Số hiệu | 1773/QĐ-SVHTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2017 |
Người ký | Võ Trọng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1773/QĐ-SVHTT \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA\r\nTCVN ISO 9001:2008
\r\n\r\nGIÁM ĐỐC SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n34/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc\r\nđổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố\r\nHồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng\r\nHệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt\r\nđộng của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 26/TT-BKHCN\r\nngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi\r\nhành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính\r\nphủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN\r\nISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính\r\nnhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3794/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 7 năm 2016 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1336/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 3 năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng\r\nquản lý của Sở Văn hóa và Thể thao được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chánh Văn phòng Sở\r\nVăn hóa và Thể thao,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố lần 2 đối với 17 quy trình thuộc lĩnh vực\r\ndi sản văn hóa trong Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Văn hóa và Thể thao\r\nThành phố Hồ Chí Minh phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định\r\ntại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (Phụ lục ban hành kèm\r\ntheo Quyết định này).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
\r\n\r\nĐiều 3. Văn phòng Sở, phòng Di\r\nsản văn hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ\r\nTHAO ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-SVHTT ngày 18 tháng 7 năm 2017 của\r\nSở Văn hóa và Thể thao)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n TTHC \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan có thẩm quyền quyết định \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan thực hiện \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan phối hợp \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian chuẩn theo quy định \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo\r\n vật quốc gia \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đơn\r\n đề nghị đăng ký hợp lệ, trả lời bằng văn bản về thời hạn tổ chức đăng ký; \r\n- 15 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn\r\n thành thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc\r\n gia \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam\r\n định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm\r\n di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục xác nhận đủ điều kiện cấp\r\n giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo\r\n tàng ngoài công lập \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân Thành phố \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn\r\n cấp \r\n | \r\n \r\n Ủy ban nhân dân Thành phố \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua\r\n bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối\r\n với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích \r\n | \r\n \r\n Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trong thời hạn ba mươi (30) ngày,\r\n kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và hồ sơ hiện vật, Sở Văn hóa và Thể\r\n thao có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày có kết quả thẩm định Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản\r\n đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân\r\n dân Thành phố. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên\r\n quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề\r\n nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch. \r\n+ Trong thời hạn ba mươi (30) ngày\r\n kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên\r\n quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật\r\n thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di\r\n sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết\r\n định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện\r\n vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời hạn 10 (mười) ngày, kể\r\n từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ\r\n Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định\r\n công nhận bảo vật quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia\r\n đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản\r\n lý hợp pháp hiện vật \r\n | \r\n \r\n Thủ tướng Chính phủ \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n + Trong thời hạn ba mươi (30) ngày,\r\n kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm tổ chức\r\n thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời mười (10) ngày, kể từ\r\n ngày có kết quả thẩm định Sở Văn hóa và Thể thao quyết định việc gửi văn bản\r\n đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân\r\n dân Thành phố. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên\r\n quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề\r\n nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch. \r\n+ Trong thời hạn ba mươi (30) ngày\r\n kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên\r\n quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật\r\n thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di\r\n sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết\r\n định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện\r\n vật và hồ sơ hiện vật. \r\n+ Trong thời hạn mười (10) ngày, kể\r\n từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ\r\n Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định\r\n công nhận bảo vật quốc gia. \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Thỏa thuận thiết kế bản vẽ\r\n thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu\r\n bổ di tích \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề\r\n tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề\r\n tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện hành nghề tu bổ di tích \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện hành nghề tu bổ di tích do hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện hành nghề tu bổ di tích do bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều\r\n kiện kinh doanh giám định cổ vật \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ\r\n điều kiện kinh doanh giám định cổ vật \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa và Thể thao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n
\r\n\r\n
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ\r\nMINH
\r\n\r\nCông\r\nbố lần 2 Hệ thống quản lý chất lượng tại Sở Văn hóa và Thể thao phù hợp Tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với 17 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực\r\ndi sản văn hóa
\r\n(Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số\r\n1773/QĐ-SVHTT ngày 18 tháng 7 năm 2017 của Sở Văn hóa và Thể thao)
Bản\r\ncông bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2017 | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: 1773/QĐ-SVHTT Quyết định 1773/QĐ-SVHTT Quyết định số 1773/QĐ-SVHTT Quyết định 1773/QĐ-SVHTT của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 1773/QĐ-SVHTT của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 1773 QĐ SVHTT của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 1773/QĐ-SVHTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2017 |
Người ký | Võ Trọng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1773/QĐ-SVHTT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Ngày ban hành | 18/07/2017 |
Người ký | Võ Trọng Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |