Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3511/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành05/07/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 3511/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc Thành phố Hà Nội

Value copied successfully!
Số hiệu3511/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành05/07/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/07/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3511/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông: số 503/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2024; số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09/12/2022; số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07/12/2022; số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/5/2022; số 77/QĐ-BTTTT ngày 22/01/2021; số 2099/QĐ-BTTTT ngày 04/12/2018; số 1360/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018; số 968/QĐ-BTTTT ngày 22/6/2018;

Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội: số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 phê duyệt phương án ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội; số 6680/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc thực hiện phương án ủy quyền giải quyết thủ tục hành chính theo Quyết định số 4610/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố; số 3204/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 phê duyệt phương án mới, sửa đổi bổ sung và thay thế việc ủy quyền trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội tại Tờ trình số 1838/TTr-STTTT ngày 28/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 20/12/2022; Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
-Như Điều 3;
-Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- Các Sở, ban, ngành thuộc Thành phố;
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- VPUBNDTP: CVP, PCVP C.N. Trang, các Phòng: TH, KTN, KGVX, KSTTHC;
- Trung tâm TTĐT Thành phố;
- Lưu: VT, STTTT, KSTTHC(Đg).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Minh Hải


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3511/QĐ-UBND ngày 05/07/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ

TT

Tênthủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (07 thủ tục)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

12 (mười hai) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp giấy phép, Giấy Chứng nhận, giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

08 (tám) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

3

Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ.

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ.

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công:

+ Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc

+ Cổng dịch vụ công Thành phố  (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ.

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ.

7

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

06 (sáu) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ.

II. Lĩnh vực Báo chí, Xuất bản (15 thủ tục)

8

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

09 (chín) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công:

+ Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc

+ Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

9

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công:

+ Cổng dịch vụ công quốc gia (dichvucong.gov.vn) hoặc

+ Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật báo chí năm 2016;

- Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

10

Cho phép họp báo (trong nước)

24 giờ tính đến thời điểm dự định họp báo. (Việc trả kết quả được thực hiện trong giờ làm việc của Bộ phận Một cửa theo quy định)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

Không có

Luật Báo chí năm 2016

11

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

11 (mười một) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

- Lệ phí cấp phép: chưa quy định

- Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:

+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn

+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.

12

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

13

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

14

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

(cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Công văn số 1384/BTTTT- CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

15

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại02 quận, huyện, thị xã trở lên)

05 (năm)[1]ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

16

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại02 quận, huyện, thị xã trở lên)

05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

17

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở vàchi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)

05 (năm)[2] ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản năm 2012;

- Luật Cư trú ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

18

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)

05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

19

Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại02 quận, huyện, thị xã trở lên)

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

20

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên)

07 (bảy) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

21

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại02 quận, huyện, thị xã trở lên)

03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

22

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại02 quận, huyện, thị xã trở lên)

03 (ba) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Thông tin và Truyền thông

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

III. Lĩnh vực Bưu chính (07 thủ tục)

23

Cấp Giấy phép bưu chính

20 (hai mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính:

- Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

24

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính:

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

25

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn

08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định lại khi hết hạn giấy phép bưu chính: 5.375.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

26

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

27

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHCquy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25Luật Bưu chính)

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định điều kiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính:

- Thẩm định cấp lần đầu trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

- Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

28

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 25Luật Bưu chính)

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

29

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với các đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1Điều 25 Luật Bưuchính)

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội

Địa chỉ: số 185 Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không có

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Xuất bản (10 thủ tục)

1

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

- Lệ phí cấp phép: 50.000đ/hồ sơ.

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin vàTruyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh..

2

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Công văn số 1384/BTTTT- CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện TTHC cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

05 (năm)[3]ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm2013 của Chính phủ quy địnhchi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

5

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng01 quận, huyện, thịxã)

05 (năm)[4] ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản năm 2012;

- Luật Cư trú ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

6

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng01 quận, huyện, thịxã)

05 (năm) ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Luật Xuất bản năm 2012;

- Luật Cư trú ngày 13/11/2020;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;

- Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

- Thông tư số 23/2023/TT- BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT- BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.

7

Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

10 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

8

Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

07 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Không có

9

Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn)

Không có

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Nghị định 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT- BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

10

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã)

03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn[5])

Không có

II

Lĩnh vực Bưu chính (03 thủ tục)

11

Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đối tượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25Luật Bưu chính)

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định cấp lần đầu văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

12

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với đối tượngthực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1 Điều 25Luật Bưu chính)

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Phí thẩm định cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

13

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với đốitượng thực hiện TTHC quy định tại điểm g khoản 1Điều 25 Luật Bưuchính)

07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Nộp trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của thành phố Hà Nội (https://dichvucong.hanoi.gov.vn ) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)

Không có

- Luật Bưu chính ngày 28/6/2010.

- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ.

- Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ.

- Thông tư số 291/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính.

III

Lĩnh vực Thông tin điện tử (04 thủ tục)

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10 (mười) ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với hồ sơ DVC mức 3)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)

- Luật Viễn thông năm 2009;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

15

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 (năm) ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)

- Luật Viễn thông năm 2009;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

16

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 (năm) ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)

- Luật Viễn thông năm 2009;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

05 (năm) ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.

- Qua dịch vụ bưu chính

- Nộp hồ sơ trực tuyến tại Cổng dịch vụ công trực tuyến Thành phố (dichvucong.hanoi.gov.vn).

Theo quy định của Bộ Tài chính (hiện tại không thu phí, do Bộ Tài chính chưa có quy định)

- Luật Viễn thông năm 2009;

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ;

- Quyết định 73/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

 

 



[1] Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT

[2] Khoản 7, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT

[3] Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT

[4] Khoản 4, Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT

[5]

Từ khóa:3511/QĐ-UBNDQuyết định 3511/QĐ-UBNDQuyết định số 3511/QĐ-UBNDQuyết định 3511/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định số 3511/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định 3511 QĐ UBND của Thành phố Hà Nội

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3511/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hà Nội
                            Ngày ban hành05/07/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 05/07/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.
                                                  • Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội công khai Danh mục, nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này theo quy định.
                                                  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 5079/QĐ-UBND ngày 20/12/2022; Quyết định số 1810/QĐ-UBND ngày 28/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi