Số hiệu | 2505/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2505/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Nam, ngày\r\n 21 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức\r\nChính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một\r\nsố quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực\r\nhiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ\r\ntục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở\r\nTài chính tỉnh Quảng Nam;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài\r\nchính tại Tờ trình số 4365/TTr-STC ngày 31/8/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này 118 quy trình nội\r\nbộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở\r\nTài chính, cụ thể gồm:
\r\n\r\n1. 64 quy trình nội bộ cấp tỉnh\r\n(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);
\r\n\r\n2. 41 quy trình nội bộ cấp huyện\r\n(Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm);
\r\n\r\n3. 13 quy trình nội bộ cấp xã (Chi\r\ntiết tại Phụ lục III đính kèm).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Các cơ quan, đơn vị, địa\r\nphương có quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này lập\r\ndanh sách cán bộ, công chức, viên chức tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở\r\nTài chính tổng hợp, Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập quy trình điện tử,\r\ntriển khai thực hiện.
\r\n\r\n2. Sở Tài chính tổng hợp danh\r\nsách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và\r\nTruyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật\r\nthông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục\r\nhành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
\r\n\r\n3. Sở Thông tin và Truyền thông\r\nchủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan thiết lập\r\nquy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế\r\nQuyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 4.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài\r\nchính, Thông tin và Truyền Thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;\r\nThủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh;\r\nChủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH\r\nTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nQuảng Nam)
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH\r\n(TIN HỌC-THỐNG KÊ) (1):
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải\r\n quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối, phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính đầu tư (đối với các dự án\r\n đầu tư) hoặc Phòng Quản lý ngân sách (đối với đơn vị sử dụng ngân sách) - Sở\r\n Tài chính tỉnh Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân\r\n sách tiếp nhận hồ sơ qua trực tiếp, hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số\r\n quan hệ với ngân sách (địa chỉ: httns://qhns.btc), phân công cho công chức giải\r\n quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: Theo Thông tư số\r\n 185/2015/TT-BTC ngày 17/11/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn đăng ký, cấp và sử\r\n dụng mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách. \r\n2. Áp dụng cho các trường hợp: \r\n- Trường hợp 1: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với\r\n ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước; \r\n- Trường hợp 2: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân\r\n sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách; \r\n- Trường hợp 3: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân\r\n sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn chuẩn bị đầu tư; \r\n- Trường hợp 4: Đăng ký mã số đơn vị quan hệ ngân\r\n sách cho dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện dự án; \r\n- Trường hợp 5: Đăng ký bổ sung thông tin chuyển\r\n giai đoạn dự án đầu tư từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư sang giai đoạn thực hiện\r\n dự án; \r\n- Trường hợp 6: Đăng ký thay đổi thông tin về mã\r\n số đơn vị có quan hệ với ngân sách. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tài chính đầu\r\n tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức được giao nhiệm vụ\r\n xử lý hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tài chính đầu\r\n tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều\r\n kiện giải quyết Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách chuyển trả\r\n lại đơn vị bổ sung hồ sơ; nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. Chuyển lại công\r\n chức để thực hiện Bước 2. \r\n- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện\r\n giải quyết, Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng Quản lý ngân sách xét duyệt Giấy\r\n chứng nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n Phòng Tài chính đầu tư hoặc Phòng\r\n Quản lý ngân sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt: Giấy chứng\r\n nhận mã số đơn vị quan hệ ngân sách được phát hành và trả kết quả trực tiếp\r\n hoặc trực tuyến trên Hệ thống cấp mã số quan hệ với ngân sách gửi cho: cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
II. LĨNH VỰC\r\nQUẢN LÝ CÔNG SẢN (52):
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Nghị định số 123/2017/NĐ-CP\r\n ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định\r\n quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước (Điều 14a,\r\n Điều 14b Nghị định số 45/2014/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n- Theo Quyết định số\r\n 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt danh mục thủ\r\n tục hành chính thực hiện tiếp nhận và giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành\r\n chính công Quảng Nam (gọi tắt QĐ 37/27/QĐ-UBND) \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách chủ trì hoặc phối hợp phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Báo cáo về việc hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc\r\n tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của\r\n chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt là Báo cáo); \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Báo cáo;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Báo cáo; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc\r\n gửi qua đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Báo cáo; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu\r\n cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản\r\n trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định về việc hoàn trả hoặc khấu trừ\r\n tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào\r\n nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt\r\n Quyết định) \r\nQuyết định được phát hành,\r\n chuyển, trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh, Hệ\r\n thống Q.office, hoặc gửi qua đường bưu điện,… cho đơn vị nộp hồ sơ và Sở Tài\r\n chính, cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho\r\n Phòng chuyên môn Quyết định trên của UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý ngân\r\n sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức xử lý\r\n hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Dự thảo Văn bản của Sở Tài\r\n chính về việc thực hiện hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền\r\n nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu\r\n tư thực hiện dự án nhà ở xã hội (gọi tắt Văn bản) gửi Cục thuế, Kho bạc nhà\r\n nước (gọi tắt các đơn vị) để thực hiện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét trình lãnh đạo Sở Tài\r\n chính phê duyệt Văn bản gửi các đơn vị; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 12 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 11. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 13 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC; cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 28 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Nghị định của Chính phủ:\r\n số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 về Quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản\r\n công, số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị\r\n định số 167/2017/NĐ-CP Quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công). \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư-lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý ngân sách- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 41,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Văn bản, đề nghị Kho bạc Nhà nước tỉnh trích từ Tài khoản tạm\r\n giữ của Sở Tài chính mở tại Kho bạc Nhà nước tỉnh để thanh toán chi phí có\r\n liên quan theo quy định (gọi tắt là Văn bản); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Văn bản hoặc Văn bản yêu cầu\r\n bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi cho:TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Đề nghị Kho bạc Nhà nước tỉnh\r\n trích từ tài khoản tạm giữ của Sở Tài chính mở tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng\r\n Nam để thanh toán chi phí có liên quan \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điều 44 Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều\r\n của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12\r\n Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một\r\n số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về\r\n Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi\r\n tắt NĐ 151/2017/NĐ-CP, TT 144/2017/TT-BTC). \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở,\r\n ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....). \r\n | \r\n \r\n 23 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của\r\n các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành\r\n trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Phê duyệt đề án sử dụng\r\n tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết\r\n (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị phê duyệt\r\n nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản xin ý kiến\r\n của Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, phân công, thẩm tra, kiểm tra hồ sơ (nếu\r\n cung cấp đủ hồ sơ hoặc nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản\r\n trình lãnh đạo UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh về Đề án sử dụng\r\n tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết\r\n (gọi tắt Văn bản). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, phê duyệt Văn bản của\r\n Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n HĐND tỉnh (nhận Văn bản của UBND tỉnh) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh\r\n xin ý kiến về Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục\r\n đích liên doanh, liên kết (Đề án có nội dung về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ\r\n sơ; sự cần thiết; sự phù hợp của đề án với chức năng, nhiệm vụ của đơn vị,\r\n quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công và pháp luật có liên\r\n quan; các nội dung trong đề án cần phải chỉnh lý, hoàn thiện) gửi UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến\r\n chỉ đạo \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 07 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo UBND tỉnh có Văn bản\r\n chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến chỉnh lý, hoàn thiện Đề\r\n án trình Chủ tịch UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,\r\n trình phê duyệt Đề án \r\n | \r\n \r\n Đơn vị sự nghiệp công lập có\r\n Đề án. \r\n | \r\n \r\n 23 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Sau khi có ý kiến của UBND tỉnh\r\n chỉ đạo, Đơn vị sự nghiệp công lập có Đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh\r\n lý, hoàn thiện Đề án gửi cho Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết\r\n định phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục\r\n đích liên doanh, liên kết (gọi tắt Quyết định). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 11 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về Đề\r\n án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên\r\n doanh, liên kết, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,\r\n đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 105 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 1. Đối với trường hợp đề án\r\n sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập có\r\n nguyên giá theo sổ sách kế toán dưới 500 tỷ đồng: \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điều 44 Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông tư số\r\n 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính; Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày\r\n 07/7/2020 của UBND tỉnh về Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục\r\n đích kinh doanh, cho thuê tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý\r\n của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt QDD07/2020/QĐ-UBND). \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở,\r\n ngành liên quan. \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của\r\n các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành\r\n trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản thẩm định về việc sử dụng tài sản\r\n công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt\r\n Văn bản thẩm định). \r\n- Trường hợp đề nghị phê duyệt\r\n nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản\r\n Thẩm định, hoặc Văn bản hồi đáp, hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Văn bản thẩm định; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,\r\n hoặc gửi qua đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Văn bản thẩm định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,\r\n trình phê duyệt Đề án \r\n | \r\n \r\n Đơn vị sự nghiệp công lập có\r\n Đề án \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trên cơ sở Văn bản thẩm định\r\n của Sở Tài chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp thu\r\n ý kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện Đề án lập Tờ trình trình cơ quan,\r\n người có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 56, Khoản 2 Điều 57 của Luật\r\n Quản lý, sử dụng tài sản công Quyết định về việc phê duyệt Đề án sử dụng tài\r\n sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về Đề\r\n án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh\r\n doanh, cho thuê, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,\r\n đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2. Đối với trường hợp đề\r\n án sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập\r\n có nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 tỷ đồng trở lên; Giá trị quyền sử dụng\r\n đất trong nguyên giá của cơ sở hoạt động sự nghiệp để xác định khi làm thủ tục\r\n đề nghị sử dụng trụ sở làm việc vào mục đích kinh doanh, cho thuê phải xin ý\r\n kiến của Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 44 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 6 và Điểm c, Khoản 3 Điều\r\n 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính, QĐ 07/2020/QĐ-UBND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở,\r\n ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....). \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của\r\n các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành\r\n trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản thẩm định về việc sử dụng tài sản\r\n công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt\r\n Văn bản thẩm định). \r\n- Trường hợp đề nghị phê duyệt\r\n nội dung Đề án trên chưa phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản\r\n Thẩm định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Văn bản thẩm định. \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp. \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…\r\n gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác\r\n có liên quan (nếu có): \r\n- Văn bản thẩm định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Chỉnh lý, hoàn thiện Văn bản,\r\n trình phê duyệt Đề án \r\n | \r\n \r\n Đơn vị sự nghiệp công lập có\r\n Đề án \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trên cơ sở Văn bản thẩm định của\r\n Sở Tài chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp thu ý\r\n kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện Đề án lập Tờ trình trình cơ quan, người\r\n có thẩm quyền theo quy định tại Khoản 2 Điều 56, Khoản 2 Điều 57 của Luật Quản\r\n lý, sử dụng tài sản công Quyết định về việc phê duyệt Đề án sử dụng tài sản\r\n công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, phê duyệt Văn bản\r\n xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh có Văn bản xin ý kiến TTHĐND tỉnh về việc\r\n sử dụng tài sản là cơ sở hoạt động sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập có\r\n nguyên giá theo sổ sách kế toán từ 500 tỷ đồng trở lên; Giá trị quyền sử dụng\r\n đất trong nguyên giá của cơ sở hoạt động sự nghiệp để xác định khi làm thủ tục\r\n đề nghị sử dụng trụ sở làm việc vào mục đích kinh doanh, cho thuê (gọi tắt\r\n Văn bản xin ý kiến) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n HĐND tỉnh nhận Văn bản xin ý kiến lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh có Văn bản\r\n cho ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh gửi lại UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh\r\n doanh, cho thuê, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,\r\n đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 55 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 1. Đối với trường hợp tài sản khác: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm c, Khoản 2 Điều\r\n 14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông\r\n tư số 144/2017/TT- BTC của Bộ Tài chính. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài\r\n chính; Sở, ngành liên quan. \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của\r\n các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành\r\n trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc sử dụng tài sản công để\r\n tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị phê duyệt\r\n nội dung sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác\r\n công-tư không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ.. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh, \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công -\r\n tư, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2. Đối với trường hợp tài sản\r\n là trụ sở làm việc: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm c, Khoản 2 Điều\r\n 14 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ; Điểm c, Khoản 3 Điều 12 Thông\r\n tư số 144/2017/TT- BTC của Bộ Tài chính. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính; Sở,\r\n ngành liên quan (Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....). \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản, lấy ý kiến tham gia của\r\n các Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan (Sở Tài\r\n nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh....), tổ chức họp liên ngành\r\n trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Văn bản về việc sử dụng tài sản công để\r\n tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư (gọi tắt Văn bản). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản. \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Văn bản; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ.. . \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Văn bản; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, phê duyệt Văn bản\r\n xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh, \r\n | \r\n \r\n 08 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Văn bản xin ý kiến Thường trực HĐND\r\n tỉnh về việc sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư theo\r\n hình thức đối tác công-tư (gọi tắt Văn bản xin ý kiến) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Thường trực HĐND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 30 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n HĐND tỉnh (nhận Văn bản xin ý kiến) trình lãnh đạo Thường trực HĐND tỉnh Văn\r\n bản trả lời ý kiến, gửi lại UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh, \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n sử dụng trụ sở làm việc hiện có để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối\r\n tác công- tư, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh\r\n hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn\r\n vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 63 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Quy mô quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Tài\r\n chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 19,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định: Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công (gọi\r\n tắt Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ; cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối, phân\r\n công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng Phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn vị có nhu cầu mua quyển hóa\r\n đơn, làm việc trực tiếp với Sở Tài chính: Hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo\r\n quy định, Trưởng phòng phân công cho công chức lập thủ tục bán quyển Hoá đơn\r\n bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch\r\n thu, sung quỹ nhà nước). \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo\r\n Sở bán quyển Hóa đơn bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n Công chức và Trưởng hoặc Phó\r\n phòng Phòng Quản lý Giá- Công sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng công chức lập Phiếu trình trình Trưởng hoặc Phó phòng trình Ban Giám\r\n đốc Sở phê duyệt bán quyển Hoá đơn bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Phiếu trình. \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt số lượng bán quyển\r\n hóa đơn bán tài sản công \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện bán quyển hóa đơn\r\n bán tài sản công cho đơn vị nộp hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thực hiện phê duyệt của lãnh\r\n đạo Sở, công chức thực hiện xuất quyển hóa đơn bán tài sản công \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối, phân\r\n công xử lý hồ sơ của Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng Phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn vị có nhu cầu mua hóa đơn\r\n lẻ, làm việc trực tiếp với Sở Tài chính: Hồ sơ đủ thành phần, số lượng theo quy\r\n định, Trưởng phòng phân công cho công chức lập thủ tục bán Hoá đơn lẻ bán tài\r\n sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung\r\n quỹ nhà nước). \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt bán Hóa đơn lẻ bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n Công chức và Trưởng hoặc Phó\r\n phòng Phòng Quản lý Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng công chức lập Phiếu trình trình Trưởng hoặc Phó phòng trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Phiếu trình \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt bán số lượng hóa\r\n đơn lẻ bán tài sản công \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Thực hiện bán Hóa đơn lẻ bán\r\n tài sản công cho đơn vị nộp hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thực hiện phê duyệt của lãnh\r\n đạo Sở, công chức thực hiện xuất Hóa đơn lẻ bán tài sản công \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm a Khoản 1; Khoản\r\n 2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày\r\n 12/7/2019 của Hội đông nhân dân tỉnh Về Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản\r\n công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi\r\n tắt NQ 03/2019/NQ-HĐND). \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá- Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị thu hồi\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu\r\n điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n thu hồi tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm a Khoản 1, Khoản\r\n 2 Điều 5 và Điều 14; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự\r\n thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,\r\n c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt\r\n Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xác minh việc quản\r\n lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị. \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản kiểm tra, xác định việc\r\n quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Đề xuất xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị thu hồi tài sản công phù hợp, trên cơ sở kết\r\n quả kiểm tra, xác minh, dự thảo Tờ trình. \r\n- Trường hợp qua kiểm tra,\r\n xác minh, tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp\r\n luật, dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi\r\n theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét đề xuất xử lý hồ sơ\r\n và dự thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Thông báo; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 5. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Thông báo; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 6. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công, hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; Hoặc Thông báo; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều\r\n 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 51 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều 6; Điều\r\n 14, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình UBND tỉnh về việc điều chuyển tài sản công (gọi tắt Tờ\r\n trình). \r\n- Trường hợp đề nghị điều\r\n chuyển tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi\r\n đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; Văn bản hồi đáp;\r\n Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n điều chuyển tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC,\r\n cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 6; Điều\r\n 14, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 25,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc điều chuyển tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định). \r\n- Trường hợp đề nghị điều\r\n chuyển tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi\r\n đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định,\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính cho đơn vị nộp hồ sơ và vào sổ Văn bản, lưu trữ\r\n hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; Văn bản hồi\r\n đáp; Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều\r\n 18, Điều 21 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp tổ chức, cá nhân\r\n có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của\r\n cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế\r\n của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác lập sở hữu\r\n toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu\r\n cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: Văn phòng UBND tỉnh, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Văn bản yêu cầu bổ sung hồ\r\n sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n xác lập sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển\r\n giao quyền sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 12 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Nghị định số\r\n 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập\r\n quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền\r\n sở hữu toàn dân; Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính Về\r\n việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính\r\n phủ (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số\r\n 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính; Khoản 1, Điều 18 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách chủ trì hoặc phối hợp với phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự\r\n thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn,\r\n giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị (được giao\r\n nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản) nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị có khác có\r\n liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp,\r\n chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán tiền thưởng cho tổ\r\n chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị\r\n đánh rơi, bỏ quên. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm\r\n vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản \r\n | \r\n \r\n 90 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định trên của\r\n UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực\r\n hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 115 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Nghị định số\r\n 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính;\r\n Khoản 1, Điều 18 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý ngân sách-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý ngân sách phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân\r\n sách chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá\r\n nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản\r\n bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu\r\n cầu bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n (được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản) nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị\r\n khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình. \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy\r\n tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên\r\n nhưng không xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến\r\n Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán phần giá trị tài sản\r\n cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,\r\n chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu\r\n cho cơ quan, người có thẩm quyền. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm\r\n vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản \r\n | \r\n \r\n 90 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định trên của\r\n UBND tỉnh cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản thực\r\n hiện: \r\n- Giao nộp tài sản của tổ chức,\r\n cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền; \r\n- Thực hiện việc thanh toán\r\n phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 115 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm a, Điểm b Khoản 1;\r\n Khoản 2 Điều 17 (Thu hồi: Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản\r\n 1 Điều 7; khoản 1 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của Chương\r\n II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi\r\n tài sản khi dự án kết thúc (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu\r\n cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n chuyển hoặc trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc\r\n trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh,\r\n cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu\r\n cầu bổ sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n Phê duyệt phương án xử lý hoặc Thu hồi tài sản khi dự án kết thúc/thu hồi tài\r\n sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 17 (Bán:\r\n khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 13. Thanh lý: khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 12 của\r\n Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử lý tài sản\r\n khi dự án kết thúc (gọi tắt Quyết định); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n chuyển hoặc trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc\r\n trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn\r\n vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 17 (Bán:\r\n khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 13. Thanh lý: khoản\r\n 2, khoản 3 Điều 8, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 12 của Chương II, Chương\r\n III) Chương V NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự\r\n án kết thúc (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm a, Điểm b Khoản\r\n 1; Khoản 2 Điều 17 (Thu hồi: Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán:\r\n khoản 1 Điều 7; khoản 1 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của\r\n Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo: Tờ trình của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi\r\n tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong\r\n quá trình thực hiện dự án (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu\r\n bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành, trả\r\n kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu\r\n bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n phê duyệt Phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc\r\n không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án, bằng hình thức trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ\r\n quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 17 (Bán:\r\n khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 13. Thanh lý: khoản 1 Điều 8, khoản 1 Điều 12 của\r\n Chương II, Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng, Trưởng\r\n phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo: Quyết định của Sở Tài chính về việc phê duyệt phương án xử lý tài sản\r\n bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình\r\n thực hiện dự án (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính, vào vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 2 Điều 17 (Bán: khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 13.\r\n Thanh lý: khoản 2, khoản 3 Điều 8, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 12 của\r\n Chương II, Chương III) Chương V NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc\r\n không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Tài\r\n chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1, Điều 3 và Khoản\r\n 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài\r\n chính. \r\n | \r\n \r\n 15,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc mua sắm tài sản công (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp đề nghị mua sắm\r\n tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung\r\n hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n mua sắm tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.offce hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 2, Khoản 3 Điều 3 và Khoản 2, 3, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công\r\n Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\nQĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài\r\n chính. \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường đề nghị thuê tài sản\r\n phục vụ hoạt động không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu. bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n thuê tài sản phục vụ hoạt động, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 2, 3 Điều 4; Khoản 1, 2 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc\r\n Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều 3 và Khoản\r\n 1 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. Điều 13 Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài\r\n chính. \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường\r\n hợp không thay đổi tượng quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị chuyển đổi\r\n công năng sử dụng tài sản công không phù hợp với quy định (về đặc điểm, tính\r\n chất của tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công), dự thảo Văn bản\r\n hồi đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc dự thảo Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n+ Hoặc dự thảo Văn bản yêu cầu\r\n bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi tượng\r\n quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2, 3 Điều 3 và Khoản\r\n 2, 3, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\nĐiều 13 Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều 7 và Khoản\r\n 1, Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc bán tài sản công (gọi tắt Tờ trình);\r\n \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho Văn phòng UBND tỉnh hoặc gửi cho: cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n bán tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,\r\n đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 7 và Khoản\r\n 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Quản lý Giá-\r\n Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc bán tài sản công (gọi tắt Quyết định);\r\n \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,\r\n Hoặc Quyết định, Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc dự thảo Văn bản yêu cầu bổ sung hồ\r\n sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 3, 4 Điều 7 và Khoản\r\n 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều 7 và Khoản\r\n 1 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc bán tài sản công cho người duy nhất\r\n (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n bán tài sản công cho người duy nhất, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến\r\n Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n |
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 7 và Khoản\r\n 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n |
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc bán tài sản công cho người duy nhất\r\n (gọi tắt Quyết định); \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị\r\n khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện, đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 3, 4 Điều 7 và Khoản\r\n 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết dự thảo Quyết định về bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định\r\n tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ\r\n (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê\r\n duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,\r\n đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản\r\n bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 7 và Khoản\r\n 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính. \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình trình UBND tỉnh về việc Quyết định về hủy bỏ quyết định bán\r\n đấu giá tài sản công (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị Quyết định\r\n hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo\r\n Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký phê duyệt\r\n Văn bản: \r\n+ Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống: Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 7 và Khoản\r\n 2 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính. \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự\r\n thảo Quyết định của Sở Tài chính về việc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu\r\n giá tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp đề nghị Quyết định\r\n hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo\r\n Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký phê duyệt\r\n Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện, đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 3, 4 Điều 7 và Khoản 3, 4, 5 và Khoản 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức để trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê\r\n duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,\r\n đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản\r\n bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 1 Điều 8; Khoản\r\n 1 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá- Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định về việc thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp đề nghị thanh lý\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn\r\n vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá- Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 2, 3 Điều 8 và Khoản 2, 3, 4 và Khoản 7 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Tờ trình) \r\n- Trường hợp đề nghị tiêu hủy\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản hồi\r\n đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n tiêu hủy tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,... gửi cho: TTPVHCC,\r\n cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,\r\n đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản\r\n bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở Tài\r\n chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định: Dự thảo Tờ trình về việc xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy\r\n hoại (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó Giám đốc \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung\r\n hồ sơ, \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bằng hình thức trực tiếp,\r\n hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu\r\n điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan,\r\n đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại\r\n (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n cơ quan, đơn vị phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình lãnh đạo Cơ quan, đơn vị phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp\r\n hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị\r\n định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày\r\n 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài\r\n chính tỉnh Quảng Nam \r\n-Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng chuyên môn-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Chánh hoặc\r\n Phó Văn phòng hoặc Trưởng phòng chuyên môn phân công cho công chức xử lý hồ\r\n sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức của: Văn phòng hoặc\r\n Phó Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán, cho\r\n thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, phê duyệt văn bản\r\n (ký số) \r\n | \r\n \r\n - Chánh Văn phòng hoặc Phó\r\n Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn \r\n- Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra Đơn đăng ký phù hợp\r\n quy định, trình lãnh đạo Sở Tài chính ký duyệt Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký được phê duyệt\r\n phát hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua đường bưu điện\r\n đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công (Thời\r\n báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà\r\n Trựng, thành phố Hà Nội. Email: [email protected]); \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn để chuyển cho\r\n công chức, viên chức; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số\r\n 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày\r\n 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán, cho\r\n thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, Văn bản của\r\n công chức, viên chức trình: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt Văn bản: Đơn đăng\r\n ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn\r\n bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan\r\n quản lý, vận hành Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, Bước 5 xác nhận trên\r\n phần Văn thư 2 giờ mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ Hệ thống giao dịch điện tử về\r\n tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường\r\n Nguyễn Du, quận Hai Bà Trựng, thành phố Hà Nội. Email: [email protected])\r\n và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Khoản 2 Điều 116 Nghị\r\n định số 151/2017/NĐ- CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày\r\n 02/10/2018 của Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài\r\n chính tỉnh Quảng Nam. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng chuyên môn-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Chánh hoặc Phó\r\n Văn phòng hoặc Trưởng phòng chuyên môn phân công cho công chức xử lý hồ sơ\r\n công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức của: Văn phòng hoặc\r\n Phó Văn phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê\r\n tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn\r\n đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, phê duyệt văn bản\r\n (ký số) \r\n | \r\n \r\n -Chánh Văn phòng hoặc Phó Văn\r\n phòng hoặc Trưởng hoặc Phó phòng chuyên môn \r\n- Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra Đơn đăng ký phù hợp\r\n quy định, trình lãnh đạo Sở Tài chính ký duyệt Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký được phê duyệt phát\r\n hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua đường bưu điện đến\r\n cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công (Thời\r\n báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà\r\n Trựng, thành phố Hà Nội. Email: [email protected]); \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Sở, Ban, Ngành, Hội, Đoàn thể, Cơ quan, tổ chức,\r\n đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn phân công cho\r\n công chức, viên chức; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định\r\n số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của\r\n Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng\r\n Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê\r\n tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn\r\n đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, Văn bản của\r\n công chức, viên chức trình: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt Văn bản: Đơn đăng\r\n ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan\r\n quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo\r\n Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà\r\n Trưng, thành phố Hà Nội. Email: [email protected]) và thông báo lại cho\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và chuyển hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Ban Quản lý\r\n các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại\r\n Trung tâm Phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh và\r\n chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến Phòng chuyên môn có thẩm\r\n quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và phần mềm Một cửa\r\n điện tử tỉnh. \r\n2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận\r\n trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo\r\n đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 35/2017/NĐ-CP ngày 03/7/2017 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất,\r\n thu tiền thuê đất, thuê mặt nước trong Khu kinh tế, Khu công nghệ cao (gọi\r\n tắt là Nghị định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ) \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối/phân phối công việc \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Hành chính và Tổng\r\n hợp (hoặc Phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ\r\n điện tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Hành chính và\r\n Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Văn bản về việc Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng\r\n vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt Văn bản) \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Ban Quản lý phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Hành chính và Tổng\r\n hợp (hoặc Phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê\r\n duyệt: \r\n- Trường hợp hồ sơ không đảm bảo\r\n chuyển trả về lại Bước 4. \r\n- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:\r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Vào số Văn bản, lưu trữ hồ\r\n sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa \r\n | \r\n \r\n Văn thư; Phòng Hành chính và\r\n Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư, công chức phòng Hành\r\n chính và Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Bộ phận một cửa Ban Quản lý tại\r\n Trung tâm Phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt, phát hành\r\n Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và chuyển hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Ban Quản lý các\r\n Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại Trung\r\n tâm Phục vụ hành chính công \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh và\r\n chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến phòng chuyên môn có thẩm\r\n quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và phần mềm Một cửa\r\n điện tử tỉnh. \r\n2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận\r\n trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo\r\n đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối/phân phối công việc \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường (hoặc phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ điện\r\n tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Văn bản về việc Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà\r\n nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong khu kinh tế để đầu tư xây dựng\r\n nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (gọi tắt Văn bản) \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Ban Quản lý phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê\r\n duyệt: \r\n- Trường hợp hồ sơ không đảm\r\n bảo chuyển trả về lại Bước 4. \r\n- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:\r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, lưu trữ hồ\r\n sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa \r\n | \r\n \r\n Văn thư; Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư, công chức phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Bộ phận một cửa Ban Quản lý tại\r\n Trung tâm Phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt, phát\r\n hành Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và chuyển hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa Ban Quản lý\r\n các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Ban Quản lý) tại\r\n Trung tâm Phục vụ hành chính công \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết\r\n quả tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công của tỉnh hoặc\r\n đường bưu điện,…và chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến\r\n phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ\r\n công và phần mềm Một cửa điện tử tỉnh \r\n2. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận\r\n trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo\r\n đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối/phân phối công việc \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyển hồ sơ\r\n điện tử đồng thời chuyển hồ sơ trực tiếp cho công chức được phân công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n 11 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định; khảo sát hiện trạng thực tế để xử lý công việc trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Văn bản về việc Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế (gọi tắt\r\n Văn bản) \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Ban Quản lý phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường (hoặc Phó phòng được phân công) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản để trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê\r\n duyệt : \r\n- Trường hợp hồ sơ không đảm\r\n bảo chuyển trả về lại Bước 4. \r\n- Trường hợp hồ sơ đảm bảo:\r\n Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Văn bản. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Vào số văn bản, lưu trữ hồ\r\n sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa \r\n | \r\n \r\n Văn thư; Phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư, công chức phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có) \r\n | \r\n \r\n Bộ phận một cửa Ban Quản lý tại\r\n Trung tâm Phục vụ HCC \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt, phát\r\n hành Bộ phận Một cửa gửi cho: cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Sở Khoa học và Công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực tiếp,\r\n hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ cho\r\n Phòng chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 22, 23, 24, 25 Nghị\r\n định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý,\r\n sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ\r\n khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; Thông tư số 05/2014/TT- BKHCN\r\n ngày 10/4/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ về ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên\r\n cứu khoa học và phát triển công nghệ” (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP\r\n của Chính phủ, Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ khoa học và\r\n công nghệ) \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức giải\r\n quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn tổng\r\n hợp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của\r\n nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Khoa học và công\r\n nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Tờ\r\n trình. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ của Sở Khoa học và Công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua hệ thống:\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu\r\n tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học\r\n ngân sách cấp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh\r\n hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn\r\n vị nộp hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 35 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 1. Trường hợp thẩm quyền giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của\r\n cơ quan được giao quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Sở Khoa học\r\n và Công nghệ) và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ giải quyết: \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 22, 23, 26 Nghị định\r\n số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa\r\n học và công nghệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Khoa học và công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học\r\n và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư Sở Khoa học và công\r\n nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ tiếp\r\n nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn\r\n phòng hoặc người có thẩm quyền chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn hoặc trình\r\n người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và\r\n công nghệ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn hoặc\r\n người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Phòng\r\n chuyên môn hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công\r\n nghệ giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn chủ\r\n trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và công nghệ hoặc người có\r\n thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của\r\n nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ phê duyệt\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn của Sở Khoa học và công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng\r\n khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ Sở hoặc\r\n người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Quyết định,\r\n hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ\r\n hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Quyết\r\n định; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng\r\n khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài\r\n chính; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n 2. Trường hợp giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá\r\n trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền\r\n giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 22, 23, 26 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số\r\n 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và công nghệ \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư Sở Khoa học và công\r\n nghệ tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc\r\n trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình\r\n lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức giải\r\n quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn chủ\r\n trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Khoa học và Công nghệ \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của tổ chức, cá nhân xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của\r\n nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn của Sở Khoa học và Công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Khoa học và công nghệ phê duyệt:\r\n \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,\r\n hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Khoa học và Công\r\n nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ\r\n trình; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ của Sở Khoa học và Công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho: Sở Tài chính, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan,\r\n đơn vị khác liên quan (nếu có): Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá\r\n nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học\r\n ngân sách hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan,\r\n đơn vị nộp hồ sơ, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị\r\n khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Cục Thuế \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ (Phiếu\r\n chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của\r\n Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam) trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản\r\n đến, trình lãnh đạo Cục Thuế, chuyển hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều\r\n của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt\r\n nước. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức giải\r\n quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n chủ trì hoặc phối hợp với Bộ phận khác (nếu có) của Cục Thuế. \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của người mua, thuê mua nhà ở xã hội xử lý\r\n hồ sơ phù hợp với quy định; khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường\r\n hợp cần thiết: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng\r\n đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cầu người\r\n mua, thuê mua nhà ở xã hộ bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Cục trưởng\r\n hoặc Cục phó Cục Thuế \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn của Cục Thuế. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Cục Thuế tỉnh phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Thông\r\n báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Cục trưởng hoặc Phó Cục trưởng\r\n Cục Thuế. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Thông\r\n báo; hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ thuộc Cục Thuế tỉnh Quảng Nam \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài\r\n chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có): \r\n- Thông báo; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu người\r\n mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
III. LĨNH VỰC\r\nTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (2):
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Thông tư số\r\n 58/2017/TT-BTC ngày 13/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số chính sách hỗ\r\n trợ tài chính cho các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là dân tộc thiểu số tại\r\n khu vực miền núi, vùng khó khăn. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp -Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Tài chính doanh nghiệp phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tài chính\r\n doanh nghiệp chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Tờ trình về việc đề nghị cấp phát kinh phí đối với các tổ\r\n chức, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo đúng quy định\r\n (gọi tắt Tờ trình): \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý: Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu đơn vị\r\n bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu\r\n cầu đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n đề nghị cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động là\r\n người dân tộc thiểu số, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi cho: TTPVHCC, cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu\r\n có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Luật Giá số\r\n 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012, Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của\r\n Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá,\r\n Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung\r\n ứng sản phẩm công ích. \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n2. UBND tỉnh quyết định giá\r\n tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy\r\n sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31/07 của năm trước. TTHC này\r\n được ban hành tại số thứ tự số 6 kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày\r\n 27/09/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa\r\n trong lĩnh vực quản lý tài chính doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của\r\n Bộ Tài chính. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Quản lý Giá- Công sản phân công cho công chức xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể\r\n sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công\r\n ích (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản\r\n cho các cơ sở hoạt động công ích, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi cho:\r\n TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên\r\n quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
IV. LĨNH VỰC\r\nQUẢN LÝ GIÁ (3)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phục vụ hành chính\r\n công Quảng Nam (TTPVHCC) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Chuyển toàn bộ hồ sơ cho Sở\r\n Tài chính để giải quyết. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Quyết định số\r\n 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý nhà\r\n nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết định số\r\n 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh). \r\n- Theo QĐ 3727/QĐ-UBND. \r\n2. Trường hợp cần thiết phải\r\n kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Sở Tài chính, phải thông báo\r\n bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ quan, đơn vị\r\n trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Điều phối, phân công xử lý hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng,\r\n Trưởng phòng Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ của\r\n TTPVHCC hoặc của cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến,\r\n trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua Hệ thống Q.office cho Trưởng Phòng\r\n Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản phân công cho công chức xử\r\n lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn: Tài\r\n chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá- Công sản chủ trì hoặc phối hợp với Phòng\r\n chuyên môn khác của Sở Tài chính. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan\r\n chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn: Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản lý Giá-Công sản. \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình;\r\n Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n \r\n+ Tờ trình; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh, hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị\r\n nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,.., đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua\r\n Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điểm a\r\n Khoản 3 Điều 8 Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý Giá-Công\r\n sản- Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức xử lý\r\n hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý\r\n Giá-Công sản- Sở Tài chính chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Tài\r\n chính \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Tài chính thống nhất đăng ký giá\r\n của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc\r\n có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả\r\n lời). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân\r\n thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. \r\n- Trường hợp các nội dung báo\r\n cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày\r\n làm việc Phòng Quản lý Giá-Công sản- Sở Tài chính phải báo cáo Giám đốc hoặc\r\n Phó Giám đốc có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ\r\n ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định \r\nSau 03 (ba) lần giải trình\r\n nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn\r\n bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước\r\n khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n Giá- Công sản-Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản\r\n yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản trả lời; Hoặc yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc\r\n yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt (ký số)\r\n phát hành, trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc\r\n trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn\r\n vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh\r\n nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức\r\n giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng Sở\r\n Y tế \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,.., đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng chuyển hồ sơ qua\r\n Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điểm b\r\n Khoản 3 Điều 8 Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn-Sở Y\r\n tế \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức xử lý\r\n hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Phòng chuyên\r\n môn-Sở Y tế chủ trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Y tế \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Sở Y tế thống nhất đăng ký giá của tổ chức,\r\n đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản\r\n trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân\r\n thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. \r\n- Trường hợp các nội dung báo\r\n cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày\r\n làm việc Phòng chuyên môn-Sở Y tế phải báo cáo Giám đốc hoặc Phó Giám đốc có\r\n Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu\r\n dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định \r\nSau 03 (ba) lần giải trình\r\n nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn\r\n bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước\r\n khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Phòng\r\n chuyên môn-Sở Y tế \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản để trình lãnh đạo Sở phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản\r\n yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Y tế. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản trả lời; Hoặc yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; Hoặc yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc\r\n yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt (ký số)\r\n phát hành, trả kết quả trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc\r\n trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn\r\n vị, tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan\r\n (nếu có): \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh\r\n nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức\r\n giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực tiếp,\r\n hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office hoặc đường bưu\r\n điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ qua Hệ thống\r\n Q.office cho Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm c, d Khoản 1 về\r\n trình tự thực hiện của TTHC tại Quyết định số 1707/QĐ-BTC ngày 29/10/2019 của\r\n Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực bảo hiểm\r\n thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (gọi tắt Quyết định số\r\n 1707/QĐ-BTC của Bộ Tài chính). \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý ngân\r\n sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức xử lý\r\n hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân sách\r\n chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh\r\n về chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm phí bảo hiểm nông nghiệp, lập Lệnh\r\n chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam để thực\r\n hiện chi trả bảo hiểm nông nghiệp từ ngân sách Nhà nước (gọi tắt Văn bản);\r\n Trường hợp chưa hoàn thành chi trả, thực hiện ý kiến của UBND tỉnh dự thảo\r\n Thông báo về chưa hoàn thành chi trả cho doanh nghiệp bảo hiểm và nêu rõ lý\r\n do. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản;\r\n Hoặc Thông báo; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Văn bản;\r\n Hoặc Thông báo; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n Sở NN&PTNT; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Văn bản; \r\n- Hoặc Thông báo, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự hực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam (Sở NN&PTNT) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực tiếp\r\n hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ cho\r\n Phòng chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp (gọi tắt\r\n Nghị định số 58/2018/NĐ- CP của Chính phủ). \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 07 ngày (Sở NN&PTNT: 4 ngày, Sở Tài chính: 3 ngày) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Phòng\r\n môn thuộc Sở NN&PTNT phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ công việc:\r\n \r\nKể từ ngày Sở NN&PTNT nhận\r\n đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định\r\n phê duyệt đối tượng được hỗ trợ của UBND tỉnh; Sở NN&PTNT Chủ trì, phối hợp\r\n với Sở Tài chính hoàn thành việc thẩm định chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp\r\n được ngân sách nhà nước hỗ trợ cho doanh nghiệp bảo hiểm. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn chủ\r\n trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trường hợp hồ sơ của doanh\r\n nghiệp bảo hiểm đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Dự thảo Tờ\r\n trình về việc chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà\r\n nước cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc Thông báo của Sở NN&PTNT về việc chi\r\n trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho doanh nghiệp\r\n bảo hiểm (nêu rõ lý do) (gọi tắt Tờ trình hoặc Thông báo) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn của Sở NN&PTNT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở NN&PTNT tỉnh phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ khai\r\n hoặc Thông báo. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở NN&PTNT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ\r\n trình hoặc Thông báo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ thuộc Sở NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… gửi cho Vặn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ\r\n quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình. \r\n- Hoặc Thông báo. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho doanh\r\n nghiệp bảo hiểm, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. gửi cho: TTPVHCC, cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở NN&PTNT, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác\r\n liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn Phòng Sở\r\n Tài chính \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ\r\n qua Hệ thống Q.office cho Phòng chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm d, Khoản 1 về trình\r\n tự thực hiện của TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1707/QĐ-BTC của Bộ Tài\r\n chính. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Quản lý ngân\r\n sách \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức xử lý\r\n hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Quản lý ngân sách\r\n chủ trì hoặc phối hợp với Phòng chuyên môn khác của Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định của UBND tỉnh\r\n về chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm phí bảo hiểm nông nghiệp, lập Lệnh\r\n chi tiền cho doanh nghiệp bảo hiểm gửi Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Nam để thực\r\n hiện chi trả bảo hiểm nông nghiệp từ ngân sách Nhà nước hoặc ngược lại doanh\r\n nghiệp bảo hiểm đến trực tiếp Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh để thực hiện thủ tục\r\n hoàn trả lại cho ngân sách Nhà nước (gọi tắt Văn bản). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Quản lý\r\n ngân sách \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Tài chính phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Văn bản; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Tài chính \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản;\r\n \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Sở NN&PTNT hoặc cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam (Sở NN&PTNT) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ\r\n cho Phòng chuyên môn. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 58/2018/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 07 ngày (SởNN&PTNT: 4 ngày, Sở Tài chính và Doanh nghiệp bảo hiểm:\r\n 03 ngày) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Phòng\r\n chuyên môn thuộc Sở NN&PTNT phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ\r\n công việc: Kể từ ngày Sở NN&PTNT nhận Văn bản thông báo của doanh nghiệp\r\n bảo hiểm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tài\r\n chính, doanh nghiệp bảo hiểm hoàn thành việc thẩm định. \r\nKết quả thẩm định phải được lập\r\n thành Văn bản và được lưu trữ tại Sở NN&PTNT, với nội dung sau: \r\nSố phí bảo hiểm mà tổ chức,\r\n cá nhân sản xuất nông nghiệp có trách nhiệm hoàn lại cho ngân sách nhà nước\r\n tương ứng với thời gian còn lại của Hợp đồng bảo hiểm sau khi trừ đi các chi\r\n phí hợp lý có liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm (trong trường hợp ngân sách nhà\r\n nước đã chuyển đủ phí bảo hiểm nông nghiệp hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất\r\n nông nghiệp. Chi phí hợp lý thực hiện theo thỏa thuận tại Hợp đồng bảo hiểm. \r\nSố phí bảo hiểm mà ngân sách\r\n ngân sách nhà nước có trách nhiệm chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm tương ứng\r\n với thời gian đã được bảo hiểm tính đến thời điểm chấm dứt hợp đồng bảo hiểm\r\n (trong trường hợp ngân sách nhà nước chưa chuyển đủ phí bảo hiểm nông nghiệp\r\n hỗ trợ cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn chủ\r\n trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trường hợp hồ sơ của doanh\r\n nghiệp bảo hiểm đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Báo cáo\r\n trình UBND tỉnh xem xét quyết định về việc chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm\r\n hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm chuyển trả lại cho ngân sách nhà\r\n nước số phí bảo hiểm theo quy định đã nêu tại Bước 2 phần mô tả quy trình của\r\n TTHC này (gọi tắt là Báo cáo, Văn bản yêu cầu). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn của Sở NN&PTNT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở NN&PTNT tỉnh phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Báo báo\r\n hoặc Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở NN&PTNT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Báo\r\n báo hoặc Văn bản. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ thuộc Sở NN&PTNT \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị nộp hồ\r\n sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Báo cáo; \r\n- Văn bản. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n chuyển trả cho doanh nghiệp bảo hiểm hoặc yêu cầu doanh nghiệp bảo hiểm chuyển\r\n trả lại cho ngân sách nhà nước số phí bảo hiểm, bằng hình thức trực tiếp, hoặc\r\n trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…\r\n gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Sở NN&PTNT, Sở Tài chính; cơ\r\n quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận một cửa của\r\n Sở Tài nguyên và Môi trường, Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường (BVMT), Lãnh\r\n đạo Phòng Tổng hợp \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tại Bộ phận Một cửa\r\n tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,… chuyển cho: lãnh đạo Chi cục BVMT điều\r\n phối, chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng thực hiện công việc; lãnh đạo Phòng điều\r\n phối, chuyển hồ sơ đến công chức thực hiện công việc. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: Theo Nghị\r\n định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối\r\n với nước thải \r\n2. Để Kho bạc nhà nước có đầy\r\n đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho\r\n các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực\r\n hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công\r\n nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã\r\n nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức được phân công xem\r\n xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức kiểm tra hồ sơ, nếu\r\n đầy đủ thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo yêu cầu bổ sung hồ sơ gốc; nếu\r\n hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu bổ sung hoặc hủy hồ sơ, đồng thời, nêu rõ lý do, hướng\r\n dẫn 01 lần để công dân tổ chức nộp lại: theo mẫu 02 hoặc 03, Thông tư số\r\n 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của VPCP. \r\nHồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy\r\n ở bước này \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Nhận hồ sơ gốc \r\n | \r\n \r\n Bộ phận tiếp nhận một cửa của\r\n Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ gốc\r\n tại Trung tâm hành chính công Quảng Nam đầy đủ hồ sơ theo file đính kèm. \r\nIn Phiếu biên nhận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng Tổng hợp được\r\n phân công xem xét hồ sơ và tổ chức kiểm tra \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trường hợp hồ sơ của tổ chức,\r\n cá nhân đầy đủ, đúng thành phần, số lượng theo quy định: Lập Phiếu trình\r\n trình Thủ trưởng đơn vị ký Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải\r\n công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải\r\n công nghiệp (Mẫu số 03) (gọi tắt Tờ Khai, Thông báo); \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Chi cục phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Phòng Tổng hợp\r\n Chi cục BVMT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Chi cục BVMT phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ khai,\r\n Thông báo. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Chi cục BVMT. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ khai,\r\n Thông báo. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 5. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n giải quyết thủ tục hành chính và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận TN&TKQ \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức chuyển trả kết quả\r\n trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục\r\n vụ hành chính công tỉnh để trả cho cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị\r\n khác có liên quan (nếu có): \r\nTờ khai nộp phí bảo vệ môi\r\n trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 02); Thông báo nộp phí bảo vệ\r\n môi trường đối với nước thải công nghiệp (Mẫu số 03) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
VII. LĨNH VỰC\r\nTÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (1):
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư- lãnh đạo Văn phòng Sở\r\n Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn thư tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,… đóng dấu Văn bản đến, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ\r\n cho Phòng chuyên môn. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Quyết\r\n định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế,\r\n chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt;\r\n Thông tư số 02/2016/TT-BTC ngày 06/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn hỗ trợ\r\n lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ\r\n tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản\r\n 3 Điều 4, Khoản 3 Điều 5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng chuyên môn. \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 12 ngày (Sở Giao thông vận tải: 6 ngày, Sở Tài chính: 6 ngày) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phòng chuyên môn thuộc Sở\r\n Giao thông vận tải phối hợp với Sở Tài chính giải quyết hồ sơ công việc: \r\n- Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đúng\r\n thành phần, số lượng theo quy định: Dự thảo Tờ trình về việc hỗ trợ lãi suất\r\n vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu\r\n hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt chuyển Sở Tài chính. \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ\r\n chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Phòng chuyên môn chủ\r\n trì hoặc phối hợp với Phòng khác của Sở Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng theo đúng quy định: Dự thảo Tờ trình về việc hỗ trợ\r\n lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện, đầu\r\n tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (gọi tắt\r\n là Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, nội dung không phù hợp theo đúng quy định dự thảo\r\n Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo\r\n Sở phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức để trình lãnh đạo Sở Giao thông vận tải tỉnh phê\r\n duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình: Tờ trình,\r\n hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Tờ\r\n trình; hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Bộ phận tiếp nhận hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n và trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc qua\r\n Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Văn phòng UBND tỉnh hoặc cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có): \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND tỉnh; \r\n- UBND tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ (nếu cung cấp đủ hồ sơ hoặc\r\n nội dung vấn đề trình đã rõ ràng…) dự thảo Văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh\r\n phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển, trả kết quả phê duyệt Quyết định về việc\r\n hỗ trợ lãi suất vay vốn tổ chức tín dụng để thực hiện dự án đầu tư phương tiện,\r\n đầu tư kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, bằng\r\n hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công tỉnh hoặc Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… gửi cho: TTPVHCC, cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
* Ghi chú:
\r\n\r\n- Có tổng số 64 Quy trình\r\nnội bộ thủ tục hành chính (QTNB) cấp tỉnh do: Sở Tài chính; các Sở, Ban, Ngành,\r\nHội, Đoàn thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh (kể cả trường hợp tiếp nhận hồ\r\nsơ của đơn vị trực thuộc - nếu có) do cơ quan có thẩm quyền phân cấp tiếp nhận\r\nhồ sơ của cơ quan, đơn vị, tổ chức giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh,\r\nUBND tỉnh giải quyết thủ tục hành chính. Trong đó:
\r\n\r\n- Ban Quản lý các Khu kinh tế\r\nvà Khu công nghiệp tỉnh có 3 QTNB (số: 29, 30, 31); Sở Tài nguyên và Môi trường\r\n(Chi cục Bảo vệ môi trường) có 01 QTNB số 41 do Bộ phận tiếp nhận trả kết\r\nquả của 02 cơ quan này tại TTPVHCC Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả.
\r\n\r\n- Theo Quyết định số\r\n3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Sở Tài chính có 28 QTNB (kể cả\r\nQTNB a hoặc QTNB a, b)/34 QTNB do Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng\r\nNam tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh chuyển toàn bộ hồ sơ\r\ncho Sở Tài chính và 6 QTNB (QTNB số: 01, 08, 09, 38a, 39a, 40a)/34 QTNB\r\ndo Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh để điều\r\nphối, phân công, thẩm định, giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh,\r\nUBND tỉnh giải quyết theo Điểm c Điều 12 Thông tư số\r\n144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng\r\ndẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính\r\nphủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
\r\n\r\n- Có 27 QTNB (số\r\n1, 2, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,\r\n25, 26, 35, 36, 37, 38)/64 QTNB cấp tỉnh thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trên địa\r\nbàn tỉnh theo Quyết định của UBND tỉnh: số 2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số\r\n1212/QĐ-UBND ngày 06/5/2022.
\r\n\r\n- Các QTNB của Sở, Ban, Ngành, Hội,\r\nĐoàn thể; cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh (gọi tắt cơ quan, đơn vị) không\r\ngiao cho Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam tiếp nhận hồ sơ (theo\r\nQuyết định so 3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh) thì cơ quan, đơn\r\nvị tiếp nhận hồ sơ (kể cả tiếp nhận hồ sơ của đơn vị trực thuộc) để điều\r\nphối, phân công, thẩm định, giải quyết hoặc trình Chủ tịch UBND tỉnh giải quyết\r\nvà văn bản phê duyệt, phát hành gửi cho TTPVHCC Quảng Nam.
\r\n\r\n- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được\r\nphân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND\r\ntỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017, số 15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019, số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 số\r\n3727/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 và các Quyết định của Bộ Tài\r\nchính về công bố thủ tục hành chính: số 336/QĐ-BTC ngày 26/02/2016, số\r\n2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016, số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016, số 902/QĐ-BTC ngày\r\n22/5/2017, so 102 và số 103/QĐ-BTC ngày 24/11/2018, số 209/QĐ-BTC ngày\r\n13/02/2018, số 828/QĐ-BTC ngày 17/5/2019, số 849/QĐ-BTC ngày 21/5/2019, số\r\n1707/QĐ-BTC ngày 29/8/2019, số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
\r\n\r\n- Cơ quan, đơn vị đề nghị và tiếp nhận\r\nhồ sơ, giải quyết TTHC truy cập nhật trên trang thông tin điện tử của Sở Tài\r\nchính tại địa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và\r\ntrên Cổng dịch vụ công đế biết nội dung tiếp nhận hồ sơ,\r\ngiải quyết TTHC theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN\r\nTHUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nQuảng Nam)
I. LĨNH VỰC\r\nQUẢN LÝ CÔNG SẢN (36)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Quy mô quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ về Quy định chi tết một số điều\r\n của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt Nghị định số 151/2017/NĐ-\r\n CP của Chính phủ); - Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của\r\n HĐND tỉnh \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 19 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết,\r\n Dự thảo Quyết định về việc trích chuyển chi phí xử lý tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định) gửi Kho bạc Nhà nước cấp huyện; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản: \r\n+ Quyết định; \r\n+ Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,… gửi cho: Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện: \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ;\r\n cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2. Quy\r\ntrình số 02; Mã số TTHC: 1.005434.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua quyền hoá đơn.
\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Chương X Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối, phân\r\n công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức lập\r\n thủ tục bán quyển Hoá đơn bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước;\r\n Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán\r\n quyển hóa đơn bán tài sản công.. \r\n | \r\n \r\n - Công chức, Trưởng hoặc Phó\r\n phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng công chức lập Văn bản trình Trưởng hoặc Phó phòng phê duyệt bán quyển\r\n Hoá đơn bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt gửi\r\n cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
3. Quy\r\ntrình số 03; Mã số TTHC: 1.005435.000.00.00.H47; Tên TTHC: Mua hoá đơn lẻ.
\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Chương X Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối, phân\r\n công xử lý hồ sơ của Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức lập\r\n thủ tục bán Hoá đơn lẻ bán tài sản công (Hóa đơn bán tài sản nhà nước; Hóa\r\n đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt bán\r\n Hóa đơn lẻ bán tài sản công.. \r\n | \r\n \r\n - Công chức, Trưởng hoặc Phó\r\n phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng công chức lập Văn bản trình Trưởng hoặc Phó phòng phê duyệt bán Hoá\r\n đơn lẻ bán tài sản công. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt gửi\r\n cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm b Khoản 1 Điều 5 và\r\n Điều 14; Điều 15, Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội\r\n đông nhân dân tỉnh Về Phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ\r\n chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND)). \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị thu hồi\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị.\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài chính-Kế\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả sơ qua phần mềm Một cửa điện tử hoặc trực tiếp hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa:\r\n \r\n- Tờ trình trình UBND cấp huyện;\r\n \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp gửi\r\n cho Bộ phận Một cửa; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thu hồi\r\n tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc\r\n Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp hoặc yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn\r\n vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu\r\n có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm b Khoản 1 Điều 5 và\r\n Điều 14; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND.. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,\r\n b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt\r\n Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra, xác minh việc quản\r\n lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị. \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 20 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản kiểm tra, xác định việc\r\n quản lý, sử dụng tài sản công theo kiến nghị. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Đề xuất xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị thu hồi tài sản công phù hợp, trên cơ sở kết\r\n quả kiểm tra, xác minh, dự thảo Tờ trình. \r\n- Trường hợp qua kiểm tra,\r\n xác minh, tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi theo quy định của pháp\r\n luật, dự thảo Văn bản thông báo tài sản không thuộc trường hợp phải thu hồi\r\n theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Thông báo, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 5. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình trình UBND cấp huyện;\r\n \r\n- Hoặc Thông báo gửi cho Bộ\r\n phận Một cửa; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 14 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thu hồi\r\n tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của\r\n Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện.... gửi\r\n cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Thông báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn\r\n vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu\r\n có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 3 Điều 6; Điều 14,\r\n Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự\r\n thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện về việc điều chuyển tài sản công (gọi tắt\r\n Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị điều\r\n chuyển tài sản công của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi\r\n đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính- Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 03 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình trình UBND cấp huyện;\r\n \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp gửi\r\n cho Bộ phận Một cửa; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc điều\r\n chuyển tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ\r\n quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 18, Điều 21\r\n NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp tổ chức, cá nhân\r\n có tài sản chuyển giao nộp đầy đủ hồ sơ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của\r\n cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế\r\n của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Tờ trình về việc xác lập sở hữu\r\n toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu\r\n cho nhà nước theo quy định (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính- Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn\r\n bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình trình UBND cấp huyện; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 06 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Xác lập\r\n sở hữu toàn dân đối với tài sản do tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền\r\n sở hữu cho nhà nước, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ, Phòng\r\n Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy\r\n trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 14 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập\r\n quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền\r\n sở hữu toàn dân; Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính Về\r\n việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính\r\n phủ (gọi tắt Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số\r\n 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính); Khoản 2, Điều 18 NQ03. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc mức thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản\r\n chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên (gọi tắt Tờ\r\n trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mức\r\n thưởng cho tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm,\r\n tài sản bị đánh rơi, bỏ quên, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao\r\n nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán tiền thưởng cho tổ\r\n chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản\r\n bị đánh rơi, bỏ quên. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm\r\n vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản \r\n | \r\n \r\n 90 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định trên của\r\n UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản\r\n thực hiện chi trả tiền thưởng cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 57/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính;\r\n Khoản 2, Điều 18 NQ03. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá\r\n nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản\r\n bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu (gọi tắt Tờ trình).\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính- Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình. \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh\r\n toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản\r\n bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không\r\n xác định được chủ sở hữu, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm\r\n vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị\r\n khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Thanh toán phần giá trị tài sản\r\n cho tổ chức, cá nhân được hưởng và giao nộp tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp,\r\n chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu\r\n cho cơ quan, người có thẩm quyền. \r\n | \r\n \r\n Cơ quan, đơn vị được giao nhiệm\r\n vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản \r\n | \r\n \r\n 90 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Căn cứ Quyết định trên của\r\n UBND cấp huyện cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản\r\n thực hiện: \r\n- Giao nộp tài sản của tổ chức,\r\n cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy cho cơ quan, người có thẩm quyền; \r\n- Thực hiện việc thanh toán\r\n phần giá trị tài sản cho tổ chức, cá nhân được hưởng theo quy định. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 120 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính- Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm c Khoản 1; Khoản 2\r\n Điều 17 (Thu hồi: Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản 5 Điều\r\n 7; khoản 6, 7 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của Chương II,\r\n Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo: Tờ trình về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi tài sản khi dự án\r\n kết thúc (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống,\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; -\r\n UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Phê\r\n duyệt phương án xử lý hoặc Thu hồi tài sản khi dự án kết thúc/Thu hồi tài sản\r\n công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điểm c Khoản 1; Khoản 2\r\n Điều 17 (Thu hồi: Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 5, Điều 14 và Bán: khoản 5 Điều\r\n 7; khoản 6, 7 Điều 13. Tiêu hủy, xử lý tài sản Điều 9, Điều 14 của Chương II,\r\n Chương III) NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng,\r\n không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự\r\n án (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi\r\n cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc phê\r\n duyệt Phương án xử lý/Thu hồi tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc\r\n không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án, bằng hình thức trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ\r\n phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 4 Điều 3 và Khoản\r\n 4 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc mua sắm tài sản công (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp đề nghị mua sắm\r\n tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị; \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc mua sắm\r\n tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc\r\n Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư\r\n hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần\r\n hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 5 Điều 3 và Khoản 5, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của Phòng\r\n hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện, …, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 4 Điều 4; Khoản 1\r\n Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường đề nghị thuê tài sản\r\n phục vụ hoạt động không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp đơn vị.\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định, dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu. bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thuê\r\n tài sản phục vụ hoạt động, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc\r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ\r\n sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 4; Khoản 1,\r\n 2 Điều 11 và Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về thuê tài sản phục vụ hoạt động (gọi tắt Quyết định):\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 4 Điều 3 và Khoản\r\n 4 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều 13 Nghị định số\r\n 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường\r\n hợp không thay đổi tượng quản lý, sử dụng tài sản công (gọi tắt Tờ trình).\r\n \r\n- Trường hợp đề nghị chuyển đổi\r\n công năng sử dụng tài sản công không phù hợp với quy định (về đặc điểm, tính\r\n chất của tài sản, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công), dự thảo Văn bản\r\n hồi đáp đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc chuyển\r\n đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi tượng quản\r\n lý, sử dụng tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc\r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ\r\n sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 5 Điều 3 và Khoản 5, 6 Điều 10; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều\r\n 13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện, … xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 7 và Khoản\r\n 6 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính- Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc bán tài sản công (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản công không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị.\r\n \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình, Hoặc Văn bản hồi đáp, Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc bán\r\n tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc\r\n Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc\r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ\r\n sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 6 Điều 7 và Khoản\r\n 7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 5 Điều 7 và Khoản 6 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt Tờ\r\n trình); \r\n- Trường hợp đề nghị bán tài\r\n sản cho người duy nhất không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc bán\r\n tài sản công cho người duy nhất, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư\r\n hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần\r\n hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 6 Điều 7 và Khoản\r\n 7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt Quyết\r\n định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký Văn bản: Quyết\r\n định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,…gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác\r\n có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ\r\n sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 7; Khoản 6\r\n Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n . Công chức Bộ phận chuyên\r\n môn Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công\r\n (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị Quyết định\r\n hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công không phù hợp với quy định, dự thảo\r\n Văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị tổ chức đấu giá lại. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi\r\n cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc hủy bỏ\r\n quyết định bán đấu giá tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến\r\n Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc\r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ\r\n sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 6 Điều 7 và Khoản\r\n 7, 8 Điều 13; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký Văn bản: Quyết\r\n định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,…gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác\r\n có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ\r\n sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 4 Điều 8; Khoản 5\r\n Điều 12, Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc thanh lý tài sản công (gọi tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp đề nghị thanh lý\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn\r\n vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt: Tờ\r\n trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi\r\n cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc thanh\r\n lý tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư\r\n hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần\r\n hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 8; Khoản 6,\r\n 7 Điều 12; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Tờ trình) \r\n- Trường hợp đề nghị tiêu hủy\r\n tài sản của đơn vị không phù hợp với quy định, dự thảo Văn bản hồi đáp cơ\r\n quan, đơn vị. \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan,\r\n đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản hồi đáp; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản hồi đáp; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc tiêu\r\n hủy tài sản công, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công\r\n hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản: hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp\r\n hồ sơ, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có).\r\n Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư\r\n hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần\r\n hồ sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện, …, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết:\r\n Dự thảo Tờ trình về việc xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại (gọi\r\n tắt Tờ trình). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ , phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành và\r\n chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu\r\n bổ sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc xử lý\r\n tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại, bằng hình thức trực tiếp, hoặc\r\n trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ- lãnh đạo Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt\r\n cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc\r\n Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ\r\n sơ, trình lãnh đạo Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ của\r\n Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Trưởng Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 26 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại\r\n (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt của\r\n công chức, viên chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản,lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ của cơ quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến qua Cổng dịch vụ công hoặc qua Hệ thống\r\n Q.office,… đường bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn\r\n vị khác có liên quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ\r\n sung hồ sơ. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định\r\n số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của\r\n Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng\r\n Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của Phòng Tài chính-Kế hoạch là bên có tài sản\r\n bán, cho thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn\r\n bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho Bộ phận Một\r\n cửa được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Đơn\r\n đăng ký phát hành qua Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công hoặc qua đường\r\n bưu điện đến cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản\r\n công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận\r\n Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: [email protected]) và thông báo lại\r\n cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải\r\n quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ- lãnh đạo\r\n Văn phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,., xem xét thành phần hồ sơ, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP\r\n của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,\r\n Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phàn công cho công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị\r\n của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực\r\n tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia và\r\n thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài\r\n sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán, cho thuê, chuyển nhượng\r\n tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ\r\n quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức,\r\n viên chức trình: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan,\r\n đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ thống\r\n giao dịch điện tử về tài sàn công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số 34 đường\r\n Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Email:\r\n [email protected]) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành\r\n chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giài\r\n quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện (gọi tắt Bộ phận Một\r\n cửa) \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực\r\n tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,...\r\n xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP\r\n của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,\r\n Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận chuyên môn xử lý\r\n hồ sơ công việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn Phòng Tài chính-Kế\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị\r\n của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực\r\n tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia và\r\n thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài\r\n sản công của Phòng Tài chính-Kế hoạch là bên tham gia mua, thuê tài sản, nhận\r\n chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trường hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức\r\n trinh: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho Bộ phận Một cửa được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, thông báo\r\n kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Đơn đăng ký phát hành qua\r\n Hệ thống giao dịch điện từ về tài sản công hoặc qua đường bưu điện đến cơ\r\n quan quản lý, vận hành Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công (Thời báo\r\n Tài chính Việt Nam, số 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà\r\n Trưng, thành phố Hà Nội. Email: [email protected]) và thông báo lại cho\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành\r\n chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải\r\n quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ- lãnh đạo Văn\r\n phòng Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc cấp huyện (gọi tắt cơ quan, đơn vị) \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Ván thư hoặc Bộ phận tiếp nhận\r\n hồ sơ, nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyển Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ\r\n thống Q.office, hoặc đường bưu điện,., xem xét thành phần hồ sơ, trình lãnh đạo\r\n Văn phòng, chuyển hồ sơ trên cho Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP\r\n của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,\r\n Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Bộ phận chuyên môn Cơ quan, đơn\r\n vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị\r\n của cơ quan, đơn vị xử !ý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực\r\n tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia và\r\n thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài\r\n sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển\r\n nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiềm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn cơ\r\n quan, đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn bản của công chức,\r\n viên chức trình: Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào so Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của cơ quan,\r\n đơn vị \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ\r\n thống giao dịch điện từ về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số\r\n 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.\r\n Email: [email protected]) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời\r\n gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao nhiệm vụ quản\r\n lý khoa học và công nghệ cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 22, 23, 24, 25 Nghị\r\n định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định về việc quản lý,\r\n sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ\r\n khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN ngày\r\n 10/4/2014 của Bộ Khoa học và công nghệ về ban hành “Mẫu hợp đồng nghiên cứu\r\n khoa học và phát triển công nghệ” (gọi tắt Nghị định số 70/2018/NĐ-CP của\r\n Chính phủ, Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ). \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Cơ quan được giao nhiệm vụ quản\r\n lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 26,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Tờ trình về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả\r\n của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp (gọi tắt Tờ trình): \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Cơ quan\r\n được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,…gửi\r\n cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 29 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình lãnh\r\n đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao quyền\r\n sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách cấp,\r\n bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống\r\n Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan được giao nhiệm vụ\r\n quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện nộp hồ sơ, Phòng Kinh tế hạ tầng,\r\n Phòng Tài chính- Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 60 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 1. Trường hợp thẩm quyền\r\n giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản của cơ quan được giao quản lý nhiệm\r\n vụ khoa học và công nghệ và các đồng sở hữu tại Hợp đồng khoa học và công nghệ\r\n giải quyết: \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 22, 23, 26 Nghị định\r\n số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa\r\n học và Công nghệ. \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao nhiệm vụ quản\r\n lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp\r\n đồng khoa học và công nghệ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Cơ quan được\r\n giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có thẩm quyền\r\n quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và\r\n công nghệ xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n của Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện chủ\r\n trì hoặc phối hợp người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công\r\n nghệ \r\n | \r\n \r\n 25,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết\r\n quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Quyết định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng của Cơ\r\n quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện hoặc người có\r\n thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và\r\n công nghệ trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định, hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ\r\n sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Quyết định; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,\r\n cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp\r\n huyện, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ, Phòng\r\n Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan\r\n (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: Không quá 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2. Trường hợp giao quyền sở\r\n hữu, quyền sử dụng tài sản (hoàn trả giá trị tài sản là kết quả của nhiệm vụ\r\n khoa học và công nghệ) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND cấp\r\n huyện: \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 22, 23, 26 Nghị định\r\n số 70/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy; Thông tư số 05/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa\r\n học và công nghệ. \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Cơ quan được giao nhiệm vụ quản\r\n lý khoa học và công nghệ cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Cơ quan được\r\n giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn hoặc hoặc người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và\r\n công nghệ xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn của\r\n Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Tờ trình về việc Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết\r\n quả của nhiệm vụ khoa học ngân sách hỗ trợ (gọi tắt Tờ trình): \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Cơ quan\r\n được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình hoặc Văn bản yêu cầu cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ\r\n \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc Giao\r\n quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học ngân\r\n sách hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc\r\n Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức,\r\n cá nhân nộp hồ sơ, Cơ quan được giao nhiệm vụ quản lý khoa học và công nghệ cấp\r\n huyện, người có thẩm quyền quy định tại Hợp đồng khoa học và công nghệ, Phòng\r\n Kinh tế hạ tầng, Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan\r\n (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ (Phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ\r\n tài chính về đất đai, kèm theo hồ sơ của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện),\r\n chuyển cho Chi cục Thuế cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Nghị định\r\n số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều\r\n của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt\r\n nước. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Chi cục trưởng Chi cục Thuế cấp\r\n huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định: Dự thảo Thông báo nộp tiền sử dụng đất và thu nộp tiền sử dụng\r\n đất theo quy định của pháp luật (gọi tắt Thông báo): \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Chi cục trưởng hoặc Phó Chi cục\r\n trưởng Chi cục Thuế cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình \r\n- Nếu đồng ý, Ký phê duyệt\r\n Văn bản: Thông báo, hoặc Văn bản yêu cầu người mua, thuê mua nhà ở xã hội bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Thông báo; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu tổ chức,\r\n cá nhân bổ sung hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm, thông\r\n báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Thông\r\n báo hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá\r\n nhân nộp hồ sơ, Văn phòng Đăng ký đất đai cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
II. LĨNH VỰC\r\nTÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (1)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Luật Giá số 11/2012/QH13\r\n ngày 20/6/2012, Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy\r\n định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá, Nghị định số\r\n 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm\r\n công ích. \r\n2. UBND cấp huyện quyết định\r\n giá tiêu thụ cụ thể, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp,\r\n thủy sản cho các cơ sở hoạt động công ích trước ngày 31/07 của năm trước. \r\n3. TTHC này được ban hành tại\r\n số thứ 6 kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27/09/2016 của Bộ Tài chính\r\n về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý tài chính\r\n doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 17 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt giá tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể\r\n sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản cho các cơ sở hoạt động công\r\n ích (gọi tắt Tờ trình) \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định thì dự thảo Văn bản yêu cầu cơ\r\n quan, đơn vị bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành và\r\n chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 09 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc giá\r\n tiêu thụ, mức trợ giá cụ thể sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản\r\n cho các cơ sở hoạt động công ích, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng\r\n dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
III. LĨNH\r\nVỰC QUẢN LÝ GIÁ (3)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện, … xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 3 Điều 11 Quyết định\r\n số 17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành quy định quản lý\r\n nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam (gọi tắt Quyết định số\r\n 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh). \r\n2. Trường hợp cần thiết phải\r\n kéo dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, Phòng Tài chính- Kế hoạch, phải\r\n thông báo bằng Văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài thêm thời gian để cơ\r\n quan, đơn vị trình phương án giá biết, thời gian kéo dài thêm không quá 15\r\n ngày làm việc. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 06 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Dự thảo Tờ trình về việc phê duyệt mức giá (gọi tắt Tờ trình); \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu cầu cơ quan\r\n chuyên ngành (hoặc cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Tờ trình; Hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Tờ trình; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 5,5 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, xác nhận trên phần mềm, phát hành\r\n Quyết định về việc mức giá, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch\r\n vụ công hoặc Hệ thống Q.office,.... gửi cho Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Quyết\r\n định hoặc Văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Phòng Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp\r\n huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm d, Khoản 3 Điều 8\r\n Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước\r\n về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn của Phòng xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng\r\n thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy\r\n định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng Tài chính-Kế hoạch thống nhất đăng\r\n ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký\r\n giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt\r\n Văn bản trả lời). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân\r\n thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. \r\n- Trường hợp các nội dung báo\r\n cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày\r\n làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng Tài chính-Kế hoạch có Văn bản\r\n yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội của dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng\r\n thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định. Sau 03 (ba) lần giải\r\n trình nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản\r\n có Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá\r\n trước khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n chính-Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản\r\n yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh\r\n nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức\r\n giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt.: \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh\r\n nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức\r\n giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Văn phòng UBND cấp huyện, Phòng: Tài chính-Kế hoạch; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,…, xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài chính-Kế hoạch hoặc\r\n Phòng Hạ tầng hoặc Phòng Kinh tế hạ tầng hoặc Phòng Quản lý đô thị cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\n- Theo Điểm đ Khoản 3 Điều 8\r\n Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ban hành Quy định quản lý nhà nước\r\n về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; \r\n- Theo Quyết định số\r\n 269/QĐ-UBND ngày 24/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam.. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng: Hạ tầng hoặc\r\n Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn của Phòng xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Lập Phiếu trình trình lãnh đạo Phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ tầng\r\n hoặc Quản lý đô thị thống nhất đăng ký giá của tổ chức, đóng dấu Văn bản đến\r\n gửi lại cho tổ chức một bản đăng ký giá hoặc có Văn bản trả lời thống nhất bản\r\n đăng ký giá của tổ chức (gọi tắt Văn bản trả lời). \r\n- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, nội dung dự thảo Văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân\r\n thực hiện đăng ký giá nộp bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ. \r\n- Trường hợp các nội dung báo\r\n cáo giải trình trong hồ sơ đăng ký giá không phù hợp, trong thời gian 04 ngày\r\n làm việc công chức báo cáo Trưởng hoặc Phó phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ tầng\r\n hoặc Quản lý đô thị có Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội của\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định. \r\nSau 03 (ba) lần giải trình\r\n nhưng tổ chức, cá nhân chưa đáp ứng yêu cầu, cơ quan tiếp nhận Văn bản có Văn\r\n bản yêu cầu tổ chức, cá nhân mua, bán hàng hóa, dịch vụ theo mức giá trước\r\n khi thực hiện đăng ký giá (gọi tắt Văn bản hồi đáp). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng: Hạ tầng\r\n hoặc Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Nếu đồng ý Đóng dấu Văn đến\r\n (Bảng đăng ký giá) gửi lại cho tổ chức; Hoặc Văn bản Trả lời; Hoặc Văn bản\r\n yêu cầu bổ sung hồ sơ; Hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định; \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho: Bộ phận Một cửa: \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời hoặc Văn bản\r\n yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Văn bản yêu cầu doanh nghiệp giải trình các nội\r\n dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức giá đăng ký, đăng ký lại\r\n theo quy định; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa\r\n điện tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt.: \r\n- Bảng Đăng ký giá. \r\n- Hoặc Văn trả lời; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu bổ\r\n sung hồ sơ; \r\n- Hoặc Văn bản yêu cầu doanh\r\n nghiệp giải trình các nội dung chưa rõ ràng hoặc yêu cầu dừng thực hiện mức\r\n giá đăng ký, đăng ký lại theo quy định gửi cho: Cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ,\r\n Văn phòng UBND cấp huyện, Phòng: Hạ tầng hoặc Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô\r\n thị; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết\r\n thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n |
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện\r\n (gọi tắt Bộ phận Một cửa) \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức tiếp nhận hồ sơ trực\r\n tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường\r\n bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường\r\n cấp huyện. \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với\r\n nước thải. \r\n2. Để Kho bạc nhà nước có đầy\r\n đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho\r\n các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực\r\n hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công\r\n nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã\r\n nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. \r\n | \r\n |
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng Tài nguyên và\r\n Môi trường cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức Bộ phận\r\n chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Bộ phận\r\n chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ,\r\n đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với\r\n quy định: Lập Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với\r\n nước thải công nghiệp (Mẫu số 02), Thông báo nộp phí (Mẫu số 03) trình lãnh đạo\r\n Phòng (gọi tắt Mẫu số: 02, 03). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó phòng Tài\r\n nguyên và Môi trường cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét hồ sơ, phê duyệt Văn\r\n bản của công chức trình: \r\n- Mẫu số: 02, 03. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành\r\n và chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office,…gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số:\r\n 02, 03. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện\r\n tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa, Văn phòng Phòng Tải\r\n nguyên và Môi trường cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 02, 03 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Văn phòng UBND\r\n cấp huyện, Phòng Tài chính- Kế hoạch cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Có 41 Quy trình nội bộ thủ tục\r\nhành chính (QTNB) cấp huyện; do Phòng Tài chính-Kế hoạch,\r\ncơ quan, đơn vị cấp huyện (kể cả trường hợp tiếp nhận hồ\r\nsơ của đơn vị trực thuộc-nếu có do cơ quan có thẩm quyền phân cấp tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị, tổ chức giải quyết hoặc\r\ntrình Chủ tịch UBND cấp huyện hoặc UBND cấp huyện giải quyết thủ tục hành\r\nchính.
\r\n\r\nQuy trình nội bộ thủ tục hành chính cấp\r\nhuyện, do Phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện tiếp nhận hồ\r\nsơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn huyện, điều phối, phân\r\ncông, thẩm định và có ý kiến bằng Văn bản hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ đối với những trường hợp cơ quan, đơn vị cung cấp không đầy đủ hồ sơ, đề nghị\r\nxử lý không phù hợp; trước khi Phòng Tài chính-Kế hoạch giải\r\nquyết hoặc trình Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp huyện quyết định giải quyết\r\ntheo Khoản 3, Điểm d Điều 12 Thông tư số 144/2017/TT-BTC\r\nngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính về Hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số\r\n151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết một số điều của Luật Quản lý, sử\r\ndụng tài sản công.
\r\n\r\n- Có 27 QTNB (số 1; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12a,b, 13a,b, 14a,b, 15a,b; 16a,b; 17a,b;\r\n18a,b, 19a,b; 20; 26) thực hiện dịch vụ công mức độ 4 trên địa bàn huyện theo\r\nQuyết định của UBND tỉnh: số\r\n2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số 1212/QĐ-UBND ngày\r\n06/5/2022.
\r\n\r\n- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được\r\nphân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021, số\r\n17/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017, số 15/2019/QĐ-UBND ngày\r\n18/9/2019 và các Quyết định của Bộ Tài chính về công bố thủ\r\ntục hành chính: số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016, số 2070/QĐ-BTC ngày 27/9/2016, số\r\n103/QĐ-BTC ngày 24/11/2018, số 209/QĐ-BTC ngấy 13/02/2018, số 828/QĐ-BTC ngày\r\n17/5/2019, số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
\r\n\r\n- Cơ quan, đơn vị\r\nđề nghị và tiếp nhận hồ sơ, giải quyết TTHC truy cập trên trang thông tin điện\r\ntử của Sở Tài chính tại địa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam và Quốc gia để biết nội dung tiếp nhận hồ sơ, giải quyết các TTHC\r\ntheo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THUỘC\r\nPHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh\r\nQuảng Nam)
I. LĨNH VỰC\r\nQUẢN LÝ CÔNG SẢN
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 3; Điều 15,\r\n Điều 16 Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh\r\n Về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc\r\n phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam (gọi tắt NQ 03/2019/NQ-HĐND). \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định mua sắm tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản: Quyết\r\n định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 4; Điều 15,\r\n Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định thuê tài sản (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 5 Điều 3; Điều 15,\r\n Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND và Điều 13 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP của Chính\r\n phủ. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công (gọi tắt\r\n Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\nNếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
4. Quy\r\ntrình số 04; Mã số TTHC: 1.005423.000.00.00.H47; Tên TTHC: Quyết định bán tài sản\r\ncông.
\r\n\r\n\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 6 Điều 7; Điều 15,\r\n Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n . \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 5 Điều 8; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về thanh lý tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Điều 9, Điều 14 NQ\r\n 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về tiêu hủy tài sản công (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Điều\r\n 9, Điều 14 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 25 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại\r\n (gọi tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành,\r\n trả kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến, hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường\r\n bưu điện,… gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên\r\n quan (nếu có): Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết\r\n thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 30 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 6 Điều 7; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về bán tài sản công cho người duy nhất (gọi tắt Quyết\r\n định): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy\r\n trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,.. xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: Theo Khoản\r\n 6 Điều 7; Điều 15, Điều 16 NQ 03/2019/NQ-HĐND. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định, khảo sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần\r\n thiết: Dự thảo Quyết định về hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công (gọi\r\n tắt Quyết định). \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản:\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản, trả kết quả\r\n và vào sổ Văn bản, xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc trên Hệ thống Q.office hoặc đường bưu điện,… gửi\r\n cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có liên quan (nếu có):\r\n Quyết định hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. Kết thúc quy\r\n trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 07 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định\r\n số 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của\r\n Bộ Tài chính, Công văn số 2544/STC ngày 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng\r\n Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo\r\n sát hiện trạng thực tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn\r\n đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao\r\n dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, đơn vị là bên có tài sản bán, cho\r\n thuê, chuyển nhượng tài sản (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch\r\n hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận\r\n chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản của công chức, viên chức trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp\r\n xã phê duyệt:Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt Văn bản: Đơn Đăng ký \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào số Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư Văn phòng, Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ\r\n thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số\r\n 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.\r\n Email: [email protected]) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải quyết thủ tục hành\r\n chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải\r\n quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp\r\n trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ trực tiếp, hoặc\r\n trực tuyến cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc đường bưu điện,...\r\n xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Khoản 2 Điều 116 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP\r\n của Chính phủ, Công văn số 12006/BTC-QLCS ngày 02/10/2018 của Bộ Tài chính,\r\n Công văn số 2544/STC ngay 25/10/2018 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 1 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên chức Bộ phận chuyên\r\n môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc Bộ phận chuyên\r\n môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần, số lượng, đề nghị\r\n của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định, khảo sát hiện trạng thực\r\n tế của tài sản trong trường hợp cần thiết: Dự thảo Đơn đăng ký tham gia và\r\n thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài\r\n sản công của cơ quan, đơn vị là bên tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển\r\n nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công (gọi tắt Đơn đăng ký). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch\r\n UBND cấp xã phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng, Phó: Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự thảo Văn bản của\r\n công chức, viên chức trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt:\r\n Đơn đăng ký; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản (ký số) \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ký duyệt Văn bản: Đơn Đăng ký \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ Văn bản, lưu hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư Văn phòng, Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 2 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đơn đăng ký gửi cho cơ quan quản lý, vận hành Hệ\r\n thống giao dịch điện tử về tài sản công công (Thời báo Tài chính Việt Nam, số\r\n 34 đường Tuệ Tĩnh, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. Email:\r\n [email protected]) và thông báo lại cho Phòng Tài chính-Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời\r\n gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận và luân chuyển hồ\r\n sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống\r\n Q.office, hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp\r\n xã; \r\n | \r\n \r\n Căn cứ thực hiện: \r\nTheo Nghị định số\r\n 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức giải quyết hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức Phòng hoặc\r\n Bộ phận chuyên môn thuộc UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 10 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp\r\n lệ đúng thành phần, số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp\r\n với quy định: Dự thảo Văn bản lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông\r\n nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo UBND cấp huyện (gọi tắt\r\n Văn bản): \r\n- Trường hợp hồ sơ không phù\r\n hợp có văn bản hồi đáp cơ quan, đơn vị (Văn bản hồi đáp). \r\n- Trường hợp hồ sơ không đầy\r\n đủ, hợp lệ, chưa đúng thành phần, số lượng theo quy định dự thảo Văn bản yêu\r\n cầu cơ quan, đơn vị bổ sung hồ sơ (Văn bản bổ sung hồ sơ). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ trình phê duyệt\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Trưởng hoặc Phó: Phòng hoặc Bộ\r\n phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Xem xét thẩm định hồ sơ và dự\r\n thảo Văn bản để trình Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt: \r\n- Nếu đồng ý trình Văn bản hoặc\r\n Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND\r\n cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý, Ký duyệt Văn bản\r\n hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n- Nếu không đồng ý: Chuyển lại\r\n Bước 4. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn bản và vào sổ\r\n Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt phát hành\r\n trực tiếp hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office, hoặc\r\n đường bưu điện,…. gửi cho: cơ quan, đơn vị nộp hồ sơ; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có): Văn bản hoặc Văn bản hồi đáp hoặc Văn bản bổ sung hồ sơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 7 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, tổng hợp danh sách\r\n tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ gửi Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp huyện; \r\n- UBND cấp huyện \r\n | \r\n \r\n 15 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp huyện tiếp nhận, điều phối, thẩm định hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, vào sổ, phát hành, chuyển kết quả thực hiện\r\n thẩm định danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được\r\n hỗ trợ, bằng hình thức trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ\r\n thống Q.office hoặc đường bưu điện,…gửi cho: Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn, UBND cấp xã nơi tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị hỗ\r\n trợ; cơ quan, đơn vị khác liên quan (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 8 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở Nông nghiệp và Phát triển\r\n nông thôn \r\n | \r\n \r\n 05 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kể từ ngày nhận được báo cáo\r\n thẩm định của UBND cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; Sở\r\n Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp báo cáo UBND tỉnh ban hành Quyết\r\n định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 9 \r\n | \r\n \r\n Giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n - Văn phòng UBND cấp tỉnh; \r\n- UBND cấp tỉnh. \r\n | \r\n \r\n 08 ngày \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n Công chức, lãnh đạo Văn phòng\r\n UBND cấp tỉnh tiếp nhận, điều phối, thẩm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản trình\r\n lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, vào sổ, phát hành Quyết định về việc danh sách\r\n đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp, bằng hình thức trực tiếp, hoặc\r\n trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc Hệ thống Q.office.... gửi cho: Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã để gửi cho tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ; Sở Tài chính, Sở Nông\r\n nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và cấp xã có liên quan; cơ\r\n quan, đơn vị khác (nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 10 \r\n | \r\n \r\n Vào sổ Văn bản, xác nhận trên\r\n phần mềm Một cửa điện tử, lưu trữ hồ sơ, niêm yết công khai \r\n | \r\n \r\n Văn thư, Văn phòng, Bộ phận Một\r\n cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kể từ ngày UBND tỉnh ban hành\r\n Quyết định về việc phê duyệt thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông\r\n nghiệp; UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản\r\n xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp tại trụ\r\n sở UBND cấp xã, thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao\r\n gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá\r\n nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu. Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng cộng thời gian giải\r\n quyết thủ tục hành chính: 45 ngày làm việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Các bước \r\n | \r\n \r\n Trình tự thực hiện \r\n | \r\n \r\n Bộ phận giải quyết hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thẩm quyền cấp trên \r\n | \r\n \r\n Mô tả quy trình \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận, điều phối hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa UBND cấp xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức tiếp nhận\r\n hồ sơ trực tiếp, hoặc trực tuyến Cổng dịch vụ công hoặc trên Hệ thống Q.office,\r\n hoặc đường bưu điện,… xem xét thành phần hồ sơ, chuyển cho UBND cấp xã; \r\n | \r\n \r\n 1. Căn cứ thực hiện: Theo Nghị\r\n định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối\r\n với nước thải. \r\n2. Để Kho bạc nhà nước có đầy\r\n đủ thông tin hạch toán các khoản thu vào ngân sách nhà nước, điều tiết cho\r\n các cấp ngân sách thụ hưởng theo đúng quy định; đề nghị tổ chức thu phí thực\r\n hiện trích các khoản “Tạm thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công\r\n nghiệp” để nộp ngân sách nhà nước, cần cung cấp đầy đủ các thông tin sau: Mã\r\n nội dung kinh tế, Mã Chương, Mã Cơ quan quản lý thu, Mã địa bàn hành chính. \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phân công xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân công cho công chức, viên\r\n chức Bộ phận chuyên môn chuyên môn xử lý hồ sơ công việc. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Thẩm định hồ sơ và dự thảo\r\n Văn bản \r\n | \r\n \r\n Công chức, viên chức và lãnh\r\n đạo Phòng hoặc Bộ phận chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ đầy đủ, đúng thành phần,\r\n số lượng, đề nghị của cơ quan, đơn vị xử lý hồ sơ phù hợp với quy định: Lập\r\n Phiếu trình kèm theo Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh\r\n hoạt (Mẫu số 01) (gọi tắt Mẫu số: 01). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra hồ sơ, phê duyệt Văn bản \r\n | \r\n \r\n Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 01 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - Nếu đồng ý,\r\n Ký Văn bản: Mẫu\r\n số: 01. \r\n- Nếu không đồng\r\n ý: Chuyển lại Bước 3. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Phát hành Văn\r\n bản và vào sổ Văn bản, lưu trữ hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Văn thư. \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản phê duyệt, phát hành và\r\n chuyển kết quả trực tiếp hoặc trực tuyến cổng dịch vụ\r\n công hoặc trên Hệ thống Q.office,.. .gửi cho Bộ phận Một cửa: Mẫu số: 01. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Bước\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện\r\n tử, thông báo trả kết quả \r\n | \r\n \r\n Bộ phận Một cửa, Văn phòng UBND cấp\r\n xã \r\n | \r\n \r\n 4 giờ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Văn bản được phê duyệt: Mẫu số: 01 gửi cho: cơ quan, tổ chức, đơn vị nộp hồ sơ, Kho bạc Nhà nước cấp huyện; cơ quan, đơn vị khác có\r\n liên quan (nếu có). Kết thúc quy trình. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tổng\r\n cộng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 10\r\n ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n- Có tổng số 13 Quy trình nội bộ thủ tục hành chính (QTNB) cấp xã, do UBND\r\ncấp xã tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, đơn vị trên địa bàn xã, điều phối, phân\r\ncông, thẩm định và có ý kiến bằng Văn bản hồi đáp, yêu cầu bổ sung hồ sơ đối với\r\nnhững trường hợp cơ quan, đơn vị cung cấp không đầy đủ hồ sơ, đề nghị xử lý\r\nkhông phù hợp; trước khi trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết\r\nđịnh giải quyết.
\r\n\r\n- Có 09 QTNB (số\r\n1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên địa\r\nbàn xã theo Quyết định của UBND tỉnh: số 2332/QĐ-UBND ngày 16/8/2021, số\r\n1212/QĐ-UBND ngày 06/5/2022.
\r\n\r\n- Các nội dung QTNB tại Phụ lục được\r\nphân cấp, thực hiện theo: Nghị quyết số 03/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND\r\ntỉnh, Quyết định của UBND tỉnh: số 1659/QĐ-UBND ngày 18/6/2021, số\r\n15/2019/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 và các Quyết định của Bộ Tài chính về công bố thủ\r\ntục hành chính: số 209/QĐ-BTC ngày 13/02/2018, số 1707/QĐ-BTC ngày 29/10/2019,\r\nsố 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020.
\r\n\r\n- Cơ quan, đơn vị đề nghị và tiếp nhận\r\nhồ sơ, giải quyết TTHC truy cập trên trang thông tin điện tử của Sở Tài chính tại\r\nđịa chỉ: http://stc.quangnam.gov.vn và trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Nam và Quốc gia để biết nội dung tiếp nhận\r\nhồ sơ, giải quyết các TTHC theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2505/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2505/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Hồ Quang Bửu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |