Số hiệu | 2854/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận 8 |
Ngày ban hành | 04/04/2012 |
Người ký | Nguyễn Thành Chung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\n MINH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ\r\n NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2854/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quận 8, ngày 04\r\n tháng 4 năm 2012 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức\r\nHội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n114/2006/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp\r\ndụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt\r\nđộng của các cơ quan hành chính Nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày\r\n30 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều\r\ncủa Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg;
\r\n\r\nCăn cứ Công văn số\r\n1172/SKHCN-TĐC ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố\r\nHồ Chí Minh về việc tiếp tục triển khai áp dụng ISO 9001:2008 cho các cơ quan hành\r\nchính nhà nước theo Quyết định 118/2009/QĐ-TTg;
\r\n\r\nCăn cứ Điều khoản\r\n7.1, 7.2 và 7.5.1, 7.5.3, 7.5.4, 7.5.5, 8.3, 8.4 theo tiêu chuẩn TCVN ISO\r\n9001:2008;
\r\n\r\nXét đề nghị của Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8 (tại Tờ trình số 153/TTr-VP ngày 03 tháng 4\r\nnăm 2012) và Trưởng Phòng Nội vụ Quận 8,
\r\n\r\nQUYẾT\r\nĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Nay\r\nban hành kèm theo Quyết định này là Quy trình giải quyết đơn tố cáo của công\r\ndân thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 8 (Ban hành lần thứ\r\n1).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh\r\nVăn phòng Ủy ban nhân dân Quận 8, Trưởng Phòng Nội vụ Quận 8, Chánh Thanh tra\r\nQuận 8 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết\r\nđịnh này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 - TP. HỒ CHÍ MINH \r\nVĂN\r\n PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 8 \r\n | \r\n
\r\n \r\n GIẢI QUYẾT ĐƠN TỐ CÁO CỦA CÔNG DÂN \r\n(Thuộc\r\n thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND Quận 8) \r\n | \r\n
1.\r\nDANH SÁCH PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
\r\n\r\n- Chủ tịch
\r\n\r\n- Phó Chủ tịch (04\r\nbản)
\r\n\r\n- Văn Phòng UBND (Tổ\r\nTiếp công dân) (05 bản)
\r\n\r\n- Phòng Nội vụ Quận 8\r\n(04 bản)
\r\n\r\n- Thanh tra Quận 8\r\n(03 bản)
\r\n\r\n2.\r\nTÀI LIỆU LIÊN QUAN (NỘI BỘ VÀ BÊN NGOÀI)
\r\n\r\n- Điều khoản 7.1, 7.2\r\nvà 7.5.1, 7.5.3, 7.5.4, 7.5.5, 8.3, 8.4 tiêu chuẩn ISO 9001:2008.
\r\n\r\n- Thủ tục Hành động\r\nkhắc phục, phòng ngừa.
\r\n\r\n- Bảng kê các văn bản\r\npháp quy.
\r\n\r\n3.\r\nĐỊNH NGHĨA THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- Luật Khiếu nại, tố\r\ncáo ngày 02 tháng 12 năm 1998 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật\r\nKhiếu nại, tố cáo ngày 15 tháng 6 năm 2004 và ngày 29 tháng 11 năm 2005;
\r\n\r\n- Luật Đất đai đã\r\nđược sửa đổi năm 2003;
\r\n\r\n- Nghị định số\r\n136/2006/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và\r\nhướng dẫn thi hành Luật Khiếu nại, tố cáo và các Luật sửa đổi bổ sung một số\r\nđiều của Luật Khiếu nại, tố cáo;
\r\n\r\n- Nghị định số\r\n84/2007NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ qui định bổ sung về việc\r\ncấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng\r\nđất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất,\r\nvà giải quyết khiếu nại về đất đai;
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n1131/2008/QĐ-TTCP ngày 18/6/2008 của Tổng Thanh tra về việc ban hành 54 biểu\r\nmẫu hướng dẫn nghiệp vụ công tác thanh tra, công tác giải quyết khiếu nại tố\r\ncáo)
\r\n\r\n- Quyết định số\r\n132/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban\r\nhành Quy định tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố\r\ncáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\n- Thông tư số\r\n01/2009/TT-TTCP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Thanh tra Chính phủ Quy định quy\r\ntrình giải quyết đơn tố cáo.
\r\n\r\n- TC: Tố cáo
\r\n\r\n- UBND: Ủy ban nhân\r\ndân
\r\n\r\n- KSQT: Kiểm soát quá\r\ntrình.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Hồ sơ tố cáo gồm\r\ncó:
\r\n\r\n- Đơn tố cáo;
\r\n\r\n- Giấy tờ liên quan\r\nđến nhân thân của người tố cáo (CMND, hộ khẩu, giấy tạm trú);
\r\n\r\n- Giấy tờ, tài liệu,\r\nchứng cứ liên quan đến nội dung tố cáo.
\r\n\r\n4.2. Thời hạn xử lý\r\nđơn:
\r\n\r\nTrong thời hạn 10\r\nngày kể từ ngày nhận được đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân quận và không vi phạm Điểm c Điều 38 Nghị định 136/2006/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành\r\nLuật Khiếu nại, tố cáo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận sẽ ban hành văn bản chỉ\r\nđạo cơ quan chuyên môn thụ lý đơn tố cáo.
\r\n\r\n4.3. Thời gian giải\r\nquyết đơn:
\r\n\r\nTính từ ngày Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân Quận ban hành Quyết định thụ lý hoặc văn bản chỉ đạo cơ quan\r\nchuyên môn thụ lý đơn tố cáo, cụ thể.
\r\n\r\n- Đối với vụ việc đơn\r\ngiản: không quá 60 ngày.
\r\n\r\n- Đối với vụ việc\r\nphức tạp: không quá 90 ngày.
\r\n\r\n5. ĐIỀU KIỆN NHẬN VÀ\r\nTRẢ HỒ SƠ
\r\n\r\n Văn phòng UBND Quận 8 (Tổ Tiếp\r\ncông dân) tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ trong mục 4.1. Các trường hợp\r\nphát sinh có liên quan đến thành phần hồ sơ thì Tổ Tiếp công dân liên hệ với\r\nngười tố cáo để giải quyết.
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian (ngày) \r\n | \r\n \r\n Hồ\r\n sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - Đơn do công dân,\r\n cơ quan Nhà nước, tổ chức gửi đến trực tiếp hoặc bưu điện, báo đài, cơ quan\r\n khác chuyển đến đã được Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND quận xem xét, chỉ đạo\r\n xử lý. \r\n- Đơn do Tổ Tiếp\r\n công dân trực tiếp nhận: trình đơn đính kèm phiếu đề xuất thụ lý đơn để Chủ\r\n tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND quận xem xét, chỉ đạo. \r\n | \r\n \r\n Thường trực Ủy ban\r\n nhân dân quận \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Đơn tố cáo (hồ sơ\r\n kèm theo, nếu có) \r\n- Lập Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - Vào sổ theo dõi\r\n đơn; \r\n- Tham mưu bản chỉ\r\n đạo (đơn thuộc thẩm quyền của UBND quận); \r\n- Tham mưu Phiếu\r\n chuyển đến cơ quan chức năng có thẩm quyền giải quyết (đơn không thuộc thẩm\r\n quyền UBND quận). \r\n | \r\n \r\n Tổ Tiếp công dân \r\n | \r\n \r\n 04\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Đơn tố cáo (có\r\n kèm bút phê của UBND quận); \r\n- Văn bản chỉ đạo;\r\n Phiếu chuyển. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - Ký văn bản chỉ\r\n đạo hoặc Phiếu chuyển \r\n | \r\n \r\n Chánh Văn phòng (ký\r\n thừa ủy quyền). \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phát hành văn bản. \r\n | \r\n \r\n Văn thư Văn phòng \r\n | \r\n \r\n 01\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Đơn tố cáo; \r\n- Quyết định thụ lý\r\n hoặc văn bản chỉ đạo; Phiếu chuyển. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tiến hành thụ lý,\r\n tham mưu giải quyết đơn tố cáo: \r\n+ Tiếp xúc người tố\r\n cáo để làm rõ nội dung đơn và yêu cầu cung cấp bổ sung các bằng chứng khác có\r\n liên quan. \r\n+ Làm việc với\r\n người tố cáo, người bị tố cáo và các cá nhân, tổ chức có liên quan. \r\n+ Kiểm tra, xác\r\n minh, thu thập tài liệu. \r\n+ Báo cáo kết quả kiểm\r\n tra, xác minh, kiến nghị xử lý. \r\n- Sắp xếp hoàn\r\n chỉnh hồ sơ tố cáo theo quy định và báo cáo kết quả thụ lý, đề xuất xử lý. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 30\r\n ngày (nếu\r\n vụ việc phức tạp là 60 ngày) \r\n | \r\n \r\n - Bằng chứng, tài\r\n liệu liên quan đến nội dung tố cáo. \r\n- Văn bản yêu cầu\r\n cá nhân, tổ chức cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung tố cáo. \r\n- Văn bản giải\r\n trình của cá nhân, tổ chức bị tố cáo. \r\n- Các biên bản làm\r\n việc \r\n- Các biên bản thẩm\r\n tra, xác minh, kết luận, kết quả trưng cầu giám định, kết quả giám định (nếu\r\n có). \r\n- Báo cáo kết quả\r\n kiểm tra xác minh, kiến nghị xử lý. \r\n- Các tài liệu\r\n khác. \r\n- Chuyển hồ sơ Tổ\r\n TCD. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xem xét báo cáo,\r\n kết luận, chỉ đạo xử lý. \r\n | \r\n \r\n Thường trực Ủy ban\r\n nhân dân quận \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ tố cáo. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n - Chỉnh sửa hoàn\r\n chỉnh kết luận về nội dung tố cáo. \r\n- Tham mưu văn bản\r\n trả lời người tố cáo. \r\n | \r\n \r\n - Cơ quan chuyên\r\n môn. \r\n- Thanh tra. \r\n- Tổ Tiếp công dân. \r\n | \r\n \r\n 10\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Kết luận về nội\r\n dung tố cáo; văn bản trả lời. \r\n- Hồ sơ tố cáo. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Ký kết luận về nội\r\n dung tố cáo và văn bản trả lời người tố cáo. \r\n | \r\n \r\n Thường trực Ủy ban\r\n nhân dân quận \r\n | \r\n \r\n 03\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Kết luận về nội\r\n dung tố cáo; văn bản trả lời. \r\n- Hồ sơ tố cáo. \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phát hành các văn\r\n bản. \r\n | \r\n \r\n Văn thư Văn phòng \r\n | \r\n \r\n 02\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n - Chuyển hồ sơ tố\r\n cáo để Tổ Tiếp công dân lưu. \r\n- Phiếu KSQT. \r\n | \r\n
Hồ sơ được lưu theo số thứ tự của\r\nTC, mã số phường và bảo quản trong bìa cứng.
8. XỬ LÝ SẢN PHẨM\r\nKHÔNG PHÙ HỢP
\r\n\r\n Trong quá trình thực hiện, nếu có\r\nsự không phù hợp xảy ra thì tùy theo sự không phù hợp mà những người tham gia\r\nvào quá trình tác nghiệp sẽ thực hiện xử lý theo 03 cách: sửa chữa; nhân nhượng;\r\nlàm lại. Bằng chứng thực hiện được thể hiện thông qua Phiếu kiểm soát quá\r\ntrình.
Nếu như có sự không phù hợp nào xảy\r\nra mà gây ảnh hưởng đến việc hồ sơ bị trễ hẹn thì bộ phận có liên quan phải lập\r\nPhiếu yêu cầu hành động khắc phục - phòng ngừa.
9. THỐNG KÊ - PHÂN\r\nTÍCH DỮ LIỆU - KHẮC PHỤC - PHÒNG NGỪA - CẢI TIẾN
\r\n\r\n Trong tuần đầu của tháng sau, các\r\nbộ phận chức năng phải lập báo cáo thống kê về kết quả thực hiện công việc của\r\ntháng trước. Nội dung báo cáo bao gồm:
Số lượng hồ sơ đã hoàn tất trong\r\ntháng, bao gồm: đúng hẹn, trễ hẹn;
Số lượng hồ sơ đang xử lý: còn\r\ntrong hẹn, đã trễ hẹn;
Số lượng hồ sơ bị trả lại/bổ sung;
Số lượng hồ sơ bị lỗi về nghiệp vụ:\r\ntrong lúc tiếp nhận; trong quá trình xử lý; thời gian thụ lý: chậm trễ; luân\r\nchuyển hồ sơ nội bộ: bị thất lạc, hư; lỗi từ phía người dân; lỗi từ các cơ quan\r\nban ngành khác; dạng lỗi khác;
Ý kiến phản hồi của người dân (nếu\r\ncó) - thông qua phiếu thăm dò ý kiến;
Mức độ thực hiện (đạt) mục tiêu chất\r\nlượng:
\r\n ▪ Đúng luật \r\n | \r\n \r\n : 100% / tháng-năm \r\n | \r\n
\r\n ▪ Đúng hẹn \r\n | \r\n \r\n : 100% / tháng-năm \r\n | \r\n
\r\n ▪ Mức độ hài lòng của\r\n khách hàng \r\n | \r\n \r\n : ≥ 90% / tháng-năm \r\n | \r\n
Nếu không đạt theo mục tiêu (chất\r\nlượng) đặt ra thì phải đưa ra những biện pháp, hành động khắc phục - phòng ngừa,\r\ncải tiến thích hợp.
Nội dung báo cáo được thể hiện\r\ntrong Bảng thống kê phân tích dữ liệu.
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n biểu mẫu \r\n | \r\n \r\n Nơi\r\n lưu \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian lưu tối thiểu \r\n | \r\n
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ tố cáo \r\n | \r\n \r\n Tổ Tiếp công dân\r\n thuộc VPUBND Q8 \r\n | \r\n \r\n 10\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phiếu kiểm soát quá\r\n trình \r\n | \r\n \r\n Tổ Tiếp công dân\r\n thuộc VPUBND Q8 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Bảng thống kê phân\r\n tích dữ liệu \r\n | \r\n \r\n CT, PNV, VPUBND Q8 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phiếu yêu cầu hành\r\n động khắc phục- phòng ngừa \r\n | \r\n \r\n Tổ Tiếp công dân\r\n thuộc VPUBND Q8 \r\n | \r\n \r\n 01\r\n năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2854/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận 8 |
Ngày ban hành | 04/04/2012 |
Người ký | Nguyễn Thành Chung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2854/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Quận 8 |
Ngày ban hành | 04/04/2012 |
Người ký | Nguyễn Thành Chung |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |