Số hiệu | 2348/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2348/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n An Giang, ngày 21\r\n tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung\r\nmột số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương\r\nngày 22 tháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một\r\ncửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng\r\nChính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của\r\nChính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết\r\nthủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n3586/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về\r\ncông bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh\r\nAn Giang;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n1295/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục\r\nhành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh\r\nAn Giang;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nNgoại vụ tỉnh An Giang tại Tờ trình số 842/TTr-SNgV ngày 07 tháng 9 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ\r\ntrong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ\r\ntỉnh An Giang.
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế\r\nQuyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 và Quyết định số\r\n1611/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2020 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong\r\ngiải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh\r\nAn Giang.
\r\n\r\nGiao Sở Ngoại vụ chủ trì, phối\r\nhợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy\r\ntrình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết\r\nthủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ\r\ntỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành;\r\nUBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá\r\nnhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 2348/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy\r\nban nhân dân tỉnh An Giang)
\r\n\r\n1.1. Xin\r\nphép xuất cảnh (Trường hợp là Trưởng\r\nphòng hoặc tương đương, các cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ\r\nquan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước và không sử dụng ngân sách nhà nước cho\r\nchuyến đi)
\r\n\r\n\r\n SỞ NGOẠI VỤ | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nXin phép xuất cảnh \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT-CTLS-01 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cán bộ, công chức,\r\nviên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n + Luật xuất nhập cảnh của\r\n công dân Việt Nam ngày 22/11/2019. \r\n+ Quyết định số 913/QĐ-UBND\r\n ngày 06/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Ngoại\r\n vụ quyết định cho phép cán bộ, công chức, viên chức ra nước ngoài. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Là Trưởng phòng hoặc tương đương,\r\n các cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh\r\n nghiệp Nhà nước (kể cả những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ\r\n 01 năm trở lên) và không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện)\r\n cho chuyến đi. \r\n- Không thuộc một trong những\r\n trường hợp chưa được xuất cảnh. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Văn bản xin phép xuất cảnh\r\n của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức vụ;\r\n Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm; Mục\r\n đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép cần\r\n ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối tượng\r\n có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ). \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (2) Thư mời của cơ quan, tổ\r\n chức (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một\r\n (01) bộ \r\n | \r\n |||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: \r\n- 03 ngày làm việc (24 giờ) \r\nThời hạn nộp hồ sơ: \r\n- Tối thiểu 07 ngày\r\n (làm việc) trước ngày dự kiến xuất cảnh. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành\r\n chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến\r\n qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn \r\n | \r\n |||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không quy định. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ hợp lệ; \r\n- Viết phiếu hẹn \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Phòng Chuyên môn \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra\r\n tính hợp lệ của hồ sơ theo quy định. \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 08 giờ \r\n | \r\n \r\n Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ\r\n sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ). \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trình Lãnh đạo Phòng duyệt\r\n các hồ sơ hợp lệ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình ký Quyết định xuất cảnh \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n Ban Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký Quyết định xuất cảnh \r\n | \r\n
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số và chuyển kết quả TTHCC \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Liên hệ khách hàng trả kết quả \r\n | \r\n
6. BIỂU MẪU: không
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quyết định xuất cảnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng\r\n Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
1.2. Xin\r\nphép xuất cảnh (Trường hợp là lãnh đạo\r\ncác cơ quan, tổ chức doanh nghiệp Nhà nước, trưởng phòng hoặc tương đương và\r\ncác cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp\r\nNhà nước (kể cả những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở\r\nlên) và sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi).
\r\n\r\n\r\n SỞ NGOẠI VỤ | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nXin phép xuất cảnh \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT-CTLS-02 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cán bộ, công chức,\r\nviên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n + Luật xuất nhập cảnh của\r\n công dân Việt Nam ngày 22/11/2019. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Là lãnh đạo các cơ quan, tổ\r\n chức doanh nghiệp Nhà nước, trưởng phòng hoặc tương đương và các cán bộ, công\r\n chức, viên chức, nhân viên trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp Nhà nước (kể cả\r\n những người làm công theo chế độ hợp đồng dài hạn từ 01 năm trở lên) và sử dụng\r\n ngân sách nhà nước (cấp tỉnh và cấp huyện) cho chuyến đi. \r\n- Không thuộc một trong những\r\n trường hợp chưa được xuất cảnh. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Văn bản xin phép xuất cảnh\r\n của cơ quan quản lý trực tiếp (Nội dung văn bản cần có: Họ và tên; Chức vụ;\r\n Nước đến; Thời gian ở nước ngoài; Chi phí chuyến đi do ai chịu trách nhiệm; Mục\r\n đích chuyến đi) (Trường hợp cần làm hộ chiếu Công vụ, văn bản xin phép cần\r\n ghi rõ các thông tin sau: Công chức loại nào, bậc, ngạch, mã ngạch của đối tượng\r\n có nhu cầu xin cấp hộ chiếu Công vụ). \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (2) Thư mời của cơ quan, tổ\r\n chức (nếu có). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (3) Trường hợp cán bộ, công chức\r\n xin phép xuất cảnh là Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh An Giang hồ sơ phải\r\n có thêm văn bản đồng ý của Tỉnh ủy; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một\r\n (01) bộ \r\n | \r\n |||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: \r\n- 05 ngày làm việc (40 giờ) \r\nThời hạn nộp hồ sơ: \r\n- Tối thiểu 07 ngày (làm việc)\r\n trước ngày dự kiến xuất cảnh. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành\r\n chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến\r\n qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn \r\n | \r\n |||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không quy định. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ hợp lệ; \r\nViết phiếu hẹn \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 06 giờ \r\n | \r\n \r\n Xử lý, thẩm định hồ sơ. \r\n | \r\n ||
\r\n Có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ\r\n sung đối với các hồ sơ không hợp lệ (hoàn trả các hồ sơ không hợp lệ, trở\r\n về bước 1). \r\nTrình lãnh đạo phòng phê duyệt. \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo Phòng \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình Lãnh đạo duyệt các hồ\r\n sơ hợp lệ \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký Công văn trình UB \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số. \r\nChuyển HS, văn bản trình UBND\r\n tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh (24 giờ) \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Chuyển HS về phòng chuyên môn \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 10 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình lãnh đạo UBND tỉnh ra\r\n QĐ xuất cảnh \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số và chuyển kết quả về\r\n TTHCC \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Liên hệ khách hàng trả kết quả \r\n | \r\n
6. BIỂU MẪU: không có
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quyết định xuất cảnh \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng\r\n Chuyên môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2. Thủ tục\r\nxin phép tiếp khách nước ngoài
\r\n\r\n\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nThủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT-CTLS-03 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục xin phép xuất cảnh.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho các Sở, ban ngành\r\nthuộc tỉnh.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n + Luật nhập cảnh, xuất cảnh,\r\n quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được ban hành ngày 26\r\n tháng 6 năm 2014. \r\n+ Luật sửa đổi, bổ sung nhập\r\n cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam được ban\r\n hành ngày 25 tháng 11 năm 2019. \r\n+ Nghị định 64/2015/NĐ-CP\r\n ngày 06 tháng 8 năm 2015 quy định cơ chế phối hợp giữa các Bộ, cơ quan ngang\r\n Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác quản\r\n lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Đoàn viên chức của hai tỉnh\r\n Kandal và Takeo. \r\n+ Cá nhân hoặc tổ chức nước\r\n ngoài đến làm việc lần đầu tại tỉnh An Giang (không thuộc các dự án đã được Ủy\r\n ban nhân dân tỉnh phê duyệt). \r\n+ Cá nhân hoặc tổ chức nước\r\n ngoài đến địa phương tìm hiểu hoặc làm việc liên quan đến các vấn đề tôn\r\n giáo, dân tộc, nhân quyền nhạy cảm, phức tạp. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Công văn xin tiếp khách\r\n nước ngoài \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (2) Danh sách khách đến làm\r\n việc (họ và tên, quốc tịch, thành phần). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (3) Chương trình hoạt động của\r\n đoàn khách (nội dung, thời gian, địa điểm làm việc). \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một\r\n (01) bộ \r\n | \r\n |||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: \r\n- 07 ngày làm việc (56 giờ) \r\nThời hạn nộp hồ sơ: \r\n- Tối thiểu 07 ngày (làm việc)\r\n trước ngày dự kiến tiếp khách nước ngoài. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành\r\n chính công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến\r\n qua địa chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn \r\n | \r\n |||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không quy định. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ; Viết\r\n phiếu hẹn \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên\r\n viên xử lý. \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 16 giờ \r\n | \r\n \r\n Xử lý, thẩm định hồ sơ \r\n | \r\n ||
\r\n Lấy ý kiến bằng văn bản các\r\n cơ quan, địa phương có liên quan. \r\nTrình lãnh đạo phòng phê duyệt. \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo Phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình Lãnh đạo duyệt các hồ\r\n sơ hợp lệ \r\n | \r\n ||
\r\n Ban Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký Công văn trình UB \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số. \r\nChuyển HS, văn bản UBND tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Chuyển HS về phòng chuyên môn \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 14 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình lãnh đạo VPUBND tỉnh Văn bản trả lời cho phép/ không cho phép tiếp\r\n khách \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số. \r\nChuyển kết quả TTPVHCC \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Liên hệ khách hàng trả kết quả \r\n | \r\n
6. BIỂU MẪU: không có
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời cho phép/\r\n không cho phép tiếp khách \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên\r\n môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
3.Thủ tục\r\ncho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
\r\n\r\n\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nThủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT-LT-01 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục xin phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC\r\n(ABTC).
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho doanh nhân.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n + Quyết định số 45/2006/QĐ-TTg\r\n ngày 28 tháng 02 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ Về việc Ban hành Quy chế cấp\r\n và quản lý Thẻ đi lại của Doanh nhân APEC. \r\n+ Quyết định 54/2015/QĐ-TTg\r\n ngày 29 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về việc cấp\r\n và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số\r\n 45/2006/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n + Có nhu cầu đi lại thường xuyên,\r\n ngắn hạn để thực hiện các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch\r\n vụ với các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC; \r\n+ Có năng lực sản xuất kinh\r\n doanh, khả năng hợp tác với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành\r\n viên tham gia chương trình thẻ ABTC (hoặc) thực hiện hạn ngạch xuất nhập khẩu\r\n của doanh nghiệp với đối tác của các nước hoặc vùng lãnh thổ thành viên tham\r\n gia chương trình thẻ ABTC; \r\n+ Hộ chiếu của doanh nhân còn\r\n có giá trị do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp. \r\n+ Không thuộc trường hợp chưa\r\n được cấp thẻ ABTC theo quy định; \r\n+ Không vi phạm pháp luật; \r\n+ Đang làm việc tại doanh\r\n nghiệp có đủ các tiêu chí quy định tại tại khoản 3 Điều 1, Quyết định số\r\n 54/2015/QĐ-TTg ngày 29/10/2015 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế về\r\n việc cấp và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định\r\n số 45/2006/QĐ-TTg thì được Chủ tịch UBND tỉnh xét cho phép sử dụng thẻ ABTC. \r\n+ Không nợ thuế đến thời điểm\r\n đề nghị xét cho phép sử dụng thẻ ABTC và không bị xử lý về hành vi trốn thuế\r\n (tính từ hai năm gần nhất kể từ thời điểm đề nghị cho phép sử dụng thẻ ABTC). \r\n | \r\n |||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Văn bản đề nghị cho phép\r\n sử dụng thẻ ABTC của doanh nghiệp. \r\nNội dung văn bản cần nêu rõ: \r\n• Tên Công ty (tên đầy đủ bằng\r\n tiếng Việt); Địa chỉ; Điện thoại; Fax; Email; Số Giấy ĐKKD (hoặc giấy Chứng\r\n nhận đầu tư); Mã số thuế và Cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh luật pháp và các\r\n quy định của các nước và vùng lãnh thổ thành viên APEC áp dụng đối với người\r\n mang thẻ ABTC; \r\n• Danh sách các cá nhân đề\r\n nghị cấp thẻ cần phải nêu rõ: Họ và tên; Chức vụ; Đơn vị công tác; \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (2) Giấy chứng nhận đăng ký\r\n kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế, giấy chứng nhận\r\n đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận\r\n đầu tư; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (3) Các hợp đồng kinh tế,\r\n thương mại, các dự án đầu tư, các hợp đồng dịch vụ thể hiện doanh nghiệp có\r\n các hoạt động hợp tác kinh doanh, thương mại, đầu tư, dịch vụ, với các đối\r\n tác trong các nền kinh tế thành viên tham gia chương trình thẻ ABTC; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (4) Hộ chiếu doanh nhân; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (5) Sổ bảo hiểm xã hội của\r\n doanh nhân; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (6) Văn bản xác nhận việc thực\r\n hiện nghĩa vụ thuế của doanh nghiệp. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n |
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Hai (02)\r\n bộ \r\n | \r\n |||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: \r\n- 10 ngày làm việc (80\r\n giờ) \r\n | \r\n |||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp tại trụ Sở Trung tâm Phục vụ Hành chính\r\n công tỉnh An Giang hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tuyến qua địa\r\n chỉ http://dichvucong.angiang.gov.vn \r\n | \r\n |||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không quy định. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra Hồ sơ hợp lệ; Viết\r\n phiếu hẹn \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ | \r\n \r\n Lãnh đạo Phòng Chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên Phòng Chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 22 giờ \r\n | \r\n \r\n Thẩm tra hồ sơ và có văn bản yêu\r\n cầu các cơ quan liên quan xác định tính xác thực các thông tin có liên quan\r\n được doanh nhân nêu trong bản đề nghị \r\n | \r\n ||
\r\n Trình lãnh đạo phòng phê duyệt. \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo Phòng Chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình Lãnh đạo duyệt các hồ\r\n sơ hợp lệ \r\n | \r\n ||
\r\n Ban Giám đốc Sở \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký Công văn trình UB \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số. \r\nChuyển HS, văn bản UBND tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 02 giờ \r\n | \r\n \r\n Nhận văn bản \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Chuyển HS về phòng chuyên môn \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 30 giờ \r\n | \r\n \r\n Trình lãnh đạo tỉnh Quyết định\r\n cho phép/ không cho phép sử dụng thẻ ABTC \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 04 giờ \r\n | \r\n \r\n Ký số. Chuyển KQ về TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Liên hệ khách hàng trả kết quả \r\n | \r\n
6. BIỂU MẪU: không có
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Quyết định cho phép/ không\r\n cho phép sử dụng thẻ ABTC \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả chuyến đi (nếu\r\n có) \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên\r\n môn, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nCho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho\r\n phép của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT- HNHTQT-01 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc\r\nthẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt\r\nNam; tổ chức nước ngoài.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc\r\ntế
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg\r\n ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế tại Việt Nam \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Các hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại Khoản 1, Điều\r\n 3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức\r\n và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm: \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc\r\n tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế. \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,\r\n an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí\r\n mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Công văn xin phép tổ chức\r\n (dạng công văn thường) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n (2) Đề án tổ chức theo Mẫu 01\r\n tại Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ\r\n chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n (3) Văn bản có ý kiến của các\r\n cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có liên quan. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n (4) Văn bản đồng ý chủ trương\r\n đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n (5) Các văn bản, giấy tờ khác\r\n nếu cần thiết (thông tin về người phát biểu tại HNHT; danh sách người nước\r\n ngoài tham dự; thông tin về các cơ quan, tổ chức phối hợp; tóm tắt nội dung\r\n các bài phát biểu; các giấy tờ khác mà người có thẩm quyền yêu cầu...) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||||
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một (01)\r\n bộ \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: \r\n- Không có \r\nThời hạn nộp hồ sơ: \r\n- Tối thiểu 40 ngày trước\r\n ngày dự kiến tổ chức \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,\r\n phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang). \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không quy định. \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ hợp lệ; \r\n- In phiếu hẹn \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n công chức xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n - Lấy ý kiến bằng văn bản các\r\n cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có\r\n trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ\r\n ngày nhận văn bản). \r\n | \r\n ||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo\r\n Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Trình lãnh đạo duyệt \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo cơ quan \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Văn bản trình UBND tỉnh phê\r\n duyệt và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Văn bản trình UBND tỉnh phê\r\n duyệt và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Nhận văn bản. \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo VPUBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Chuyển HS về phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n ||||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 6 ngày \r\n | \r\n \r\n - Văn bản trả lời về việc cho\r\n phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế \r\n | \r\n ||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số văn bản \r\n- Gửi văn bản đến Văn phòng\r\n Chính phủ \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Công văn trả lời \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Sau khi nhận được ý kiến của\r\n Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản đơn vị tổ chức về việc\r\n cho phép/ không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đồng gửi cho Bộ\r\n Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan. \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(*) Ghi chú: Đối với các\r\nhồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước\r\n2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &\r\nTKQ. Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu \r\n | \r\n \r\n Tên biểu mẫu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01 | \r\n \r\n Đề án Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ... \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 02 | \r\n \r\n Báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về .... \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 03 | \r\n \r\n Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế của (Bộ,\r\n ngành, địa phương) năm... \r\n | \r\n
7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời đơn vị tổ chức\r\n về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên\r\n môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở Ngoại vụ. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …… \r\n | \r\n \r\n Địa điểm,\r\n ngày……tháng………năm……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
\r\n\r\nKính\r\ngửi: …………………………………
\r\n\r\nI. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Bối cảnh, lý do tổ chức
\r\n\r\n2. Mục đích, dự kiến kết quả
\r\n\r\n3. Danh nghĩa tổ chức
\r\n\r\nII. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Thời gian, địa điểm tổ chức\r\nhội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Địa điểm tham quan, khảo sát\r\n(nếu có)
\r\n\r\n3. Hình thức và công nghệ tổ chức\r\n(nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
\r\n\r\n4. Thành phần tham gia tổ chức:\r\ncơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài\r\ntrợ (nếu có)
\r\n\r\n5. Dự kiến thành phần và số lượng\r\ntham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam\r\nvà đại biểu có quốc tịch nước ngoài
\r\n\r\n6. Thông tin về báo cáo viên/diễn\r\ngiả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH\r\nLÀM VIỆC
\r\n\r\nIV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
\r\n\r\nV. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …… \r\n | \r\n \r\n Địa điểm, ngày……tháng………năm……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………
\r\n\r\nI. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Tên hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Mục đích hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n3. Thời gian, địa điểm tổ chức\r\nhội nghị, hội thảo
\r\n\r\n4. Nội dung, chương trình và\r\ncông tác tuyên truyền của hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n5. Người chủ trì và đồng chủ\r\ntrì (nếu có)
\r\n\r\n6. Cơ quan, đơn vị chịu trách\r\nnhiệm tổ chức (cả phía Việt Nam và nước ngoài)
\r\n\r\n7. Thông tin về báo cáo viên
\r\n\r\n8. Thành phần tham dự, số lượng,\r\ncơ cấu thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
\r\n\r\n9. Tổng kinh phí (gồm kinh phí\r\ntừ ngân sách nhà nước, do nước ngoài tài trợ, do nguồn khác)
\r\n\r\nII. KẾT QUẢ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Kết quả hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
\r\n\r\n3. Những vướng mắc, vấn đề phát\r\nsinh trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
\r\n\r\n4. Các văn bản, tuyên bố được\r\nký kết hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
\r\n\r\nIII. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU\r\nCÓ)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …………. | \r\n \r\n Địa điểm, ngày\r\n ….. tháng …… năm…… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: Bộ Ngoại giao.
\r\n\r\nI. THỐNG KÊ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO\r\nĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… VÀ DỰ KIẾN TỔ CHỨC HOẶC CHO PHÉP TỔ CHỨC\r\nNĂM ………
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tổ chức \r\n | \r\n \r\n Đơn vị phối hợp \r\n | \r\n \r\n Cấp cho phép \r\n | \r\n \r\n Số lượng đại biểu \r\n | \r\n \r\n Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tổ chức \r\n | \r\n \r\n Nguồn, tổng kinh phí \r\n | \r\n \r\n Tình trạng báo cáo \r\n | \r\n |||
\r\n Người Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Người nước ngoài \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Ở trong nước \r\n | \r\n \r\n Từ nước ngoài vào \r\n | \r\n \r\n Đến từ nước/ tổ chức quốc tế \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n
\r\n HỘI NGHỊ, HỘI THẢO ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n
\r\n Tổng số: \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n HỘI NGHỊ, HỘI THẢO DỰ KIẾN TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n
\r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n
\r\n Tổng số: \r\n | \r\n
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
\r\n\r\n1. Đánh giá tình hình quản lý hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\n2. Khó khăn, vướng mắc, những sự\r\ncố phát sinh (nếu có) và hướng xử lý.
\r\n\r\n3. Kinh nghiệm rút ra về công\r\ntác tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\nIII. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN | \r\n
Chú thích:
\r\n\r\n(1) Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo:\r\nNêu rõ tên hoặc chủ đề hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n(2) Đơn vị tổ chức: Tên cơ\r\nquan, đơn vị chủ trì thực hiện các thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo\r\nquốc tế
\r\n\r\n(3) Đơn vị phối hợp: Nêu rõ các\r\ncơ quan, đơn vị, tổ chức Việt Nam và nước ngoài phối hợp tổ chức hội nghị, hội\r\nthảo quốc tế
\r\n\r\n(4) Cấp cho phép: Ghi rõ cấp có\r\nthẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo Điều 3 của Quyết định\r\nnày
\r\n\r\n(5) Số lượng đại biểu người Việt\r\nNam: Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
\r\n\r\n(6) Số lượng đại biểu nước\r\nngoài ở trong nước: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hội\r\nnghị, hội thảo (như: cán bộ Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của\r\ntổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam...)
\r\n\r\n(7) Số lượng đại biểu nước\r\nngoài từ nước ngoài vào: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài làm
\r\n\r\nthủ tục xuất nhập cảnh vào Việt\r\nNam để tham dự hội nghị, hội thảo.
\r\n\r\n(8) Đến từ nước/tổ chức quốc tế:\r\nGhi rõ các nước/ tổ chức quốc tế cử đoàn vào dự hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n(9) Nội dung hội nghị, hội thảo:\r\nTóm tắt ngắn gọn các nội dung chính, lĩnh vực chủ yếu của hội nghị, hội thảo.
\r\n\r\n(10) Thời gian thực hiện: Ghi\r\nrõ từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm nào. Đối với dự kiến kế hoạch của\r\nnăm tiếp theo thì ghi cụ thể đến tháng hoặc quý và số ngày dự kiến tổ chức.
\r\n\r\n(11) Địa điểm tổ chức: Ghi rõ địa\r\nphương diễn ra hội nghị, hội thảo và các hoạt động bên lề.
\r\n\r\n(12) Nguồn, tổng kinh phí: Ghi\r\nrõ các nguồn kinh phí và tổng kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo. Đối với dự\r\nkiến kế hoạch năm tiếp theo, chỉ cần nêu cụ thể các nguồn kinh phí.
\r\n\r\n(13) Tình trạng báo cáo: Đánh dấu\r\nx nếu đã có báo cáo theo quy định, bỏ trống nếu không có báo cáo.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nCho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền\r\n cho phép của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT- HNHTQT-02 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không\r\nthuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt\r\nNam; tổ chức nước ngoài.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc\r\ntế
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg\r\n ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế tại Việt Nam \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Các hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại\r\n Khoản 1, Điều 3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng\r\n Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao\r\n gồm: \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc\r\n tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế. \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế có\r\n chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia, an\r\n ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí mật\r\n nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Công văn xin phép tổ chức \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||
\r\n (2) Đề án tổ chức theo Mẫu 01\r\n tại Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ\r\n chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n (3) Văn bản có ý kiến của các\r\n cơ quan liên quan trong trường hợp các quy định pháp luật khác có liên quan. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n (4) Văn bản đồng ý chủ trương\r\n đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế (nếu có). \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n (5) Các văn bản, giấy tờ khác\r\n nếu cần thiết (thông tin về người phát biểu tại HNHT; danh sách người nước\r\n ngoài tham dự; thông tin về các cơ quan, tổ chức phối hợp; tóm tắt nội dung\r\n các bài phát biểu; các giấy tờ khác mà người có thẩm quyền yêu cầu...) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một (01)\r\n bộ \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: 30 ngày \r\n- Không có \r\nThời hạn nộp hồ sơ: \r\n- Tối thiểu 30 ngày trước\r\n ngày dự kiến tổ chức \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,\r\n phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang). \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không có. \r\n | \r\n ||||||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n ||||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ hợp lệ; \r\n- In phiếu hẹn \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n công chức xử lý. \r\n | \r\n |||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n - Lấy ý kiến bằng văn bản các\r\n cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có trách\r\n nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ ngày nhận\r\n văn bản). \r\n | \r\n |||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo\r\n Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan \r\n | \r\n |||||
\r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Trình lãnh đạo duyệt \r\n | \r\n |||||
\r\n Lãnh đạo cơ quan \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Phê duyệt HS, văn bản.\r\n trình UBND tỉnh \r\n | \r\n |||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số \r\n- Chuyển HS, văn bản trình\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Nhận văn bản. \r\n | \r\n |||
\r\n Lãnh đạo VPUBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Chuyển HS về phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n |||||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n |||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 7 ngày \r\n | \r\n \r\n - Văn bản trả lời về việc cho\r\n phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế \r\n | \r\n |||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số văn bản \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(*) Ghi chú: Đối với các\r\nhồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước\r\n2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &\r\nTKQ. Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu \r\n | \r\n \r\n Tên biểu mẫu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 01 | \r\n \r\n Đề án Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ... \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 02 | \r\n \r\n Báo cáo kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về .... \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Mẫu số 03 | \r\n \r\n Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế của (Bộ,\r\n ngành, địa phương) năm... \r\n | \r\n
7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời đơn vị tổ chức\r\n về việc cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Báo cáo kết quả hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng chuyên\r\n môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở Ngoại vụ. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN TỔ\r\n CHỨC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …… \r\n | \r\n \r\n Địa điểm,\r\n ngày……tháng………năm……. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về ...
\r\n\r\nKính\r\ngửi: …………………………………
\r\n\r\nI. LÝ DO, MỤC ĐÍCH TỔ CHỨC HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Bối cảnh, lý do tổ chức
\r\n\r\n2. Mục đích, dự kiến kết quả
\r\n\r\n3. Danh nghĩa tổ chức
\r\n\r\nII. THÔNG TIN CỤ THỂ VỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Thời gian, địa điểm tổ chức\r\nhội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Địa điểm tham quan, khảo sát\r\n(nếu có)
\r\n\r\n3. Hình thức và công nghệ tổ chức\r\n(nếu là hội nghị, hội thảo trực tuyến)
\r\n\r\n4. Thành phần tham gia tổ chức:\r\ncơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan, tổ chức, cá nhân tài\r\ntrợ (nếu có)
\r\n\r\n5. Dự kiến thành phần và số lượng\r\ntham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam\r\nvà đại biểu có quốc tịch nước ngoài
\r\n\r\n6. Thông tin về báo cáo viên/diễn\r\ngiả người nước ngoài: về lý lịch trích ngang và trình độ chuyên môn
\r\n\r\nIII. NỘI DUNG, CHƯƠNG TRÌNH\r\nLÀM VIỆC
\r\n\r\nIV. CÁC HOẠT ĐỘNG BÊN LỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO (NÊU RÕ THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM, NỘI DUNG)
\r\n\r\nV. KẾ HOẠCH TUYÊN TRUYỀN HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO VI. NGUỒN KINH PHÍ TỔ CHỨC
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/TỔ CHỨC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …………. \r\n | \r\n \r\n Địa điểm, ngày\r\n ... tháng … năm … \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Kết quả hội nghị, hội thảo quốc tế về ....
\r\n\r\nKính\r\ngửi:…………………………………
\r\n\r\nI. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỘI\r\nNGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Tên hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Mục đích hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n3. Thời gian, địa điểm tổ chức\r\nhội nghị, hội thảo
\r\n\r\n4. Nội dung, chương trình và\r\ncông tác tuyên truyền của hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n5. Người chủ trì và đồng chủ\r\ntrì (nếu có)
\r\n\r\n6. Cơ quan, đơn vị chịu trách\r\nnhiệm tổ chức (cả phía Việt Nam và nước ngoài)
\r\n\r\n7. Thông tin về báo cáo viên
\r\n\r\n8. Thành phần tham dự, số lượng,\r\ncơ cấu thành phần đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài
\r\n\r\n9. Tổng kinh phí (gồm kinh phí\r\ntừ ngân sách nhà nước, do nước ngoài tài trợ, do nguồn khác)
\r\n\r\nII. KẾT QUẢ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO
\r\n\r\n1. Kết quả hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n2. Đánh giá ưu điểm, hạn chế
\r\n\r\n3. Những vướng mắc, vấn đề phát\r\nsinh trong hội nghị, hội thảo đã hoặc chưa được xử lý (nếu có)
\r\n\r\n4. Các văn bản, tuyên bố được\r\nký kết hoặc đưa ra tại hội nghị, hội thảo (nếu có)
\r\n\r\nIII. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (NẾU\r\nCÓ)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TÊN CƠ QUAN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: …………. | \r\n \r\n Địa điểm, ngày\r\n ….. tháng …… năm…… \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính\r\ngửi: Bộ Ngoại giao.
\r\n\r\nI. THỐNG KÊ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO\r\nĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… VÀ DỰ KIẾN TỔ CHỨC HOẶC CHO PHÉP TỔ CHỨC
\r\n\r\nNĂM ………
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tổ chức \r\n | \r\n \r\n Đơn vị phối hợp \r\n | \r\n \r\n Cấp cho phép \r\n | \r\n \r\n Số lượng đại biểu \r\n | \r\n \r\n Chủ đề, nội dung hội nghị, hội thảo \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực hiện \r\n | \r\n \r\n Địa điểm tổ chức \r\n | \r\n \r\n Nguồn, tổng kinh phí \r\n | \r\n \r\n Tình trạng báo cáo \r\n | \r\n |||
\r\n Người Việt Nam \r\n | \r\n \r\n Người nước ngoài \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Ở trong nước \r\n | \r\n \r\n Từ nước ngoài vào \r\n | \r\n \r\n Đến từ nước/ tổ chức quốc tế \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n
\r\n HỘI NGHỊ, HỘI THẢO ĐÃ TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n
\r\n Tổng số: \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n HỘI NGHỊ, HỘI THẢO DỰ KIẾN TỔ CHỨC VÀ CHO PHÉP TỔ CHỨC NĂM ………… \r\n | \r\n |||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n
\r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n \r\n ... \r\n | \r\n
\r\n Tổng số: \r\n | \r\n
II. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ
\r\n\r\n1. Đánh giá tình hình quản lý hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\n2. Khó khăn, vướng mắc, những sự\r\ncố phát sinh (nếu có) và hướng xử lý.
\r\n\r\n3. Kinh nghiệm rút ra về công\r\ntác tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\nIII. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN | \r\n
Chú thích:
\r\n\r\n(1) Tên/Chủ đề hội nghị, hội thảo:\r\nNêu rõ tên hoặc chủ đề hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n(2) Đơn vị tổ chức: Tên cơ\r\nquan, đơn vị chủ trì thực hiện các thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo\r\nquốc tế
\r\n\r\n(3) Đơn vị phối hợp: Nêu rõ các\r\ncơ quan, đơn vị, tổ chức Việt Nam và nước ngoài phối hợp tổ chức hội nghị, hội\r\nthảo quốc tế
\r\n\r\n(4) Cấp cho phép: Ghi rõ cấp có\r\nthẩm quyền cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế theo Điều 3 của Quyết định\r\nnày
\r\n\r\n(5) Số lượng đại biểu người Việt\r\nNam: Ghi rõ tổng số khách Việt Nam tham dự hoạt động
\r\n\r\n(6) Số lượng đại biểu nước\r\nngoài ở trong nước: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài đang ở Việt Nam tham dự hội\r\nnghị, hội thảo (như: cán bộ Đại sứ quán nước ngoài tại Việt Nam, chuyên gia của\r\ntổ chức quốc tế đang làm việc tại Việt Nam...)
\r\n\r\n(7) Số lượng đại biểu nước\r\nngoài từ nước ngoài vào: Ghi rõ tổng số khách nước ngoài làm thủ tục xuất nhập\r\ncảnh vào Việt Nam để tham dự hội nghị, hội thảo.
\r\n\r\n(8) Đến từ nước/tổ chức quốc tế:\r\nGhi rõ các nước/ tổ chức quốc tế cử đoàn vào dự hội nghị, hội thảo
\r\n\r\n(9) Nội dung hội nghị, hội thảo:\r\nTóm tắt ngắn gọn các nội dung chính, lĩnh vực chủ yếu của hội nghị, hội thảo.
\r\n\r\n(10) Thời gian thực hiện: Ghi\r\nrõ từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm nào. Đối với dự kiến kế hoạch của\r\nnăm tiếp theo thì ghi cụ thể đến tháng hoặc quý và số ngày dự kiến tổ chức.
\r\n\r\n(11) Địa điểm tổ chức: Ghi rõ địa\r\nphương diễn ra hội nghị, hội thảo và các hoạt động bên lề.
\r\n\r\n(12) Nguồn, tổng kinh phí: Ghi\r\nrõ các nguồn kinh phí và tổng kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo. Đối với dự\r\nkiến kế hoạch năm tiếp theo, chỉ cần nêu cụ thể các nguồn kinh phí.
\r\n\r\n(13) Tình trạng báo cáo: Đánh dấu\r\nx nếu đã có báo cáo theo quy định, bỏ trống nếu không có báo cáo.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nCho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm\r\n quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT- HNHTQT-03 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo\r\nquốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt\r\nNam; tổ chức nước ngoài.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc\r\ntế
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg\r\n ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế tại Việt Nam \r\n | \r\n |||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Các hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại Khoản 1, Điều\r\n 3 Quyết định 06/2020/QĐ- TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức\r\n và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm: \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc\r\n tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế. \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,\r\n an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí\r\n mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Công văn xin chủ trương để\r\n đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích,\r\n chủ đề, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một\r\n (01) bộ \r\n | \r\n |||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: Không\r\n có \r\n | \r\n |||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,\r\n phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang). \r\n | \r\n |||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không có. \r\n | \r\n |||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ hợp lệ; \r\n- In phiếu hẹn \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n công chức xử lý. \r\n | \r\n
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n - Lấy ý kiến bằng văn bản các\r\n cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có\r\n trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ\r\n ngày nhận văn bản). \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo\r\n Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Trình lãnh đạo duyệt \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo cơ quan \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Văn bản trình UBND tỉnh phê\r\n duyệt và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Văn bản trình UBND tỉnh phê\r\n duyệt và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Nhận văn bản. \r\n | \r\n
\r\n Lãnh đạo VPUBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Chuyển HS về phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n ||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 6 ngày \r\n | \r\n \r\n - Văn bản trả lời về việc cho\r\n phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế \r\n | \r\n ||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số văn bản \r\n- Gửi văn bản đến Văn phòng\r\n Chính phủ \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời \r\n | \r\n
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n Sau khi nhận được ý kiến của\r\n Thủ tướng Chính phủ, UBND tỉnh trả lời bằng văn bản đơn vị tổ chức về việc\r\n cho phép/ không cho phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đồng gửi\r\n cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương có liên quan. \r\n | \r\n
\r\n Bước 6 \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n
(*) Ghi chú: Đối với các\r\nhồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước\r\n2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &\r\nTKQ . Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
\r\n\r\n- Việc xin chủ trương đăng cai\r\ntổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tuỳ thuộc vào nhu cầu của đơn vị tổ chức,\r\nkhông phải là quy trình bắt buộc cần thực hiện trước khi xin phép tổ chức hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\n- Sau khi được cho phép về\r\nchủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đơn vị tổ chức có trách\r\nnhiệm xây dựng Đề án tổ chức và xin phép người có thẩm quyền về việc tổ chức hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế theo quy định.
\r\n\r\n- Trường hợp đăng cai tổ chức\r\nHNHTQT nếu đã có đầy đủ thông tin để xây dựng Đề án, đơn vị tổ chức có thể\r\ntrình xin phép người có thẩm quyền cho chủ trương và duyệt Đề án, không cần\r\ntách riêng thành 02 quy trình.
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU: Không có
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU
\r\n\r\nHồ sơ lưu bao gồm các tài liệu\r\nsau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời về việc cho\r\n phép về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng\r\n chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở\r\n Ngoại vụ. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN GIANG \r\n | \r\n \r\n QUY TRÌNH \r\nCho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc\r\n thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Mã hiệu: \r\n | \r\n \r\n QT- HNHTQT-04 \r\n | \r\n
\r\n Ngày BH \r\n\r\n | \r\n \r\n ...../..../20.. \r\n | \r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nSỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU
\r\n\r\n7. HỒ SƠ CẦN LƯU
\r\n\r\n\r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Soạn thảo \r\n | \r\n \r\n Xem xét \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt \r\n | \r\n
\r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n Chữ ký \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chức vụ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở \r\n | \r\n
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
\r\n\r\n\r\n Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung \r\n | \r\n \r\n Trang / Phần liên quan việc sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Mô tả nội dung sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Lần ban hành / Lần sửa đổi \r\n | \r\n \r\n Ngày ban hành \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
1. MỤC ĐÍCH
\r\n\r\nQuy định cách thức, trình tự và\r\nquy trình thực hiện Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo\r\nquốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n2. PHẠM VI
\r\n\r\nÁp dụng cho cơ quan, tổ chức Việt\r\nNam; tổ chức nước ngoài.
\r\n\r\n3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
\r\n\r\nTiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO\r\n9001:2015
\r\n\r\nCác văn bản pháp quy liên quan\r\nđề cập tại mục 5.1
\r\n\r\n4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
\r\n\r\n- HTQLCL: Hệ thống quản lý chất\r\nlượng
\r\n\r\n- HNHTQT: Hội nghị, hội thảo quốc\r\ntế
\r\n\r\n- TTPVHCC: Trung tâm Phục vụ\r\nHành chính công
\r\n\r\n- TN & TKQ: tiếp nhận và trả\r\nkết quả
\r\n\r\n5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
\r\n\r\n\r\n 5.1 \r\n | \r\n \r\n Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg\r\n ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội\r\n thảo quốc tế tại Việt Nam \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.2 \r\n | \r\n \r\n Điều kiện thực hiện Thủ tục\r\n hành chính \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Các hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ được nêu tại\r\n Khoản 1, Điều 3 Quyết định 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính\r\n phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, bao gồm: \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có thành viên tham dự là người đứng đầu hoặc quan chức cấp Bộ trưởng hoặc\r\n tương đương trở lên của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế. \r\n- Hội nghị, hội thảo quốc tế\r\n có chủ đề, nội dung liên quan đến các vấn đề về chủ quyền, an ninh quốc gia,\r\n an ninh, quốc phòng, dân tộc, tôn giáo, quyền con người hoặc thuộc phạm vi bí\r\n mật nhà nước theo quy định pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước. \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.3 \r\n | \r\n \r\n Thành phần hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n (1) Công văn xin chủ trương để\r\n đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trong đó nêu rõ lý do, mục đích,\r\n chủ đề, dự kiến thành phần tham dự và dự kiến nguồn kinh phí. \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n 5.4 \r\n | \r\n \r\n Số lượng hồ sơ: Một\r\n (01) bộ \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.5 \r\n | \r\n \r\n Thời gian xử lý: Không\r\n có \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.6 \r\n | \r\n \r\n Nơi tiếp nhận và trả kết\r\n quả: Trung tâm phục vụ hành chính Công tỉnh An Giang (số 05, Lê Triệu Kiết,\r\n phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang). \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.7 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí: Không có. \r\n | \r\n |||||
\r\n 5.8 \r\n | \r\n \r\n Quy trình xử lý công việc \r\n | \r\n |||||
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Trình tự \r\n | \r\n \r\n Trách nhiệm \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n \r\n Biểu mẫu/Kết quả \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n CB tiếp nhận \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Hồ sơ hợp lệ; \r\n- In phiếu hẹn \r\n | \r\n ||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Sở Ngoại vụ \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n công chức xử lý. \r\n | \r\n ||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 16 ngày \r\n | \r\n \r\n - Lấy ý kiến bằng văn bản các\r\n cơ quan, địa phương có liên quan. (Cơ quan, địa phương được lấy ý kiến có\r\n trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian không quá 15 ngày kể từ\r\n ngày nhận văn bản). \r\n | \r\n ||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Tổng hợp các ý kiến; Dự thảo\r\n Văn bản trình UBND và các văn bản liên quan \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo phòng chuyên môn \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Trình lãnh đạo duyệt \r\n | \r\n ||||
\r\n Lãnh đạo cơ quan \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Phê duyệt HS, văn bản.\r\n trình UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số \r\n- Chuyển HS, văn bản trình\r\n UBND tỉnh \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n UBND tỉnh | \r\n \r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Nhận văn bản. \r\n | \r\n ||
\r\n Lãnh đạo VPUBND tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Chuyển HS về phòng chuyên\r\n môn \r\n | \r\n ||||
\r\n Trưởng phòng \r\n | \r\n \r\n 0.5 ngày \r\n | \r\n \r\n - Duyệt hồ sơ, chuyển cho\r\n chuyên viên xử lý. \r\n | \r\n ||||
\r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n 6 ngày \r\n | \r\n \r\n - Văn bản trả lời về việc cho\r\n phép đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế \r\n | \r\n ||||
\r\n Văn thư \r\n | \r\n \r\n 1 ngày \r\n | \r\n \r\n - Kí số văn bản \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm PVHCC \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n \r\n Không tính thời gian \r\n | \r\n \r\n - Trả kết quả về Trung tâm phục\r\n vụ Hành chính công \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
(*) Ghi chú: Đối với các\r\nhồ sơ không hợp lệ được gửi trả kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung (ở Bước\r\n2), đơn vị đề nghị cấp phép hoàn chỉnh hồ sơ và gửi lại cho Bộ phận TN &\r\nTKQ . Hồ sơ này sẽ quay lại quy trình từ Bước 1.
\r\n\r\n- Việc xin chủ trương đăng\r\ncai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tuỳ thuộc vào nhu cầu của đơn vị tổ chức,\r\nkhông phải là quy trình bắt buộc cần thực hiện trước khi xin phép tổ chức hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế.
\r\n\r\n- Sau khi được cho phép về\r\nchủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, đơn vị tổ chức có trách\r\nnhiệm xây dựng Đề án tổ chức và xin phép người có thẩm quyền về việc tổ chức hội\r\nnghị, hội thảo quốc tế theo quy định.
\r\n\r\n- Trường hợp đăng cai tổ chức\r\nHNHTQT nếu đã có đầy đủ thông tin để xây dựng Đề án, đơn vị tổ chức có thể\r\ntrình xin phép người có thẩm quyền cho chủ trương và duyệt Đề án, không cần\r\ntách riêng thành 02 quy trình.
\r\n\r\n6. BIỂU MẪU: Không có
\r\n\r\n7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao\r\ngồm các tài liệu sau:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tài liệu trong hồ sơ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ Lưu theo mục 5.3 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Văn bản trả lời về việc cho phép\r\n về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế. \r\n | \r\n
\r\n Hồ sơ được lưu tại Phòng\r\n chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau đó chuyển hồ sơ lưu tại kho lưu trữ Sở\r\n Ngoại vụ. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 2348/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 2348/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh An Giang |
Ngày ban hành | 21/09/2022 |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |