Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 27/2022/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu 27/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 19/09/2022
Người ký Nguyễn Tường Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH QUẢNG NINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 27/2022/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Quảng\r\n Ninh, ngày 19 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP TRAO ĐỔI, CUNG CẤP THÔNG TIN, SỐ LIỆU\r\nPHỤC VỤ XÂY DỰNG BÁO CÁO KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm\r\n2019;

\r\n\r\n

Căn cứ quy định Luật ban hành Văn\r\nbản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng\r\n11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ tiêu thống\r\nkê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại Tờ trình số 3322/TTR-KHĐT ngày 31 tháng 8 năm 2022 và ý kiến thẩm\r\nđịnh của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 230/BC-STP ngày 29 tháng 8 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp\r\ntrao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội\r\ntỉnh Quảng Ninh.

\r\n\r\n

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n30 tháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư, Cục trưởng Cục Thống kê; Thủ trưởng các các sở, ban, ngành; Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
\r\n - TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh (báo cáo);
\r\n - CT, các PCT UBND tỉnh;
\r\n - V0, V3;
\r\n - Lưu: VT, TH4.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Tường Văn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY CHẾ

\r\n\r\n

PHỐI HỢP, TRAO ĐỔI, CUNG CẤP THÔNG TIN, SỐ LIỆU PHỤC VỤ XÂY DỰNG BÁO\r\nCÁO KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022 /QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Quảng Ninh)

\r\n\r\n

Chương I

\r\n\r\n

QUY ĐỊNH CHUNG

\r\n\r\n

Điều 1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh, đối tượng áp dụng

\r\n\r\n

Quy chế này quy định việc phối hợp của\r\ncác sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ\r\nquan, đơn vị liên quan trong việc trao đổi, cung cấp các thông tin, số liệu phục\r\nvụ xây dựng báo cáo đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -\r\nxã hội tỉnh Quảng Ninh định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm.

\r\n\r\n

Điều 2. Nguyên\r\ntắc phối hợp

\r\n\r\n

1. Đảm bảo tính chủ động, có sự phân\r\ncông trách nhiệm rõ ràng, phối hợp chặt chẽ giữa các đơn vị thực hiện nhiệm vụ\r\nxây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh.

\r\n\r\n

2. Nội dung và biểu mẫu thông tin báo\r\ncáo phải đầy đủ, cụ thể, chính xác, kịp thời, trung thực, khách quan, thuộc phạm\r\nvi chức năng, nhiệm vụ của các đơn vị. Việc trao đổi, sử dụng thông tin phải kịp\r\nthời, đúng theo quy định tại Quy chế này.

\r\n\r\n

3. Các đơn vị phối hợp xây dựng báo\r\ncáo kinh tế - xã hội tỉnh phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trong việc đảm bảo\r\ntính nhất quán, chính xác, kịp thời của các thông tin, số liệu báo cáo.

\r\n\r\n

4. Thông tin, số liệu do các đơn vị\r\nphối hợp cung cấp được sử dụng làm nguồn dữ liệu đầu vào cho việc tính toán, tổng\r\nhợp, xử lý thông tin để xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh của Cục Thống kê\r\ntỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư.

\r\n\r\n

Trường hợp số liệu của các đơn vị và\r\nCục Thống kê chưa có sự thống nhất, các đơn vị làm việc với Cục Thống kê để thống\r\nnhất số liệu, phương pháp tính toán; trường hợp vẫn không thống nhất được thì lấy\r\ntheo số liệu của Cục Thống kê tỉnh.

\r\n\r\n

5. Đảm bảo việc tiếp cận, tổng hợp\r\nxây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh được thuận tiện và hiệu quả, đúng theo\r\nquy định của Quy chế này.

\r\n\r\n

Chương II

\r\n\r\n

NỘI DUNG VÀ\r\nTRÁCH NHIỆM PHỐI HỢP

\r\n\r\n

Điều 3. Nội\r\ndung phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh

\r\n\r\n

Các đơn vị liên quan có trách nhiệm\r\nthu thập số liệu báo cáo thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền được\r\ngiao của đơn vị, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục\r\nThống kê tỉnh để tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đánh giá tình hình thực\r\nhiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh, bao gồm phần báo cáo lời và phần\r\nsố liệu, cụ thể:

\r\n\r\n

1. Phần báo cáo lời: Báo cáo tình\r\nhình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh theo định kỳ hàng\r\ntháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm, cụ thể:

\r\n\r\n

a) Bối cảnh thực hiện nhiệm vụ trong\r\ntháng, quý, 6 tháng, 9 tháng và năm.

\r\n\r\n

b) Phân tích, đánh giá tình hình thực\r\nhiện nhiệm vụ theo ngành, lĩnh vực đơn vị mình phụ trách, báo cáo kết quả thực\r\nhiện các chỉ tiêu được giao; so sánh kết quả thực hiện với kế hoạch hoặc Kịch bản\r\ntăng trưởng kinh tế hoặc so với cùng kỳ năm trước.

\r\n\r\n

c) Đánh giá chung: Nêu những thuận lợi\r\nkhó khăn, vướng mắc và nguyên nhân chủ quan, khách quan trong việc thực hiện\r\nnhiệm vụ.

\r\n\r\n

d) Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện\r\ntrong kỳ kế hoạch tiếp theo: Từ kết quả thực hiện, nguyên nhân đã phân tích ở\r\nphần trên, dự báo tình hình và đề ra các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải\r\npháp thực hiện của ngành, lĩnh vực mình quản lý nhằm giải quyết các vướng mắc,\r\nkhó khăn đã nêu trong các kỳ kế hoạch tiếp theo, nhằm phấn đấu hoàn thành tốt\r\nnhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh (các nhiệm vụ, giải pháp\r\nphải được thể hiện cụ thể, gắn với chức năng nhiệm vụ của đơn vị, không mang\r\ntính chung chung). Nêu các đề xuất, kiến nghị (nếu có) đối với các cấp, các\r\nngành trong công tác chỉ đạo, điều hành, hỗ trợ, phối hợp giải quyết, tháo gỡ\r\nnhững khó khăn, vướng mắc của đơn vị nhằm triển khai thực hiện đạt kế hoạch đề\r\nra.

\r\n\r\n

2. Phần số liệu: Các đơn vị chủ trì\r\ncó trách nhiệm báo cáo đầy đủ các chỉ tiêu, số liệu liên quan được phân công\r\ntheo Phụ lục kèm theo Quy chế này, cụ thể như sau:

\r\n\r\n

Báo cáo tháng: Phụ lục 01.

\r\n\r\n

Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng và năm:\r\nPhụ lục 01, Phụ lục 02.

\r\n\r\n

Ngoài ra, cung cấp đầy đủ số liệu các\r\nPhụ lục khác theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh hoặc của đơn vị chủ trì.

\r\n\r\n

Điều 4. Thời gian\r\nphối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh

\r\n\r\n

1. Báo cáo định kỳ:

\r\n\r\n

Các đơn vị có trách nhiệm báo cáo\r\ntình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh theo định kỳ, gửi\r\nvề Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh) trước\r\nngày 17 hàng tháng theo điểm b, khoản 3, Điều 46 Quy chế làm việc của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021.

\r\n\r\n

2. Báo cáo số liệu đầu vào để tính\r\ntoán tốc độ phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh:

\r\n\r\n

Báo cáo số liệu đầu vào quý I gửi chậm\r\nnhất vào ngày 15 tháng 3 hàng năm.

\r\n\r\n

Báo cáo số liệu đầu vào quý II, 6\r\ntháng gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng 5 hàng năm.

\r\n\r\n

Báo cáo số liệu đầu vào quý III, 9\r\ntháng gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng 9 hàng năm.

\r\n\r\n

- Báo cáo số liệu đầu vào quý IV và\r\nnăm gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng 11 hàng năm.

\r\n\r\n

Sau khi có kết quả tính toán tốc độ\r\nphát triển tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh của Tổng cục Thống kê gửi về, Cục Thống\r\nkê tỉnh rà soát và cho ý kiến tham gia đề nghị các đơn vị phối hợp rà soát, cho\r\ný kiến kịp thời, đảm bảo thời gian báo cáo Tổng cục Thống kê (Cục Thống kê tỉnh\r\ncó trách nhiệm gửi kết quả tốc độ phát triển tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh\r\ncho các đơn vị).

\r\n\r\n

3. Báo cáo không theo định kỳ, báo\r\ncáo đột xuất:

\r\n\r\n

Ngoài báo cáo định kỳ đã được quy định\r\nthời hạn báo cáo tại Quy chế này, tùy theo yêu cầu cụ thể nhằm phục vụ kịp thời\r\ncông tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh và các Bộ, ngành Trung ương, các đơn vị có trách nhiệm phối hợp\r\nxây dựng các báo kinh tế - xã hội tỉnh khi đơn vị chủ trì có văn bản gửi đến\r\ncác đơn vị đề nghị phối hợp.

\r\n\r\n

Điều 5. Đơn vị chủ\r\ntrì, phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh

\r\n\r\n

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư là đơn vị chủ\r\ntrì tổng hợp, tham mưu xây dựng báo kinh tế - xã hội tỉnh.

\r\n\r\n

2. Cục Thống kê tỉnh là đơn vị tiếp\r\nnhận thông tin, số liệu của các đơn vị để phân tích, tính toán, gửi Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư đối với các nội dung, chỉ tiêu báo cáo thuộc nhiệm vụ phối hợp của Cục\r\nThống kê tỉnh.

\r\n\r\n

3. Các sở, ban, ngành, địa phương và\r\ncơ quan, đơn vị liên quan là đơn vị phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội\r\ntỉnh.

\r\n\r\n

Điều 6. Trách nhiệm\r\ncủa đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh

\r\n\r\n

1. Trách nhiệm của đơn vị chủ trì tổng\r\nhợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh:

\r\n\r\n

a) Tiếp nhận thông tin, báo cáo của\r\ncác đơn vị liên quan phối hợp cung cấp để tổng hợp, xây dựng báo cáo kinh tế -\r\nxã hội tỉnh, phục vụ yêu cầu chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước của các cấp\r\ntheo quy định.

\r\n\r\n

b) Đôn đốc các đơn vị trên địa bàn tỉnh\r\ncung cấp báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh đảm bảo nội dung, chất lượng và thời\r\ngian theo quy định của Quy chế.

\r\n\r\n

c) Chủ trì, mời Cục Thống kê tỉnh và\r\ncác cơ quan, đơn vị, địa phương để phối hợp thống nhất số liệu khi phát hiện\r\nthông tin, số liệu giữa các đơn vị và Cục Thống kê tỉnh chưa có sự thống nhất.\r\nChủ trì và thành phần tham dự cuộc họp này là Thủ trưởng các đơn vị, không cử cấp\r\nphó đi thay, trừ trường hợp bất khả kháng.

\r\n\r\n

2. Trách nhiệm của đơn vị phối hợp\r\nxây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh:

\r\n\r\n

a) Định kỳ gửi báo cáo kinh tế - xã hội\r\ntỉnh cho đơn vị chủ trì đúng thời gian, đảm bảo chất lượng, chịu trách nhiệm về\r\ntính thống nhất và chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo.

\r\n\r\n

b) Nội dung, số liệu thông tin, báo\r\ncáo trao đổi giữa các đơn vị phải được Thủ trưởng đơn vị đồng ý và chịu trách\r\nnhiệm. Gửi đồng thời văn bản ký chính thức và file mềm đính kèm cho đơn vị chủ\r\ntrì.

\r\n\r\n

c) Thường xuyên cập nhật, thu thập\r\nthông tin, số liệu để chủ động trong công tác phối hợp, nâng cao chất lượng báo\r\ncáo kinh tế - xã hội tỉnh.

\r\n\r\n

Điều 7. Hình thức\r\nphối hợp

\r\n\r\n

1. Đối với nội dung báo cáo thông thường:\r\nGửi văn bản qua đường công văn và gửi qua hộp thư điện tử công vụ của các đơn vị.

\r\n\r\n

2. Đối với nội dung báo cáo mang bí mật\r\nnhà nước: Gửi văn bản qua đường công văn và gửi bằng các thiết bị chứa thông\r\ntin điện từ (USB,...) theo các quy định về bảo vệ bí mật nhà nước.

\r\n\r\n

Chương III

\r\n\r\n

ĐIỀU KHOẢN THI\r\nHÀNH

\r\n\r\n

Điều 8. Tổ chức\r\nthực hiện

\r\n\r\n

1. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ\r\ntrì, phối hợp với Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân\r\ntỉnh, Thủ trưởng các đơn vị liên quan có trách nhiệm phổ biến, quán triệt và tổ\r\nchức thực hiện Quy chế này. Thường xuyên rà soát, cập nhật, tham mưu Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi Biểu mẫu kèm theo Quy chế (nếu cần thiết), đảm bảo\r\nphù hợp và đáp ứng yêu cầu chỉ đạo, điều hành của các cấp trong thực tiễn.

\r\n\r\n

2. Trong quá trình thực hiện các nội\r\ndung của Quy chế này, nếu có vấn đề vướng mắc, phát sinh, các đơn vị có liên\r\nquan phản ánh kịp thời về Sở Kế hoạch và Đầu tư để tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh giải quyết theo quy định.

\r\n\r\n

Điều 9. Khen thưởng\r\nvà xử lý vi phạm

\r\n\r\n

1. Kết quả thực hiện Quy chế là một\r\ntrong những tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong năm của các đơn\r\nvị.

\r\n\r\n

2. Đơn vị phối hợp thực hiện tốt Quy\r\nchế được ưu tiên xem xét tuyên dương, khen thưởng so với các đơn vị khác khi có\r\ncùng mức độ hoàn thành ở các tiêu chí còn lại.

\r\n\r\n

3. Đơn vị có hành vi vi phạm Quy chế\r\nphải chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;\r\nđồng thời, tùy theo mức độ vi phạm sẽ bị xử lý theo quy định về xử phạt vi phạm\r\nhành chính trong lĩnh vực thống kê và các quy định hiện hành./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 1

\r\n\r\n

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Quảng Ninh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n biểu

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan chủ trì báo cáo

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Ngày\r\n nhận báo cáo

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Về kinh tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Sản xuất nông, lâm nghiệp, thủy\r\n sản

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Cục Thống kê tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Sản xuất công nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Chỉ số sản xuất công nghiệp

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Các sản phẩm công nghiệp chủ yếu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+

\r\n
\r\n

Các sản phẩm công nghiệp ngoài\r\n khu công nghiệp, khu kinh tế

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh; Sở Công thương

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

+

\r\n
\r\n

Các sản phẩm công nghiệp trong\r\n khu công nghiệp, khu kinh tế

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh, Ban Quản lý Khu kinh tế\r\n Vân Đồn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

+

\r\n
\r\n

Các sản phẩm vật liệu xây dựng

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh, Sở Xây dựng

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Khu vực dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Doanh thu bán lẻ hàng hóa và doanh\r\n thu dịch vụ

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Chỉ số giá tiêu dùng

\r\n
\r\n

Cục Thống\r\n kê tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình hoạt động du lịch

\r\n
\r\n

Sở\r\n Du lịch

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Hoạt động vận tải

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê tỉnh, Sở Giao thông vận tải

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Hoạt động cảng biển

\r\n
\r\n

Cảng\r\n vụ Hàng hải Quảng Ninh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Kim ngạch xuất, nhập khẩu của doanh\r\n nghiệp trong tỉnh

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Hoạt động tín dụng, ngân hàng

\r\n
\r\n

Ngân\r\n hàng Nhà nước - Chi nhánh Quảng Ninh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Hoạt động bưu chính, viễn thông

\r\n
\r\n

Sở\r\n Thông tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Thu, chi ngân sách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Báo cáo thực hiện thu ngân sách nhà\r\n nước

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài chính

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Báo cáo thực hiện chi ngân sách nhà\r\n nước

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài chính

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Về đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Về đầu tư công

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Cập\r\n nhật đến ngày báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Về đầu tư ngoài ngân sách

\r\n
\r\n

Sở Xây\r\n dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

Công tác cải thiện môi trường\r\n đầu tư, kinh doanh; công tác hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp, hợp tác xã

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình cải thiện môi trường đầu\r\n tư kinh doanh, xúc tiến đầu tư

\r\n
\r\n

Ban Xúc\r\n tiến và Hỗ trợ đầu tư

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình thu hút đầu tư trong khu\r\n công nghiệp, khu kinh tế (không bao gồm khu kinh tế Vân Đồn) bao gồm cấp giấy\r\n chứng nhận đầu tư và chủ trương đầu tư

\r\n
\r\n

Ban\r\n Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình thu hút đầu tư trong khu\r\n kinh tế Vân Đồn bao gồm cấp giấy chứng nhận đầu tư và chủ trương đầu tư

\r\n
\r\n

Ban\r\n Quản lý Khu kinh tế Vân Đồn

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình thu hút đầu tư ngoài khu\r\n công nghiệp, khu kinh tế, bao gồm cấp giấy chứng nhận đầu tư và chủ trương đầu\r\n tư

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình phát triển doanh nghiệp

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

Tình hình phát triển Hợp tác xã

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Văn hóa -\r\n xã hội

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công tác an sinh xã hội

\r\n
\r\n

Sở\r\n Lao động - Thương binh và Xã hội

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công tác giáo dục - đào tạo

\r\n
\r\n

Sở\r\n Giáo dục và Đào tạo

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Công tác y tế, chăm sóc sức khỏe\r\n nhân dân

\r\n
\r\n

Sở Y\r\n tế

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công tác văn hóa - thể thao

\r\n
\r\n

Sở\r\n Văn hóa - Thể thao

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công tác thông tin - truyền thông

\r\n
\r\n

Sở Thông\r\n tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Công tác\r\n quy hoạch, quản lý đất đai, bảo vệ môi trường và khoa học công nghệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công tác quy hoạch

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Công tác quản lý đất đai, tài nguyên\r\n môi trường

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài nguyên và Môi trường

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Hoạt động khoa học và công nghệ

\r\n
\r\n

Sở\r\n Khoa học và Công nghệ

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Công tác cải\r\n cách hành chính, chuyển đổi số, giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo, tư\r\n pháp, phòng chống tham nhũng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Công tác thanh tra, giải quyết đơn\r\n thư, khiếu nại

\r\n
\r\n

Thanh\r\n tra tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tình hình giải quyết thủ tục hành\r\n chính

\r\n
\r\n

Sở Nội\r\n vụ, Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tình hình thực hiện chuyển đổi số

\r\n
\r\n

Sở\r\n Thông tin và Truyền thông

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công tác phòng, chống tham nhũng

\r\n
\r\n

Thanh\r\n tra tỉnh

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng và năm

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng cuối cùng của quý, 6 tháng, 9 tháng và năm

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Công tác tư pháp

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tư pháp

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

Quốc phòng\r\n - an ninh; trật tự an toàn xã hội và hoạt động đối ngoại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tình hình, công tác bảo đảm trật tự\r\n an toàn xã hội

\r\n
\r\n

Công\r\n an tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tình hình, công tác bảo đảm an toàn\r\n giao thông

\r\n
\r\n

Công\r\n an tỉnh, Ban An toàn giao thông tỉnh

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tai nạn lao động

\r\n
\r\n

Sở\r\n Lao động - Thương binh và Xã hội

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Công tác ngoại vụ và quản lý biên\r\n giới

\r\n
\r\n

Sở\r\n Ngoại vụ

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Trước\r\n ngày 17 tháng báo cáo

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 2

\r\n\r\n

DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH\r\nQUẢNG NINH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Quảng Ninh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan chủ trì báo cáo

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

KINH TẾ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

TỔNG SẢN\r\n PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Theo giá hiện hành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Quy mô GRDP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Theo nội tệ

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Theo ngoại tệ

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Cơ cấu GRDP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a)

\r\n
\r\n

Theo khu vực kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Công nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN Khai khoáng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN sản xuất, phân phối điện

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN chế biến, chế tạo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b)

\r\n
\r\n

Theo loại hình kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhà nước

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoài Nhà nước

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Quy mô GRDP so với:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quy mô GDP cả nước

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quy mô GRDP của vùng Đồng bằng Sông\r\n Hồng

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quy mô GRDP của vùng kinh tế trọng\r\n điểm Bắc Bộ

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng GRDP theo giá so\r\n sánh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

a)

\r\n
\r\n

Theo khu vực kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Công nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN Khai khoáng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN sản xuất, phân phối điện

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ CN chế biến, chế tạo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b)

\r\n
\r\n

Theo loại hình kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhà nước

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoài Nhà nước

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người theo giá\r\n hiện hành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nội tệ

\r\n
\r\n

Triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoại tệ

\r\n
\r\n

USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người\r\n theo giá so sánh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.3

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người so với:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

GDP bình quân đầu người cả nước

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người vùng Đồng\r\n bằng Sông Hồng

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người vùng kinh\r\n tế trọng điểm Bắc Bộ

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

NĂNG SUẤT\r\n LAO ĐỘNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Năng suất lao động theo giá hiện\r\n hành

\r\n
\r\n

Triệu\r\n đồng/lao động

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

So với

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năng suất lao động cả nước

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năng suất lao động vùng Đồng bằng\r\n Sông Hồng

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năng suất lao động vùng kinh tế trọng\r\n điểm Bắc Bộ

\r\n
\r\n

Lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tổc độ tăng năng suất lao động\r\n theo giá so sánh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Năng suất lao động theo ngoại tệ

\r\n
\r\n

USD/Iao\r\n động

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

NGÂN SÁCH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài chính

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thu ngân sách Nhà nước trên địa\r\n bàn

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Thu nội địa

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng thu nội địa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN\r\n trên địa bàn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Thu xuất nhập khẩu

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng Thu xuất nhập khẩu

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thu xuất nhập khẩu/tổng thu NSNN\r\n trên địa bàn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi cân đối ngân sách địa phương

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Chi đầu tư phát triển của ngân\r\n sách địa phương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của\r\n NSĐP trong chi cân đối NSĐP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

ĐẦU TƯ VÀ\r\n XÂY DỰNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa\r\n bàn tỉnh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh\r\n theo giá hiện hành

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoài Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa\r\n bàn tỉnh giá hiện hành

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoài Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh\r\n theo giá so sánh

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Ngoài Nhà nước

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện\r\n trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên\r\n địa bàn tỉnh so với GRDP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

Số dự án đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

Dự\r\n án

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký

\r\n
\r\n

Triệu\r\n USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cấp mới

\r\n
\r\n

Triệu\r\n USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Điều chỉnh

\r\n
\r\n

Triệu\r\n USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Góp vốn, mua cổ phần

\r\n
\r\n

Triệu\r\n USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn\r\n thành

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n m2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Diện tích nhà ở bình quân đầu người

\r\n
\r\n

M2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

DOANH\r\n NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Doanh nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết\r\n quả sản xuất kinh doanh

\r\n
\r\n

Doanh\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thuế tỉnh

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Số lao động trong doanh nghiệp đang\r\n hoạt động sản xuất kinh doanh

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Doanh nghiệp thành lập mới

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1.3.1

\r\n
\r\n

Số doanh nghiệp thành lập mới

\r\n
\r\n

Doanh\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.2

\r\n
\r\n

Tổng số vốn đăng ký

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3.3

\r\n
\r\n

Tổng số lao động đăng ký

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Số doanh nghiệp giải thể

\r\n
\r\n

Doanh\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Hợp tác xã

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Số hợp tác xã đang hoạt động có kết\r\n quả sản xuất kinh doanh

\r\n
\r\n

Hợp\r\n tác xã

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thuế tỉnh

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Số lao động trong hợp tác xã đang\r\n hoạt động sản xuất kinh doanh

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Số hợp tác xã thành lập mới

\r\n
\r\n

Hợp\r\n tác xã

\r\n
\r\n

Sở Kế\r\n hoạch và Đầu tư

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải\r\n thể

\r\n
\r\n

Hợp\r\n tác xã

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Tổng số liên hiệp hợp tác xã

\r\n
\r\n

Liên\r\n hiệp

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Tổng số tổ hợp tác

\r\n
\r\n

Tổ

\r\n
\r\n

VI

\r\n
\r\n

NÔNG, LÂM\r\n NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp và PTNT

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nông nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng\r\n trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản

\r\n
\r\n

Triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Cây lương thực có hạt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1

\r\n
\r\n

Diện tích gieo trồng cây lương thực\r\n có hạt

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Lúa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.2

\r\n
\r\n

Sản lượng lương thực có hạt

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Lúa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Sản lượng lương thực có hạt bình\r\n quân đầu người

\r\n
\r\n

Kg

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Sản lượng một số cây lâu năm

\r\n
\r\n

ĐVT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc\r\n cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Số gia súc, gia cầm

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trâu

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bò

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Lợn

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Gia cầm

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi\r\n chủ yếu

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thịt trâu hơi

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thịt bò hơi

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thịt lợn hơi

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thịt gia cầm hơi

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Lâm nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Diện tích trồng rừng mới tập trung

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Trồng Lim, Lát, Giổi

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trồng rừng phòng hộ, đặc dụng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trồng rừng sản xuất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Khai thác gỗ rừng trồng

\r\n
\r\n

m3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Khai thác lâm sản ngoài gỗ (cây dược\r\n liệu, nhựa thông, quế, hồi, nấm,...)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thủy sản

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.1

\r\n
\r\n

Sản lượng thủy sản

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nuôi trồng

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khai thác

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Khai thác biển

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3.2

\r\n
\r\n

Phương tiện sản xuất

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng số tàu thuyền máy

\r\n
\r\n

Chiếc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó tàu thuyền có chiều dài\r\n 15m trở lên

\r\n
\r\n

Chiếc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VII

\r\n
\r\n

CÔNG NGHIỆP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chỉ số sản xuất công nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công nghiệp khai khoáng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Công nghiệp chế biến, chế tạo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,\r\n nước...

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cung cấp nước, quản lý và xử lý\r\n rác thải, nước thải

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành\r\n công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Sản phẩm công nghiệp chủ yếu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê, Sở Công thương, Sở Xây dựng, BQL KKT Quảng Ninh

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Than sản xuất

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Điện sản xuất

\r\n
\r\n

Tr.Kwh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xi măng

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Clinker

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Sợi bông cotton

\r\n
\r\n

1000\r\n Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Gạch nung

\r\n
\r\n

Tr.\r\n Viên

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Dầu thực vật

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Bột mỳ các loại

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Ti vi

\r\n
\r\n

1000\r\n cái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Loa, tai nghe

\r\n
\r\n

1000\r\n bộ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tấm silic

\r\n
\r\n

triệu\r\n sp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tấm quang năng

\r\n
\r\n

triệu\r\n sp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

….

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

VIII

\r\n
\r\n

THƯƠNG MẠI\r\n VÀ DU LỊCH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thương mại

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh\r\n thu dịch vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Bán lẻ hàng hóa

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Dịch vụ lưu trú và ăn uống

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Du lịch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Du lịch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Tổng số khách du lịch

\r\n
\r\n

1.000\r\n lượt

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Số lượt khách du lịch nội địa

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Số lượt khách du lịch quốc tế

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Tổng thu từ khách du lịch

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khách quốc tế

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khách nội địa

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Mức chi tiêu bình quân của một\r\n khách du lịch

\r\n
\r\n

Triệu\r\n đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Kinh doanh vận tải

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khối lượng vận chuyển hàng hóa

\r\n
\r\n

1000\r\n tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Khối lượng vận chuyển hành khách

\r\n
\r\n

1000\r\n HK

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch\r\n vụ hỗ trợ vận tải

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IX

\r\n
\r\n

CHỈ SỐ GIÁ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước\r\n =100)

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

XÃ HỘI

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

DÂN SỐ,\r\n LAO ĐỘNG

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Dân số

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Dân số trung bình

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n người

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Mật độ dân số

\r\n
\r\n

Người/km2

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở Y\r\n tế

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc\r\n sinh

\r\n
\r\n

Tuổi

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Tỷ số giới tính khi sinh

\r\n
\r\n

Số\r\n bé trai/100 bé gái

\r\n
\r\n

1.6

\r\n
\r\n

Tổng tỷ suất sinh

\r\n
\r\n

Số\r\n con/phụ nữ

\r\n
\r\n

1.7

\r\n
\r\n

Chỉ số phát triển con người (HDI)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Lao động

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Số lao động có việc làm trên địa\r\n bàn tỉnh

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Cơ cấu lao động có việc làm trên địa\r\n bàn tỉnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công nghiệp và xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Số người lao động có việc làm tăng\r\n thêm

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐ,TB&XH

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Số lao động đi làm việc ở nước\r\n ngoài theo hợp đồng

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Có bằng, chứng chỉ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thất nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thành thị

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông thôn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.7

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thiếu việc làm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thành thị

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Nông thôn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.8

\r\n
\r\n

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm\r\n xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐ, TB&XH,

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

2.9

\r\n
\r\n

Tỷ lệ người lao động tham gia bảo\r\n hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

GIÁO DỤC\r\n ĐÀO TẠO

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Giáo dục đào tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn\r\n quốc gia

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mầm non

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ phòng học kiên cố

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mầm non

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Số học sinh phổ thông bình quân một\r\n lớp học

\r\n
\r\n

Học\r\n sinh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Số học sinh phổ thông bình quân một\r\n giáo viên

\r\n
\r\n

Học\r\n sinh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiểu học

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Y TẾ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở Y\r\n tế

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân

\r\n
\r\n

Dược\r\n sĩ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân

\r\n
\r\n

Điều\r\n dưỡng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Số bác sỹ trên 10.000 dân

\r\n
\r\n

Bác\r\n sĩ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Số giường bệnh trên 10.000 dân

\r\n
\r\n

Giường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh\r\n dưỡng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cân nặng theo tuổi

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Chiều cao theo tuổi

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y\r\n tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Tỳ lệ người tham gia bảo hiểm y tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ\r\n sơ sức khỏe điện từ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn\r\n có bác sĩ làm việc

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

MỨC SỐNG\r\n DÂN CƯ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Giảm nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận\r\n đa chiều

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Lao động, TB&XH

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tổng số hộ của toàn tỉnh

\r\n
\r\n

Hộ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Số hộ nghèo

\r\n
\r\n

Hộ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ hộ nghèo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thu nhập bình quân đầu người 01\r\n tháng

\r\n
\r\n

Nghìn\r\n đồng

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

So với cả nước

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

So với vùng đồng bằng Sông Hồng

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

So với vùng kinh tế trọng điểm Bắc\r\n Bộ

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước\r\n sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước\r\n sạch đáp ứng quy chuẩn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước\r\n hợp vệ sinh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn\r\n nông thôn mới

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn\r\n nông thôn mới nâng cao

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn\r\n nông thôn mới kiểu mẫu

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn\r\n thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

\r\n
\r\n

Huyện

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn\r\n thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn\r\n thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

\r\n
\r\n

Huyện

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn\r\n thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia\r\n đình văn hóa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Văn hóa và Thể thao

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh\r\n hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp\r\n đạt chuẩn văn hóa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

MÔI TRƯỜNG,\r\n ĐÔ THỊ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Tỷ lệ che phủ rừng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Nông nghiệp &PTNT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu\r\n gom, xử lý

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị\r\n được thu gom, xử lý

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất,\r\n khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt\r\n tiêu chuẩn môi trường

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

BQL\r\n KKT Quảng Ninh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động\r\n có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường\r\n nghiêm trọng được xử lý

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thu gom và xử lý rác thải rắn\r\n sinh hoạt các xã đảo, các xã có hoạt động du lịch, dịch vụ bảo đảm tiêu chuẩn,\r\n quy chuẩn đạt

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Tỷ lệ thu gom, xử lý nước thải tại\r\n các khu đô thị tập trung (Hạ Long, Cẩm Phả, Vân Đồn, Quảng Yên) đạt

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Tỷ lệ các cơ sở kinh doanh đạt quy\r\n chuẩn về môi trường

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n TNMT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Tỷ lệ đô thị hóa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

CẢI CÁCH\r\n HÀNH CHÍNH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh\r\n (PCI)

\r\n
\r\n

Điểm

\r\n
\r\n

Ban\r\n Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xếp hạng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ\r\n thông tin (ICT Index)

\r\n
\r\n

Điểm

\r\n
\r\n

Sở\r\n Thông tin và truyền thông

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xếp hạng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính\r\n công cấp tỉnh (PAPI)

\r\n
\r\n

Điểm

\r\n
\r\n

Sở Nội\r\n vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xếp hạng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Chỉ số cải cách hành chính (Par\r\n index)

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở Nội\r\n vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xếp hạng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chỉ số đo lường sự hài lòng của người\r\n dân đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn (SIPAS)

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Sở Nội\r\n vụ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xếp hạng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 27/2022/QĐ-UBND Quyết định 27/2022/QĐ-UBND Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND Quyết định 27/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định 27 2022 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 27/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 19/09/2022
Người ký Nguyễn Tường Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 27/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 19/09/2022
Người ký Nguyễn Tường Văn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp\r\ntrao đổi, cung cấp thông tin, số liệu phục vụ xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội\r\ntỉnh Quảng Ninh.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày\r\n30 tháng 9 năm 2022.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư, Cục trưởng Cục Thống kê; Thủ trưởng các các sở, ban, ngành; Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  • Điều 1. Phạm vi\r\nđiều chỉnh, đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Nguyên\r\ntắc phối hợp
  • Điều 3. Nội\r\ndung phối hợp trao đổi, cung cấp thông tin xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh
  • Điều 4. Thời gian\r\nphối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh
  • Điều 5. Đơn vị chủ\r\ntrì, phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh
  • Điều 6. Trách nhiệm\r\ncủa đơn vị chủ trì, đơn vị phối hợp xây dựng báo cáo kinh tế - xã hội tỉnh
  • Điều 7. Hình thức\r\nphối hợp
  • Điều 8. Tổ chức\r\nthực hiện
  • Điều 9. Khen thưởng\r\nvà xử lý vi phạm

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.