Số hiệu | 1482/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1482/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bắc Ninh, ngày 31\r\n tháng 10 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ VIỆC THÔNG QUA\r\nPHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH\r\nBẮC NINH NĂM 2016
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chính quyền địa phương 19/06/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP 08/06/2010 của\r\nChính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP\r\n14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên\r\nquan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 07/2014/TT-BTP 24/02/2014 của\r\nBộ Tư pháp hướng dẫn việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và đánh giá,\r\nrà soát thủ tục hành chính;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ\r\ntục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh Bắc Ninh (Phụ lục\r\nđính kèm).
\r\n\r\nĐiều 2. Giao các Sở, ngành, các đơn vị có\r\nliên quan:
\r\n\r\nTrình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời công\r\nbố, công khai các thủ tục hành chính sau khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt\r\nphương án đơn giản hóa.
\r\n\r\nĐiều 3. Giao Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm\r\ntra, đôn đốc các Sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các\r\nSở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nPHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN\r\nHÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TỈNH BẮC NINH NĂM 2016
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
CẮT GIẢM THỜI\r\nGIAN THỰC HIỆN VÀ TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
\r\n\r\nTrên cơ sở Quyết định công bộ bộ TTHC đã được Chủ\r\ntịch UBND tỉnh công bố. các sở, ban, ngành đã tiến hành rà soát và đã cắt giảm\r\nđược thời gian thực hiện và trình tự thực hiện các TTHC:
\r\n\r\n1. Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
\r\n\r\nNhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thể dục,\r\nthể thao
\r\n\r\n1.1. Nội dung đơn giản hóa
\r\n\r\nĐơn giản trình tự thực hiện .
\r\n\r\nLý do: Tạo điều kiện thuận lợi, giảm chi phí\r\ncho người dân, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính về cấp giấy\r\nchứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
\r\n\r\n1.2. Kiến nghị thực thi
\r\n\r\nPhương án đơn giản hóa đã được tiếp thu, quy định\r\ntại Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 07/06/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh\r\nvề việc ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy chứng nhận đủ\r\nđiều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
\r\n\r\nNhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thể dục,\r\nthể thao
\r\n\r\nĐơn giản hóa về thời gian thực hiện thủ tục xếp\r\nhạng
\r\n\r\nTrước là 30 ngày hiện tại đơn giản còn 10 ngày =\r\n66,66%.
\r\n\r\n2. Sở Tài Nguyên và Môi trường
\r\n\r\nĐề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc lĩnh\r\nvực:
\r\n\r\n- Đất đai tỷ lệ cắt giảm 20%.
\r\n\r\n- Môi trường tỷ lệ cắt giảm 30%.
\r\n\r\n3. Sở Thông tin và truyền thông
\r\n\r\nĐề xuất giảm thời gian giải quyết TTHC thuộc lĩnh\r\nvực:
\r\n\r\n- Bưu chính, chuyển phát tỷ lệ cắt giảm trung bình\r\n31,65%.
\r\n\r\n- Viễn thông, internet tỷ lệ cắt giảm trung bình\r\n30%.
\r\n\r\n- Báo chí, Xuất bản, PTTH tỷ lệ cắt giảm trung bình\r\n41,5%.
\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nDANH MỤC TTHC CẮT\r\nGIẢM TRÌNH TỰ THỰC HIỆN VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1482/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục TTHC cắt giảm trình tự thực hiện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ quan Thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt\r\n động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards &\r\n snooker \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền\r\n và vovinam \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 11 I -i \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều\r\n bay động cơ \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền\r\n anh \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của\r\n doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin \r\n | \r\n \r\n Thể dục, thể thao \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
II. Danh mục TTHC cắt giảm thời gian thực hiện
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện theo quyết định công bố(ngày) \r\n | \r\n \r\n Thời gian thực\r\n hiện sau khi cắt giảm (ngày) \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bưu chính, chuyển\r\n phát \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép bưu chính \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bưu chính, chuyển\r\n phát \r\n | \r\n \r\n Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Viễn thông,\r\n Internet \r\n | \r\n \r\n Văn bản chấp thuận vị trí xây dựng, lắp đặt trạm\r\n thu phát sóng thông tin di động (BTS) \r\n | \r\n \r\n Không quy định \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Sở Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Báo chí \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép xuất bản bản tin \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Báo chí \r\n | \r\n \r\n Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại\r\n diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xuất bản \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh\r\n doanh \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Báo chí, xuất bản,\r\n PTTH \r\n | \r\n \r\n Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông\r\n tin điện tử tổng hợp \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phát thanh \r\n | \r\n \r\n Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện\r\n tử tổng hợp \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Thông tin và\r\n Truyền thông \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Du lịch \r\n | \r\n \r\n Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao\r\n cho khách sạn, làng du lịch \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Du lịch \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du\r\n lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Du lịch \r\n | \r\n \r\n Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu\r\n chuẩn kinh doanh lưu trú, du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi\r\n cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ\r\n sở lưu trú du lịch khác \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Du lịch \r\n | \r\n \r\n Thẩm định lại, xếp hạng lại cơ sở lưu trú du\r\n lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch,\r\n căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho\r\n khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Sở Văn hóa, Thể\r\n thao và Du lịch \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Đất đai \r\n | \r\n \r\n Giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu\r\n giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền\r\n xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê\r\n đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh\r\n nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Sở Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Đất đai \r\n | \r\n \r\n Giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu\r\n giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm\r\n quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp\r\n không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê\r\n đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh\r\n nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Sở Tài nguyên va\r\n Môi trường \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động\r\n môi trường \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Sở Tài nguyên và\r\n Môi trường \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1482/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1482/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bắc Ninh |
Ngày ban hành | 31/10/2016 |
Người ký | Nguyễn Tiến Nhường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |