đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi trường lao động).
\r\n\r\n7. Phòng xét\r\nnghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây
\r\n\r\nCó □ Chưa □
\r\n\r\n(Nếu có, đề\r\nnghị photo bản sao có chứng thực các chứng nhận kèm theo)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ\r\n NGHỊ CÔNG BỐ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 603/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 603/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Hòa Bình |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Bùi Văn Khánh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |