Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2304/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành20/11/2023
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 20/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bộ máy hành chính

Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Value copied successfully!
Số hiệu2304/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
Ngày ban hành20/11/2023
Người kýTrần Văn Hiệp
Ngày hiệu lực 20/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2304/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 20 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng(theo danh mục đính kèm)

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp


DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

1.011999

Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

02 tháng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2

1.012000

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân

02 tháng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT.

3

1.012001

Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

01 tháng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT.

4

1.012002

Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

- Quyết định cấp lại thẻ giám định viên: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT.

5

1.012003

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

01 tháng

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT.

6

1.012004

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

- Quyết định Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng: 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng.

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng - Số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt.

Không

- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP;

- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT.

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (MS: 1.011999)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng cho người được cấp Thẻ, xem xét ý kiến của người được cấp thẻ

Sở Nông nghiệp và PTNT

47 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Kí duyệt quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

2. Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân (MS: 1.012000)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 56 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 47,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ, thông báo bằng văn bản về yêu cầu thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng cho tổ chức được cấp giấy chứng nhận, xem xét ý kiến của tổ chức được cấp giấy chứng nhận

Sở Nông nghiệp và PTNT

47 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Kí duyệt quyết định thu hồi hoặc quyết định từ chối thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

3. Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012001)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Kí duyệt quyết định cấp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

4. Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012002)

a) Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Kí duyệt quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

b) Trường hợp thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh

- Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề xuất điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B7

Kí duyệt quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

5. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012003)

- Tổng thời gian giải quyết TTHC: 28 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 19,5 ngày; UBND tỉnh: 08 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình và dự thảo quyết định cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

19 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

04 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B7

Kí duyệt quyết định cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

6. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng (MS: 1.012004)

a) Trường hợp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi, bị mất, bị hỏng, bị rách, bị bẩn, bị phai mờ…đến mức không sử dụng được

Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày; Sở Nông nghiệp và PTNT: 9,5 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày

B2

Tổ chức thẩm định hồ sơ; tham mưu tờ trình Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

09 ngày

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B7

Kí duyệt quyết định cấp lại thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

 

b) Trường hợp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do UBND tỉnh

- Tổng thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp thẻ

(Trung tâm Phục vụ HCC: 0,5 ngày làm việc; Sở Nông nghiệp và PTNT: 1,5 ngày làm việc; UBND tỉnh: 03 ngày làm việc)

Bước thực hiện

Nội dung thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

B1 và B9

Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào số, chuyển xử lý và trả kết quả

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

0,5 ngày làm việc

B2

Kiểm tra thông tin hồ sơ, đề xuất điều chỉnh nội dung hoặc cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

B3

Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT

0,5 ngày làm việc

B4

UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B5

Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh

Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B6

Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B7

Kí duyệt quyết định cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng đối với giống cây trồng

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B8

Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết và công bố trên cổng thông tin của UBND tỉnh

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

 

 

Từ khóa:2304/QĐ-UBNDQuyết định 2304/QĐ-UBNDQuyết định số 2304/QĐ-UBNDQuyết định 2304/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định số 2304/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm ĐồngQuyết định 2304 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2304/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lâm Đồng
                            Ngày ban hành20/11/2023
                            Người kýTrần Văn Hiệp
                            Ngày hiệu lực 20/11/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (theo danh mục đính kèm)
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi