Số hiệu | 3018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 15/12/2016 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 3018/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Vĩnh Long, ngày 15\r\n tháng 12 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT\r\nĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC\r\nTHẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\nCHỦ TỊCH\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nChính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n63/2010/NĐ-CP, ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;\r\nNghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ\r\nsung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n08/QĐ-TTg, ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản\r\nhóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định\r\n3548/QĐ-BNN-TCTS ngày 29/8/2016 Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính\r\nchuẩn hóa và thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của\r\nBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực thủy sản.
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 209/TTr-SNNPTNT,\r\nngày 12/12/2016 và Công văn số 1275/STP- KSTTHC, ngày 09/11/2016 của Giám đốc\r\nSở Tư pháp,
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo\r\nQuyết định này 23 (hai mươi ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh\r\nvực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các TTHC trong lĩnh vực thủy sản\r\ntại các Quyết định sau:
\r\n\r\n1. Quyết định số\r\n1233/QĐ-UBND, ngày 24/6/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh\r\nLong;
\r\n\r\n2. Quyết định số\r\n241/QĐ-UBND, ngày 25/01/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố\r\nmới, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở\r\nNông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long;
\r\n\r\n3. Quyết định số\r\n915/QĐ-UBND, ngày 18/6/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long Về việc công bố\r\nthủ tục hành chính mới ban hành, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ncủa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\n4. Quyết định số\r\n1692/QĐ-UBND, ngày 11/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn;
\r\n\r\n5. Quyết định số\r\n2254/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố\r\nthủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn tỉnh Vĩnh Long.
\r\n\r\nĐiều 3. Giao Giám đốc Sở Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn:
\r\n\r\n- Niêm yết, công khai\r\nđầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết\r\ntại trụ sở và trên trang thông tin điện tử của đơn vị;
\r\n\r\n- Tổ chức thực hiện\r\nđúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố
\r\n\r\nkèm theo Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng Ủy\r\nban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở\r\nTư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nhuyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nTHỦ\r\nTỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI\r\nQUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 3018/QĐ-UBND, ngày 15/12/2016 của\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN\r\nI
\r\n\r\nDANH\r\nMỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN\r\nGIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n thủ tục hành chính \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra chất lượng\r\n giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp mã số nhận diện\r\n cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại mã số nhận\r\n diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá đóng mới \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá tạm thời \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy Chứng\r\n nhận đăng ký tàu cá \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Cấp sổ danh bạ\r\n thuyền viên tàu cá \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký bè cá \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép khai\r\n thác thủy sản \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Cấp gia hạn giấy\r\n phép khai thác thủy sản \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép\r\n khai thác thủy sản \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cấp đổi và cấp lại\r\n giấy phép khai thác thủy sản \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận đăng ký\r\n tàu cá \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n an toàn kỹ thuật tàu cá. \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận\r\n đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Cấp phép nhập khẩu\r\n tàu cá đã qua sử dụng \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Cấp phép nhập khẩu\r\n tàu cá đóng mới \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Cấp văn bản chấp\r\n thuận đóng mới, cải hoán tàu cá \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 3018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 15/12/2016 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 3018/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Vĩnh Long |
Ngày ban hành | 15/12/2016 |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |