Số hiệu | 3761/QĐ-BNN-TCCB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 20/09/2017 |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ\r\n NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 3761/QĐ-BNN-TCCB \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 20\r\n tháng 9 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng\r\n02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ\r\nchức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 07/VBHN-BCA ngày 31 tháng 12\r\nnăm 2015 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Chỉ thị số 38-CT/TW ngày 21/7/2014 của Bộ\r\nChính trị về tăng cường quản lý các đoàn đi công tác nước ngoài;
\r\n\r\nXét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về quản lý công chức,\r\nviên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn khi đi nước ngoài.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ những\r\nquy định của Bộ trước đây trái với Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ\r\nHợp tác quốc tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm\r\nthi hành quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nQUẢN LÝ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN\r\nLÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN KHI ĐI NƯỚC NGOÀI
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3761/QĐ-BNN-TCCB ngày 20/9/2017 của Bộ trưởng\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Quy định này quy định việc quản lý công chức, viên\r\nchức, người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, người đại diện phần vốn Nhà nước đầu\r\ntư tại doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT khi đi\r\ncông tác, học tập ở nước ngoài hoặc đi nước ngoài vì việc riêng.
\r\n\r\n\r\n\r\nQuy định này áp dụng đối với công chức, viên chức của\r\ncác cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của\r\nBộ Nông nghiệp và PTNT; người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, gồm: Chủ tịch Hội\r\nđồng thành viên/Chủ tịch Công ty, Thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn/Tổng\r\ncông ty, Tổng Giám đốc/Giám đốc, Kiểm soát viên; người đại diện phần vốn Nhà nước\r\nđầu tư tại doanh nghiệp có vốn Nhà nước do Bộ có quyết định bổ nhiệm hoặc cử\r\nngười đại diện (sau đây gọi tắt là cán bộ).
\r\n\r\nĐiều 3. Nguyên tắc xét duyệt\r\nđi nước ngoài
\r\n\r\n1. Các đoàn đi công tác nước ngoài phải xây dựng kế\r\nhoạch cho chuyến đi, trong đó có mục đích, yêu cầu; nội dung, chương trình làm\r\nviệc cụ thể, không trùng lặp với các đoàn đi trước. Các đoàn đi nghiên cứu, khảo\r\nsát, học tập kinh nghiệm nước ngoài trong khuôn khổ các thỏa thuận hợp tác, các\r\nchương trình đào tạo, các dự án, đề tài có sử dụng kinh phí có nguồn gốc từ\r\nngân sách hoặc từ nguồn tự chủ của đơn vị phải có đề cương nghiên cứu chi tiết\r\nvà được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện. Thành phần đoàn cần gọn\r\nnhẹ, gồm những người thực sự cần thiết cho công việc, thời gian đi hợp lý, chi\r\nphí tiết kiệm; khi kết thúc chuyến đi phải báo cáo cấp có thẩm quyền kết quả\r\ntheo quy định.
\r\n\r\n2. Cán bộ được cử đi nước ngoài phải là những người\r\ncó trình độ, năng lực và sức khỏe đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của chuyến đi; nội\r\ndung nghiên cứu, hội nghị, hội thảo ở nước ngoài phải phù hợp với chức trách,\r\nnhiệm vụ đang được phân công đảm nhiệm.
\r\n\r\n3. Đơn vị và người có thẩm quyền cử, xét duyệt, cho\r\nphép cán bộ đi nước ngoài phải tuân thủ đúng phân cấp, ủy quyền của Bộ trong\r\nQuy định này.
\r\n\r\n4. Việc mời, báo cáo xin phép đi nước ngoài phải thể\r\nhiện bằng văn bản; tổ chức, cá nhân liên quan đến chuyến đi có nghĩa vụ cung cấp\r\nđầy đủ, chính xác tài liệu, thông tin cần thiết để cấp thẩm quyền xem xét, quyết\r\nđịnh. Hồ sơ xét duyệt được lưu trữ tại cơ quan ra quyết định.
\r\n\r\n5. Việc cử, cho phép cán bộ, đảng viên đi nước\r\nngoài phải thực hiện đúng Quy định số 228-QĐ/TW ngày 07/02/2014 của Ban Bí thư\r\nvề nhiệm vụ của đảng viên và công tác quản lý đảng viên ở nước ngoài và Điều 5 Chương\r\nIII quy định việc ra nước ngoài, quan hệ tổ chức, cá nhân người nước ngoài theo\r\nQuy định số 57-QĐ/TW ngày 03/5/2007 của Bộ Chính trị “Về một số vấn đề bảo vệ\r\nchính trị nội bộ Đảng”.
\r\n\r\n6. Cán bộ là công chức, viên chức được cử đi nước\r\nngoài để tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ phải đảm bảo\r\ncác điều kiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đào tạo, bồi dưỡng đối với\r\ncông chức, viên chức.
\r\n\r\n7. Trước khi hết hạn ở nước ngoài, cán bộ muốn ở lại\r\nthêm phải báo cáo và được sự đồng ý gia hạn bằng văn bản của cơ quan có thẩm\r\nquyền xét duyệt, quyết định cử đi.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 4. Thẩm quyền xét duyệt,\r\nquyết định cử cán bộ đi nước ngoài
\r\n\r\n1. Việc xét duyệt, quyết định cử cán bộ là công chức,\r\nviên chức thuộc Bộ đi nước ngoài được thực hiện theo quy định về phân cấp quản\r\nlý công chức, viên chức của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
\r\n\r\n2. Việc xét duyệt, quyết định cử đi nước ngoài đối\r\nvới người giữ chức danh quản lý tại doanh nghiệp Nhà nước, người đại diện phần\r\nvốn Nhà nước tại doanh nghiệp có vốn Nhà nước được thực hiện như sau:
\r\n\r\na) Đối với doanh nghiệp nhà nước:
\r\n\r\n- Bộ xét duyệt, quyết định cử đi nước ngoài công\r\ntác, học tập đối với các chức danh Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Công\r\nty, Thành viên Hội đồng thành viên Tập đoàn/Tổng công ty, Tổng Giám đốc/Giám đốc,\r\nKiểm soát viên; chấp thuận cho Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty đi\r\nnước ngoài vì việc riêng.
\r\n\r\n- Bộ giao Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn/Tổng\r\ncông ty, Chủ tịch công ty xem xét, chấp thuận việc Thành viên Hội đồng thành\r\nviên Tập đoàn/Tổng công ty, Tổng Giám đốc/Giám đốc, Kiểm soát viên đi nước\r\nngoài vì việc riêng.
\r\n\r\nb) Đối với các công ty cổ phần có vốn góp của Nhà\r\nnước:
\r\n\r\n- Trước khi được công ty cử đi nước ngoài công tác,\r\nhọc tập, người đại diện phần vốn Nhà nước phải báo cáo, xin ý kiến chấp thuận của\r\nBộ. Đối với trường hợp đi nước ngoài vì việc riêng, người đại diện phần vốn Nhà\r\nnước có trách nhiệm báo cáo với Tổ trưởng Tổ người đại diện phần vốn Nhà nước\r\n(nếu có) và người quản lý có thẩm quyền tại công ty cổ phần.
\r\n\r\n3. Đối với các trường hợp đi nước ngoài thuộc thẩm\r\nquyền quản lý, xét duyệt của đơn vị nhưng tham gia các đoàn công tác do Bộ quyết\r\nđịnh thì Thủ trưởng đơn vị có công văn đề nghị và gửi hồ sơ lên Bộ xem xét, quyết\r\nđịnh theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ được giao thẩm\r\nquyền quyết định cho phép cán bộ đi nước ngoài phải thường xuyên cập nhật các\r\nquy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức, đảng viên; về quản lý xuất cảnh,\r\nnhập cảnh của công dân Việt Nam để làm căn cứ xem xét, quyết định và chịu trách\r\nnhiệm trước Bộ và trước pháp luật về quyết định của mình.
\r\n\r\n2. Vụ Tổ chức cán bộ là cơ quan có trách nhiệm thẩm\r\nđịnh, tham mưu trình Bộ xét duyệt, quyết định cử cán bộ thuộc thẩm quyền của Bộ\r\nđi nước ngoài; phối hợp với Vụ Hợp tác quốc tế và cơ quan liên quan khi cần thiết\r\nđể xác minh thông tin, thẩm định hồ sơ khi có yêu cầu của Bộ.
\r\n\r\n3. Đơn vị và cán bộ có trách nhiệm sử dụng, quản lý\r\nhộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ theo quy định hiện hành của Bộ.
\r\n\r\nĐiều 6. Trách nhiệm của cán bộ\r\nkhi ra nước ngoài
\r\n\r\n1. Đối với trường hợp được cử đi học tập, công tác ở\r\nnước ngoài:
\r\n\r\na) Trong thời gian ở nước ngoài, cán bộ, đảng viên\r\ncó trách nhiệm thực hiện tốt nhiệm vụ được giao trong công tác, học tập, nghiên\r\ncứu và thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân Việt Nam (của đảng viên nếu là đảng\r\nviên) khi ở nước ngoài, chấp hành các quy định pháp luật của nước sở tại. Không\r\nđược mang tài liệu mật của Đảng, Nhà nước ra nước ngoài; không được mang các\r\ntài liệu phản động, văn hóa phẩm đồi trụy và các tài liệu, văn hóa phẩm cấm\r\nkhác về nước.
\r\n\r\nb) Sau khi về nước, trong thời gian 07 ngày làm việc,\r\ntrưởng đoàn (nếu đi theo đoàn), cán bộ (nếu đi riêng lẻ) gửi báo cáo kết quả\r\nchuyến đi về cơ quan trực tiếp quản lý; về Bộ (Vụ Hợp tác quốc tế) đối với các\r\nđoàn do Bộ quyết định; về doanh nghiệp đang công tác đối với người quản lý\r\ndoanh nghiệp Nhà nước và người đại diện phần vốn Nhà nước.
\r\n\r\nc) Nội dung báo cáo gồm: kết quả thực hiện nhiệm vụ\r\nđược giao; ý kiến đề xuất về những vấn đề có liên quan; việc thực hiện nhiệm vụ\r\nđảng viên và sinh hoạt đảng (nếu là đảng viên) hoặc việc chấp hành quy định,\r\npháp luật nước sở tại; các thông tin kết quả chuyến đi cần chia sẻ với các cơ\r\nquan liên quan.
\r\n\r\n2. Đối với trường hợp đi nước ngoài vì việc riêng:
\r\n\r\na) Sau khi được sự chấp thuận của Bộ cho đi nước\r\nngoài vì việc riêng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Chủ tịch Hội đồng\r\nthành viên/Chủ tịch công ty phải báo cho cơ quan/doanh nghiệp nơi công tác được\r\nbiết và có trách nhiệm phân công giải quyết công việc của đơn vị trong thời\r\ngian vắng mặt.
\r\n\r\nb) Cán bộ đi nước ngoài vì việc riêng thực hiện chế\r\nđộ nghỉ theo quy định của pháp luật về nghỉ hằng năm, nghỉ ốm đau hoặc nghỉ lễ,\r\ntết...
\r\n\r\nc) Trong thời gian ở nước ngoài, cán bộ có trách nhiệm\r\nthực hiện đúng các quy định của pháp luật Việt Nam, luật pháp của nước sở tại\r\nvà các quy định khác có liên quan; hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật nếu\r\nvi phạm. Đối với đảng viên có trách nhiệm thực hiện nghiêm túc các quy định của\r\nĐảng về nhiệm vụ của đảng viên và công tác quản lý đảng viên ở nước ngoài.
\r\n\r\n\r\n\r\nHỒ SƠ, THỦ TỤC ĐI NƯỚC\r\nNGOÀI
\r\n\r\nĐiều 7. Hồ sơ, thủ tục đi học tập,\r\ncông tác ở nước ngoài
\r\n\r\nHồ sơ, thủ tục đề nghị đi học tập, công tác ở nước\r\nngoài cho cán bộ thuộc thẩm quyền Bộ ra quyết định gồm có:
\r\n\r\n1. Công văn đề nghị do Thủ trưởng đơn vị ký nêu rõ mục\r\nđích, nội dung, địa điểm, thời gian, kinh phí chuyến đi....
\r\n\r\n2. Danh sách trích ngang thông tin về nhân sự đề\r\nnghị đi nước ngoài có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị (theo mẫu tại phụ lục đính\r\nkèm).
\r\n\r\n3. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc\r\ntế; chương trình làm việc, công tác, đào tạo trong thời gian ở nước ngoài và\r\ncác văn bản có liên quan đến nguồn kinh phí cho chuyến đi.
\r\n\r\n4. Đối với cán bộ đi công tác theo đoàn mà Trưởng\r\nđoàn là cán bộ diện Bộ ra quyết định thì cơ quan được giao chủ trì hoặc chủ trì\r\nchuyến đi chịu trách nhiệm lập hồ sơ theo quy định tại điểm 1, 2, 3 nêu trên\r\ntrình Bộ xem xét, quyết định.
\r\n\r\nĐiều 8. Hồ sơ, thủ tục đi nước\r\nngoài về việc riêng
\r\n\r\nHồ sơ, thủ tục đi nước ngoài về việc riêng (tham\r\nquan du lịch, thăm thân nhân, điều trị bệnh...) gồm có:
\r\n\r\n1. Đơn xin phép đi nước ngoài về việc riêng (theo mẫu\r\ntại phụ lục đính kèm) kèm theo các văn bản có liên quan như thư mời, thư bảo\r\nlãnh, chương trình dự kiến trong thời gian ở nước ngoài...
\r\n\r\n2. Dự kiến phân công, bàn giao công việc trong thời\r\ngian nghỉ đi nước ngoài.
\r\n\r\nĐiều 9. Cơ quan tiếp nhận và thời\r\nhạn giải quyết hồ sơ
\r\n\r\n1. Vụ Tổ chức cán bộ là cơ quan tiếp nhận, thẩm định,\r\ngiải quyết hồ sơ đề nghị cán bộ đi nước ngoài thuộc thẩm quyền của Bộ.
\r\n\r\n2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận\r\nđủ hồ sơ theo quy định, Bộ sẽ ban hành quyết định cử cán bộ đi công tác, học tập\r\nở nước ngoài hoặc thông báo ý kiến chấp thuận của Bộ.
\r\n\r\n3. Trường hợp phải xin ý kiến của Bộ trưởng đối với\r\nviệc đi nước ngoài của cấp trưởng đơn vị hoặc cần có ý kiến phối hợp xác minh đối\r\nvới việc đi nước ngoài của cán bộ thì thời gian giải quyết có thể kéo dài hơn\r\nnhưng không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\nCHẾ ĐỘ THÔNG TIN, BÁO\r\nCÁO VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
\r\n\r\nĐiều 10. Chế độ thông tin, báo\r\ncáo
\r\n\r\n1. Hàng năm, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ lập\r\nkế hoạch hoạt động đối ngoại năm sau của đơn vị (trong đó có kế hoạch đoàn ra),\r\ngửi về Bộ (qua Vụ Hợp tác quốc tế) theo quy định tại Quy chế quản lý hoạt động\r\nđối ngoại của Bộ.
\r\n\r\n2. Định kỳ 6 tháng một lần, Thủ trưởng các đơn vị\r\ntrực thuộc Bộ có trách nhiệm báo cáo Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) về công tác cử\r\ncán bộ đi học tập, công tác ở nước ngoài theo mẫu tại phụ lục đính kèm. Thời hạn\r\nbáo cáo chậm nhất vào ngày 15/01 và 15/7 hàng năm.
\r\n\r\n3. Hàng tháng, Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm\r\nchuyển cho Vụ Hợp tác quốc tế 01 bộ bản sao các quyết định xuất cảnh do Bộ ban\r\nhành trong tháng.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Trên cơ sở các quy định của Nhà nước và của Bộ,\r\nNgười đứng đầu các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm ban hành quy định về quản\r\nlý cán bộ đi nước ngoài để áp dụng cho cán bộ thuộc thẩm quyền đơn vị quản lý\r\nvà triển khai thực hiện thống nhất tại đơn vị.
\r\n\r\n2. Vụ Tổ chức cán bộ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm\r\ntra, giám sát việc thực hiện các quy định của Nhà nước và của Bộ về quản lý cán\r\nbộ đi công tác, học tập ở nước ngoài.
\r\n\r\n3. Vụ Hợp tác quốc tế có trách nhiệm chủ trì tổng hợp\r\nbáo cáo Bộ về công tác quản lý các hoạt động đối ngoại của Bộ, trong đó có nội\r\ndung về công tác đoàn ra của Bộ.
\r\n\r\n4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng\r\nmắc, các đơn vị phản ánh về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) để tổng hợp, báo cáo Bộ\r\ntrưởng xem xét, giải quyết./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu\r\n- Đơn xin đi nước ngoài vì việc riêng
\r\n\r\n\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n\r\n
ĐƠN XIN PHÉP ĐI\r\nNƯỚC NGOÀI VÌ VIỆC RIÊNG
\r\n\r\nKính gửi:\r\n........................................................
\r\n\r\n- Họ và tên:
\r\n\r\n- Ngày, tháng, năm sinh:
\r\n\r\n- Đơn vị công tác:
\r\n\r\n- Chức vụ, chức danh đảm nhận:
\r\n\r\n- Địa chỉ liên hệ:
\r\n\r\n- Điện thoại liên lạc:
\r\n\r\n- Email:
\r\n\r\nTôi làm Đơn này xin báo cáo và xin phép đi nước\r\nngoài vì việc riêng, cụ thể:
\r\n\r\n- Mục đích chuyến đi (*):
\r\n\r\n- Thời gian lưu trú tại nước ngoài:
\r\n\r\n- Địa điểm những nơi đến ở nước ngoài:
\r\n\r\n- Địa chỉ liên hệ ở nước ngoài (nếu có):
\r\n\r\n- Nguồn kinh phí cho chuyến đi:
\r\n\r\nTôi xin cam đoan chấp hành mọi quy định, chủ trương\r\nđường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước đối với trường hợp công dân Việt\r\nNam ở nước ngoài và pháp luật của nước sở tại./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ..........,\r\n ngày tháng năm \r\nNgười làm đơn \r\n | \r\n
(*) Ghi rõ mục đích chuyến đi là tham quan, du lịch\r\ntheo tour hay tự đi, thăm thân nhân, chữa bệnh...
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phụ lục:
\r\n\r\nĐơn vị:\r\n................................................
\r\n\r\nBẢNG\r\nTỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐOÀN RA ĐÃ THỰC HIỆN
\r\nTừ ngày tháng năm \r\n đến ngày tháng năm
\r\n(Kèm theo công văn số \r\n ngày tháng năm )
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên đoàn \r\n | \r\n \r\n Danh nghĩa đoàn \r\n | \r\n \r\n Trưởng đoàn \r\n | \r\n \r\n Số thành viên \r\n | \r\n \r\n Nước đến \r\n | \r\n \r\n Đối tác làm việc \r\n | \r\n \r\n Nội dung hoạt động \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Nguồn kinh phí \r\n | \r\n \r\n Loại đoàn \r\n | \r\n |
\r\n Trong KH \r\n | \r\n \r\n Ngoài KH \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
Phụ lục 1:
\r\n\r\nĐƠN VỊ:.....
\r\n\r\nDANH\r\nSÁCH TRÍCH NGANG CỦA CÁN BỘ ĐỀ NGHỊ ĐI CÔNG TÁC/HỌC TẬP NƯỚC NGOÀI
\r\n(kèm theo công văn số \r\n ngày tháng năm \r\n của .........)
\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Ngày sinh \r\n | \r\n \r\n Chức vụ, Đơn vị\r\n công tác \r\n | \r\n \r\n Ngạch công chức/chức\r\n danh nghề nghiệp \r\n | \r\n \r\n Trình độ chuyên\r\n môn \r\n | \r\n \r\n Công việc\r\n chuyên môn đang đảm nhiệm \r\n | \r\n \r\n Số lần đã đi nước\r\n ngoài trong năm \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 3761/QĐ-BNN-TCCB Quyết định 3761/QĐ-BNN-TCCB Quyết định số 3761/QĐ-BNN-TCCB Quyết định 3761/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 3761/QĐ-BNN-TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 3761 QĐ BNN TCCB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 3761/QĐ-BNN-TCCB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 20/09/2017 |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3761/QĐ-BNN-TCCB |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 20/09/2017 |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |