\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2499/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Đắk Lắk, ngày 08\r\n tháng 9 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN\r\nHÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về\r\nkiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm\r\n2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến\r\nkiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng\r\nBộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình\r\nhình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 6 năm 2014 của UBND\r\ntỉnh ban hành Quy chế công bố, công khai TTHC\r\ntrên địa bàn tỉnh;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 44/TTr-SCT, ngày\r\n09 tháng 8 năm 2017,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm\r\ntheo Quyết định này 112 thủ tục hành chính (TTHC) ở 13 lĩnh vực thuộc\r\nthẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (có\r\nDanh mục TTHC đính kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Bãi bỏ các\r\nQuyết định của UBND tỉnh công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ các\r\nTTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương cụ thể như\r\nsau: Quyết định số 2190/QĐ-UBND, ngày 19 tháng 8 năm 2009; Quyết định số\r\n3758/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 12 năm 2009; Quyết định số 1820B/QĐ-UBND, ngày 16\r\ntháng 7 năm 2009 (bãi bỏ 05 TTHC ở lĩnh vực Thương\r\nmại); Quyết định số\r\n644/QĐ-UBND 19 tháng 3 năm 2010 ; Quyết định số 2030/QĐ-UBND, ngày 10 tháng 8 năm 2011;\r\nQuyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2011; Quyết định số\r\n428/QĐ-UBND, ngày 23 tháng 02 năm 2012; Quyết định số 892/QĐ-UBND, ngày 19\r\ntháng 4 năm 2012; 1638/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 7 năm 2012; Quyết định số\r\n3114/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012; Quyết định số 286/QĐ-UBND, ngày 31\r\ntháng 01 năm 2013; Quyết định số 567/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 3 năm 2013; Quyết định\r\nsố 2177/QĐ-UBND, ngày 21 tháng 10 năm 2013; Quyết định số 2635/QĐ-UBND, ngày 16\r\ntháng 12 năm 2013; Quyết định số 699/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2014; Quyết\r\nđịnh số 3096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2014; Quyết định số\r\n2294/QĐ-UBND, ngày 25 tháng 8 năm 2015; Quyết định số 2758/QĐ-UBND, ngày 13\r\ntháng 10 năm 2015; Quyết định số 3178/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2015 và Quyết\r\nđịnh số 974/QĐ-UBND, ngày 13 tháng 4 năm 2016.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định\r\nnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành\r\nTTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm\r\npháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực thi hành.
\r\n\r\nTrong trường hợp nội dung của các TTHC được công bố tại Quyết định này\r\ncó cách hiểu khác, hoặc không thống nhất với nội dung của TTHC được quy định tại\r\ncác văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thì áp dụng nội dung được quy định\r\ntại các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn\r\nphòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND\r\ncác huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
\r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk đang được cập nhật.
Quyết định 2499/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Số hiệu | 2499/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Văn Cảnh |
Ngày ban hành | 2017-09-08 |
Ngày hiệu lực | 2017-09-08 |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |